STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2501 | Thành phố Châu Đốc | TDC kênh 7 (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Đầu TDC kênh 7; kênh 7 nối dài - giáp ranh xã Vĩnh Châu | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2502 | Thành phố Châu Đốc | TDC kênh 1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu | cống kênh 1 - giáp cống kênh Huỳnh Văn Thu | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2503 | Thành phố Châu Đốc | Tuyến dân cư Tây Cống Đồn (suốt tuyến) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2504 | Thành phố Châu Đốc | Tuyến dân cư Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế | QL91 - Tỉnh lộ 955A | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2505 | Thành phố Châu Đốc | Đường Kênh Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế | Đoạn từ QL91 - Kênh Huỳnh Văn Thu | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2506 | Thành phố Châu Đốc | TDC bắc Kênh Đào; nối dài - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu | cầu sắt kênh 7 - giáp phường Núi Sam | 385.000 | 231.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2507 | Thành phố Châu Đốc | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Vĩnh Châu - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Châu | 390.000 | 234.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2508 | Thành phố Châu Đốc | Đường Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu | Cuối khu hành chính xã - kênh 7 | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2509 | Thành phố Châu Đốc | TDC kênh 7 (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Đầu TDC kênh 7; kênh 7 nối dài - giáp ranh xã Vĩnh Châu | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2510 | Thành phố Châu Đốc | TDC kênh 1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu | cống kênh 1 - giáp cống kênh Huỳnh Văn Thu | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2511 | Thành phố Châu Đốc | Tuyến dân cư Tây Cống Đồn (suốt tuyến) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2512 | Thành phố Châu Đốc | Tuyến dân cư Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế | QL91 - Tỉnh lộ 955A | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2513 | Thành phố Châu Đốc | Đường Kênh Tha La Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế | Đoạn từ QL91 - Kênh Huỳnh Văn Thu | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2514 | Thành phố Châu Đốc | Cầu Cống Đồn - cầu Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2515 | Thành phố Châu Đốc | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Vĩnh Châu - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Châu | 455.000 | 273.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2516 | Thành phố Châu Đốc | Đường Lê Hồng Phong - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu | giáp ranh phường Núi Sam - Đường Kênh Đào | 480.000 | 288.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2517 | Thành phố Châu Đốc | Cầu Cống Đồn - cầu Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế | 490.000 | 294.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2518 | Thành phố Châu Đốc | Đường Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu | từ cống kênh 1 - cống kênh 4 | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2519 | Thành phố Châu Đốc | Đường tránh Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế | Kênh 7 - Kênh Tha La | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2520 | Thành phố Châu Đốc | Đường Bà Bài - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế | QL91 - Tỉnh lộ 955A | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2521 | Thành phố Châu Đốc | Đường 3 Nhịp - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế | QL91 - Tỉnh lộ 955A | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2522 | Thành phố Châu Đốc | Đường Kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Hết khu dân cư chợ kênh Đào - kênh 1 | 540.000 | 324.000 | 216.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2523 | Thành phố Châu Đốc | Đường Ven bãi (Mỹ Chánh) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng | 540.000 | 324.000 | 216.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2524 | Thành phố Châu Đốc | Đường Vĩnh Xuyên - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Ngã 3 Quốc lộ 91 - phường đội (phường Núi Sam) | 540.000 | 324.000 | 216.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2525 | Thành phố Châu Đốc | Đường dẫn khóm Vĩnh Phước | Phạm Văn Bạch - giáp TDC kênh 7 | 540.000 | 324.000 | 216.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2526 | Thành phố Châu Đốc | Đường Tuy Biên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn | Đường Phan Xích Long – ranh xã Vĩnh Hội Đông | 540.000 | 324.000 | 216.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2527 | Thành phố Châu Đốc | Đường Tây Xuyên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn | Từ chân cầu Vĩnh Nguơn - rạch Cây Gáo | 540.000 | 324.000 | 216.000 | 108.000 | - | S |
2528 | Thành phố Châu Đốc | Khu dân cư chợ Cống Đồn - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế | 540.000 | 324.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2529 | Thành phố Châu Đốc | TDC bắc Kênh Đào; nối dài - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu | cầu sắt kênh 7 - giáp phường Núi Sam | 550.000 | 330.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2530 | Thành phố Châu Đốc | Đường Lê Hồng Phong - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu | giáp ranh phường Núi Sam - Đường Kênh Đào | 560.000 | 336.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2531 | Thành phố Châu Đốc | Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Đường Lê Hồng Phong - kênh 7 | 576.000 | 345.600 | 230.400 | 115.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
2532 | Thành phố Châu Đốc | TDC kênh 7 (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Đầu TDC kênh 7; kênh 7 nối dài - giáp ranh xã Vĩnh Châu | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
2533 | Thành phố Châu Đốc | TDC kênh 1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu | cống kênh 1 - giáp cống kênh Huỳnh Văn Thu | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2534 | Thành phố Châu Đốc | Tuyến dân cư Tây Cống Đồn (suốt tuyến) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2535 | Thành phố Châu Đốc | Tuyến dân cư Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế | QL91 - Tỉnh lộ 955A | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2536 | Thành phố Châu Đốc | Đường Kênh Tha La | Đoạn từ QL91 - Kênh Huỳnh Văn Thu | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2537 | Thành phố Châu Đốc | Đường Kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Hết khu dân cư chợ kênh Đào - kênh 1 | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2538 | Thành phố Châu Đốc | Đường Ven bãi (Mỹ Chánh) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2539 | Thành phố Châu Đốc | Đường Vĩnh Xuyên - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Ngã 3 Quốc lộ 91 - phường đội (phường Núi Sam) | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2540 | Thành phố Châu Đốc | Đường dẫn khóm Vĩnh Phước | Phạm Văn Bạch - giáp TDC kênh 7 | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2541 | Thành phố Châu Đốc | Đường Tuy Biên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn | Đường Phan Xích Long – ranh xã Vĩnh Hội Đông | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2542 | Thành phố Châu Đốc | Đường Tây Xuyên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn | Từ chân cầu Vĩnh Nguơn - rạch Cây Gáo | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2543 | Thành phố Châu Đốc | Khu dân cư chợ Cống Đồn - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế | 630.000 | 378.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2544 | Thành phố Châu Đốc | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Vĩnh Châu - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Châu | 650.000 | 390.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2545 | Thành phố Châu Đốc | Đường Mương Thủy - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Tôn Đức Thắng - Châu Long | 660.000 | 396.000 | 264.000 | 132.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2546 | Thành phố Châu Đốc | Đường Ven bãi (Mỹ Chánh) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Cầu Chợ Giồng - đếncầu Kênh Đào | 660.000 | 396.000 | 264.000 | 132.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2547 | Thành phố Châu Đốc | Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Đường Lê Hồng Phong - kênh 7 | 672.000 | 403.200 | 268.800 | 134.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
2548 | Thành phố Châu Đốc | Cầu Cống Đồn - cầu Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2549 | Thành phố Châu Đốc | Phạm Văn Bạch - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Cuối phố 5 căn - trường Trương Gia Mô | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2550 | Thành phố Châu Đốc | Đường Lê Hồng Phong - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Tân Lộ Kiều Lương - giáp ranh xã Vĩnh Châu | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2551 | Thành phố Châu Đốc | Khu DC Đông, Tây Bến Vựa - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Tuyến dân cư Đông, Tây Bến Vựa | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2552 | Thành phố Châu Đốc | Đường Bến Vựa - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Phạm Văn Bạch - Đường tỉnh 955A | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2553 | Thành phố Châu Đốc | Đường Tuy Biên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn | Đình Vĩnh Nguơn - Đường Phan Xích Long | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2554 | Thành phố Châu Đốc | Đường Mương Thủy - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Tôn Đức Thắng - Châu Long | 770.000 | 462.000 | 308.000 | 154.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2555 | Thành phố Châu Đốc | Đường Ven bãi (Mỹ Chánh) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Cầu Chợ Giồng - cầu Kênh Đào | 770.000 | 462.000 | 308.000 | 154.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2556 | Thành phố Châu Đốc | Đường Lê Hồng Phong - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu | giáp ranh phường Núi Sam - Đường Kênh Đào | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2557 | Thành phố Châu Đốc | Phạm Văn Bạch - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Cuối phố 5 căn - trường Trương Gia Mô | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2558 | Thành phố Châu Đốc | Đường Lê Hồng Phong - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Tân Lộ Kiều Lương - giáp ranh xã Vĩnh Châu | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2559 | Thành phố Châu Đốc | Khu DC Đông, Tây Bến Vựa - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Tuyến dân cư Đông, Tây Bến Vựa | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2560 | Thành phố Châu Đốc | Đường Bến Vựa - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Phạm Văn Bạch - Đường tỉnh 955A | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2561 | Thành phố Châu Đốc | Đường Tuy Biên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn | Đình Vĩnh Nguơn - Đường Phan Xích Long | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2562 | Thành phố Châu Đốc | Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Đường Mậu Thân - Đường Lê Hồng Phong | 870.000 | 522.000 | 348.000 | 174.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2563 | Thành phố Châu Đốc | KDC Chợ Vĩnh Ngươn - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn | Các đường nội bộ còn lại | 870.000 | 522.000 | 348.000 | 174.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2564 | Thành phố Châu Đốc | Đường Kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Hết khu dân cư chợ kênh Đào - kênh 1 | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
2565 | Thành phố Châu Đốc | Đường Ven bãi (Mỹ Chánh) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
2566 | Thành phố Châu Đốc | Đường Vĩnh Xuyên - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Ngã 3 Quốc lộ 91 - phường đội (phường Núi Sam) | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
2567 | Thành phố Châu Đốc | Đường dẫn khóm Vĩnh Phước | Phạm Văn Bạch - giáp TDC kênh 7 | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
2568 | Thành phố Châu Đốc | Đường Tuy Biên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn | Đường Phan Xích Long – ranh xã Vĩnh Hội Đông | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
2569 | Thành phố Châu Đốc | Đường Tây Xuyên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn | Từ chân cầu Vĩnh Nguơn - rạch Cây Gáo | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
2570 | Thành phố Châu Đốc | Khu dân cư chợ Cống Đồn - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế | 900.000 | 540.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2571 | Thành phố Châu Đốc | Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Đường Lê Hồng Phong - kênh 7 | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
2572 | Thành phố Châu Đốc | Đường Tây Xuyên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn | Chân cầu Vĩnh Nguơn - Đình Vĩnh Nguơn | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2573 | Thành phố Châu Đốc | Đường Nguyễn Hữu Trí - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn | (Suốt tuyến) | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2574 | Thành phố Châu Đốc | Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Đường Mậu Thân - Đường Lê Hồng Phong | 1.015.000 | 609.000 | 406.000 | 203.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2575 | Thành phố Châu Đốc | KDC Chợ Vĩnh Ngươn - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn | Các đường nội bộ còn lại | 1.015.000 | 609.000 | 406.000 | 203.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2576 | Thành phố Châu Đốc | KDC Siêu Thị Châu Thới 1 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Các tuyến đường nội bộ | 1.080.000 | 648.000 | 432.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2577 | Thành phố Châu Đốc | Đường Kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Cầu kênh Đào - hết khu dân cư chợ kênh Đào | 1.080.000 | 648.000 | 432.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2578 | Thành phố Châu Đốc | Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Mậu Thân | 1.080.000 | 648.000 | 432.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2579 | Thành phố Châu Đốc | Đường Mương Thủy - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Tôn Đức Thắng - Châu Long | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
2580 | Thành phố Châu Đốc | Đường Ven bãi (Mỹ Chánh) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Cầu Chợ Giồng - cầu Kênh Đào | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
2581 | Thành phố Châu Đốc | Đường Tây Xuyên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn | Chân cầu Vĩnh Nguơn - Đình Vĩnh Nguơn | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2582 | Thành phố Châu Đốc | Đường Nguyễn Hữu Trí - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn | (Suốt tuyến) | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2583 | Thành phố Châu Đốc | Phạm Văn Bạch - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Cuối phố 5 căn - trường Trương Gia Mô | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
2584 | Thành phố Châu Đốc | Đường Lê Hồng Phong - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Tân Lộ Kiều Lương - giáp ranh xã Vĩnh Châu | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
2585 | Thành phố Châu Đốc | Khu DC Đông, Tây Bến Vựa - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Tuyến dân cư Đông, Tây Bến Vựa | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
2586 | Thành phố Châu Đốc | Đường Bến Vựa - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Phạm Văn Bạch - Đường tỉnh 955A | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
2587 | Thành phố Châu Đốc | Đường Tuy Biên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn | Đình Vĩnh Nguơn - Đường Phan Xích Long | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
2588 | Thành phố Châu Đốc | KDC Siêu Thị Châu Thới 1 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Các tuyến đường nội bộ | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2589 | Thành phố Châu Đốc | Đường Kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Cầu kênh Đào - hết khu dân cư chợ kênh Đào | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2590 | Thành phố Châu Đốc | Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Mậu Thân | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2591 | Thành phố Châu Đốc | Đường 30/4 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Ngã 4 Hoàng Diệu,Nguyễn Tri Phương - hết khu dân cư | 1.320.000 | 792.000 | 528.000 | 264.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2592 | Thành phố Châu Đốc | Louis Pasteur - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A | Đường Trường đua - đường Cử Trị | 1.380.000 | 828.000 | 552.000 | 276.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2593 | Thành phố Châu Đốc | Trường đua - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A | Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - đường Louis Pasteur | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2594 | Thành phố Châu Đốc | Tỉnh lộ 955A - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A | Đường Trường Đua - ranh Phường Châu Phú A, Núi Sam | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2595 | Thành phố Châu Đốc | Bờ Tây Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Phường B | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2596 | Thành phố Châu Đốc | KDC Siêu Thị Châu Thới 1 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Tiếp giáp đường Bờ Tây | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2597 | Thành phố Châu Đốc | Châu Long - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2598 | Thành phố Châu Đốc | Khu DC TTHC Vĩnh Mỹ - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Đường số 3, 6, 7, 8 | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2599 | Thành phố Châu Đốc | Phạm Văn Bạch - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Ngã 3 cua Đình - cầu Cống Đồn | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2600 | Thành phố Châu Đốc | Hoàng Đạo Cật - Đường loại 4 - Phường Núi Sam | Tân Lộ Kiều Lương - đồn biên phòng Vĩnh Ngươn | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Xã Vĩnh Tế, Thành phố Châu Đốc, An Giang: Đoạn Đường Kênh Tha La - Khu Vực 2
Bảng giá đất của Xã Vĩnh Tế, Thành phố Châu Đốc, An Giang cho đoạn đường Kênh Tha La, khu vực 2, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh Tha La từ Quốc lộ 91 đến Kênh Huỳnh Văn Thu có mức giá cao nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của vùng đất.
Vị trí 2: 216.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án sản xuất - kinh doanh nông thôn với mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Vĩnh Tế, Thành phố Châu Đốc, An Giang. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Châu Đốc, An Giang: Đường Kênh Tha La - Khu Vực 2
Bảng giá đất của thành phố Châu Đốc, An Giang cho khu vực Đường Kênh Tha La - Khu vực 2, thuộc loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ QL91 đến Kênh Huỳnh Văn Thu, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Kênh Tha La - Khu vực 2 có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ QL91 đến Kênh Huỳnh Văn Thu. Giá cao này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển, với khả năng khai thác cho mục đích thương mại-dịch vụ trong khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 252.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị hợp lý trong phân khúc đất thương mại-dịch vụ nông thôn. Giá thấp hơn có thể phản ánh khoảng cách xa hơn từ các yếu tố hạ tầng và tiện ích công cộng so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường Kênh Tha La - Khu vực 2, xã Vĩnh Tế, thành phố Châu Đốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Châu Đốc, An Giang: Khu Vực Đường Kênh Đào - Xã Vĩnh Châu
Bảng giá đất của thành phố Châu Đốc, An Giang cho khu vực Đường Kênh Đào, thuộc loại đất ở nông thôn trên địa bàn xã Vĩnh Châu, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ cống kênh 1 đến cống kênh 4, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Kênh Đào có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ cống kênh 1 đến cống kênh 4. Giá cao phản ánh vị trí gần các yếu tố quan trọng và tiềm năng phát triển cao trong khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý trong khu vực nông thôn. Giá trị của vị trí này có thể được hỗ trợ bởi yếu tố gần các tuyến giao thông chính và tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường Kênh Đào, xã Vĩnh Châu, thành phố Châu Đốc. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Châu Đốc, An Giang: Đoạn Đường Tránh Quốc Lộ 91 - Khu Vực 2 - Xã Vĩnh Tế
Bảng giá đất của thành phố Châu Đốc, An Giang cho đoạn đường tránh Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tránh Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi hơn hoặc gần các tiện ích công cộng và giao thông chính.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp với các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tránh Quốc lộ 91, Xã Vĩnh Tế, thành phố Châu Đốc. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Châu Đốc, An Giang: Khu Vực Đường Bà Bài - Xã Vĩnh Tế
Bảng giá đất của thành phố Châu Đốc, An Giang cho khu vực Đường Bà Bài, thuộc loại đất ở nông thôn trên địa bàn xã Vĩnh Tế, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Quốc lộ 91 đến Tỉnh lộ 955A, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Bà Bài có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 91 đến Tỉnh lộ 955A. Giá cao phản ánh vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý trong khu vực nông thôn. Giá trị của vị trí này có thể được hỗ trợ bởi yếu tố gần các tuyến giao thông, nhưng không nổi bật như vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường Bà Bài, xã Vĩnh Tế, thành phố Châu Đốc. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.