20:07 - 08/11/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3601 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Đông giáp Nguyễn Văn Cừ (theo mương nước hiện hữu) đến kênh 8 Ngàn. 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3602 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa. 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3603 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Nam giáp đường 30/4 và Nguyễn Văn Cừ. 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3604 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Bắc giáp kênh 8 Ngàn. 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3605 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Tiếp giáp Đường tỉnh: 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3606 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3607 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3608 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Đông giáp Nguyễn Văn Cừ (theo mương nước hiện hữu) đến kênh 8 Ngàn. 70.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3609 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa. 70.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3610 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Nam giáp đường 30/4 và Nguyễn Văn Cừ. 70.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3611 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Bắc giáp kênh 8 Ngàn. 70.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3612 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Tiếp giáp Đường tỉnh: 45.000 36.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3613 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3614 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3615 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Đông giáp Nguyễn Văn Cừ đến kênh 8 Ngàn (theo mương nước hiện hữu). 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3616 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa. 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3617 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Nam giáp đường 30/4 và Nguyễn Văn Cừ. 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3618 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Bắc giáp kênh 8 Ngàn. 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3619 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Tiếp giáp Đường tỉnh: 65.000 52.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3620 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3621 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3622 Huyện Tri Tôn Thị trấn Ba Chúc Tiếp giáp đường loại 1, loại 2 60.000 42.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3623 Huyện Tri Tôn Thị trấn Ba Chúc Tiếp giáp Đường loại 3 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3624 Huyện Tri Tôn Thị trấn Ba Chúc Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3625 Huyện Tri Tôn Thị trấn Ba Chúc Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3626 Huyện Tri Tôn Thị trấn Ba Chúc Tiếp giáp đường loại 1, loại 2 60.000 42.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3627 Huyện Tri Tôn Thị trấn Ba Chúc Tiếp giáp Đường loại 3 45.000 36.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3628 Huyện Tri Tôn Thị trấn Ba Chúc Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3629 Huyện Tri Tôn Thị trấn Ba Chúc Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3630 Huyện Tri Tôn Thị trấn Ba Chúc Tiếp giáp đường loại 1, loại 2: 80.000 56.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3631 Huyện Tri Tôn Thị trấn Ba Chúc Tiếp giáp Đường loại 3 65.000 52.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3632 Huyện Tri Tôn Thị trấn Ba Chúc Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3633 Huyện Tri Tôn Thị trấn Ba Chúc Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3634 Huyện Tri Tôn Thị trấn Ba Chúc 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3635 Huyện Tri Tôn Thị trấn Ba Chúc 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3636 Huyện Tri Tôn Thị trấn Ba Chúc 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3637 Huyện Tri Tôn Xã Châu Lăng Tiếp giáp Đường tỉnh: 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3638 Huyện Tri Tôn Xã Châu Lăng Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 30.000 24.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3639 Huyện Tri Tôn Xã Châu Lăng Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3640 Huyện Tri Tôn Xã Châu Lăng Tiếp giáp Đường tỉnh: 45.000 36.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3641 Huyện Tri Tôn Xã Châu Lăng Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 30.000 24.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3642 Huyện Tri Tôn Xã Châu Lăng Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3643 Huyện Tri Tôn Xã Châu Lăng Tiếp giáp Đường tỉnh: 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3644 Huyện Tri Tôn Xã Châu Lăng Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3645 Huyện Tri Tôn Xã Châu Lăng Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3646 Huyện Tri Tôn Xã Châu Lăng 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3647 Huyện Tri Tôn Xã Châu Lăng 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3648 Huyện Tri Tôn Xã Châu Lăng 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3649 Huyện Tri Tôn Thị trấn Cô Tô Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3650 Huyện Tri Tôn Thị trấn Cô Tô Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3651 Huyện Tri Tôn Thị trấn Cô Tô Tiếp giáp Đường tỉnh 35.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3652 Huyện Tri Tôn Thị trấn Cô Tô Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 28.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3653 Huyện Tri Tôn Thị trấn Cô Tô Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3654 Huyện Tri Tôn Thị trấn Cô Tô Tiếp giáp Đường tỉnh 35.000 28.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3655 Huyện Tri Tôn Thị trấn Cô Tô Tiếp giáp Đường tỉnh: 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3656 Huyện Tri Tôn Thị trấn Cô Tô Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 32.000 26.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3657 Huyện Tri Tôn Thị trấn Cô Tô Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 19.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3658 Huyện Tri Tôn Thị trấn Cô Tô 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3659 Huyện Tri Tôn Thị trấn Cô Tô 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3660 Huyện Tri Tôn Thị trấn Cô Tô 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3661 Huyện Tri Tôn Xã Lương Phi Tiếp giáp Đường tỉnh: 42.000 31.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3662 Huyện Tri Tôn Xã Lương Phi Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3663 Huyện Tri Tôn Xã Lương Phi Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3664 Huyện Tri Tôn Xã Lương Phi Tiếp giáp Đường tỉnh: 42.000 31.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3665 Huyện Tri Tôn Xã Lương Phi Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 28.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3666 Huyện Tri Tôn Xã Lương Phi Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3667 Huyện Tri Tôn Xã Lương Phi Tiếp giáp Đường tỉnh: 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3668 Huyện Tri Tôn Xã Lương Phi Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3669 Huyện Tri Tôn Xã Lương Phi Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3670 Huyện Tri Tôn Xã Lương Phi 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3671 Huyện Tri Tôn Xã Lương Phi 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3672 Huyện Tri Tôn Xã Lương Phi 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3673 Huyện Tri Tôn Xã Tà Đảnh Tiếp giáp Đường tỉnh: 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3674 Huyện Tri Tôn Xã Tà Đảnh Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3675 Huyện Tri Tôn Xã Tà Đảnh Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3676 Huyện Tri Tôn Xã Tà Đảnh Tiếp giáp Đường tỉnh: 45.000 36.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3677 Huyện Tri Tôn Xã Tà Đảnh Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3678 Huyện Tri Tôn Xã Tà Đảnh Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3679 Huyện Tri Tôn Xã Tà Đảnh Tiếp giáp Đường tỉnh: 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3680 Huyện Tri Tôn Xã Tà Đảnh Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3681 Huyện Tri Tôn Xã Tà Đảnh Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3682 Huyện Tri Tôn Xã Tà Đảnh 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3683 Huyện Tri Tôn Xã Tà Đảnh 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3684 Huyện Tri Tôn Xã Tà Đảnh 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3685 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Gia Tiếp giáp Quốc lộ: 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3686 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Gia Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3687 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Gia Bờ bắc kênh Vĩnh Tế 35.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3688 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Gia Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3689 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Gia Tiếp giáp Quốc lộ: 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3690 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Gia Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 28.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3691 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Gia Bờ bắc kênh Vĩnh Tế 35.000 28.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3692 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Gia Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3693 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Gia Tiếp giáp Quốc lộ: 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3694 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Gia Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 32.000 26.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3695 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Gia Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3696 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Gia 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3697 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Gia 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3698 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Gia 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3699 Huyện Tri Tôn Xã Lạc Qưới Tiếp giáp Quốc lộ: 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3700 Huyện Tri Tôn Xã Lạc Qưới Tiếp giáp Đường tỉnh: 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm