Bảng giá đất

STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Thành phố Châu Đốc TDC kênh 7 (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Đầu TDC kênh 7; kênh 7 nối dài - giáp ranh xã Vĩnh Châu 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
2502 Thành phố Châu Đốc TDC kênh 1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu cống kênh 1 - giáp cống kênh Huỳnh Văn Thu 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2503 Thành phố Châu Đốc Tuyến dân cư Tây Cống Đồn (suốt tuyến) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2504 Thành phố Châu Đốc Tuyến dân cư Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế QL91 - Tỉnh lộ 955A 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2505 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế Đoạn từ QL91 - Kênh Huỳnh Văn Thu 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2506 Thành phố Châu Đốc TDC bắc Kênh Đào; nối dài - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu cầu sắt kênh 7 - giáp phường Núi Sam 385.000 231.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2507 Thành phố Châu Đốc Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Vĩnh Châu - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Châu 390.000 234.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2508 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu Cuối khu hành chính xã - kênh 7 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
2509 Thành phố Châu Đốc TDC kênh 7 (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Đầu TDC kênh 7; kênh 7 nối dài - giáp ranh xã Vĩnh Châu 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
2510 Thành phố Châu Đốc TDC kênh 1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu cống kênh 1 - giáp cống kênh Huỳnh Văn Thu 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2511 Thành phố Châu Đốc Tuyến dân cư Tây Cống Đồn (suốt tuyến) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2512 Thành phố Châu Đốc Tuyến dân cư Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế QL91 - Tỉnh lộ 955A 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2513 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Tha La Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế Đoạn từ QL91 - Kênh Huỳnh Văn Thu 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2514 Thành phố Châu Đốc Cầu Cống Đồn - cầu Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2515 Thành phố Châu Đốc Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Vĩnh Châu - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Châu 455.000 273.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2516 Thành phố Châu Đốc Đường Lê Hồng Phong - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu giáp ranh phường Núi Sam - Đường Kênh Đào 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2517 Thành phố Châu Đốc Cầu Cống Đồn - cầu Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2518 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu từ cống kênh 1 - cống kênh 4 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
2519 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế Kênh 7 - Kênh Tha La 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
2520 Thành phố Châu Đốc Đường Bà Bài - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế QL91 - Tỉnh lộ 955A 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
2521 Thành phố Châu Đốc Đường 3 Nhịp - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế QL91 - Tỉnh lộ 955A 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
2522 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Hết khu dân cư chợ kênh Đào - kênh 1 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
2523 Thành phố Châu Đốc Đường Ven bãi (Mỹ Chánh) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
2524 Thành phố Châu Đốc Đường Vĩnh Xuyên - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Ngã 3 Quốc lộ 91 - phường đội (phường Núi Sam) 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
2525 Thành phố Châu Đốc Đường dẫn khóm Vĩnh Phước Phạm Văn Bạch - giáp TDC kênh 7 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
2526 Thành phố Châu Đốc Đường Tuy Biên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Đường Phan Xích Long – ranh xã Vĩnh Hội Đông 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
2527 Thành phố Châu Đốc Đường Tây Xuyên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Từ chân cầu Vĩnh Nguơn - rạch Cây Gáo 540.000 324.000 216.000 108.000 - S
2528 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư chợ Cống Đồn - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2529 Thành phố Châu Đốc TDC bắc Kênh Đào; nối dài - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu cầu sắt kênh 7 - giáp phường Núi Sam 550.000 330.000 - - - Đất ở nông thôn
2530 Thành phố Châu Đốc Đường Lê Hồng Phong - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu giáp ranh phường Núi Sam - Đường Kênh Đào 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2531 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Đường Lê Hồng Phong - kênh 7 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất SX-KD đô thị
2532 Thành phố Châu Đốc TDC kênh 7 (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Đầu TDC kênh 7; kênh 7 nối dài - giáp ranh xã Vĩnh Châu 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
2533 Thành phố Châu Đốc TDC kênh 1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu cống kênh 1 - giáp cống kênh Huỳnh Văn Thu 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
2534 Thành phố Châu Đốc Tuyến dân cư Tây Cống Đồn (suốt tuyến) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
2535 Thành phố Châu Đốc Tuyến dân cư Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế QL91 - Tỉnh lộ 955A 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
2536 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Tha La Đoạn từ QL91 - Kênh Huỳnh Văn Thu 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
2537 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Hết khu dân cư chợ kênh Đào - kênh 1 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
2538 Thành phố Châu Đốc Đường Ven bãi (Mỹ Chánh) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
2539 Thành phố Châu Đốc Đường Vĩnh Xuyên - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Ngã 3 Quốc lộ 91 - phường đội (phường Núi Sam) 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
2540 Thành phố Châu Đốc Đường dẫn khóm Vĩnh Phước Phạm Văn Bạch - giáp TDC kênh 7 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
2541 Thành phố Châu Đốc Đường Tuy Biên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Đường Phan Xích Long – ranh xã Vĩnh Hội Đông 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
2542 Thành phố Châu Đốc Đường Tây Xuyên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Từ chân cầu Vĩnh Nguơn - rạch Cây Gáo 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
2543 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư chợ Cống Đồn - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 630.000 378.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2544 Thành phố Châu Đốc Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Vĩnh Châu - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Châu 650.000 390.000 - - - Đất ở nông thôn
2545 Thành phố Châu Đốc Đường Mương Thủy - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Tôn Đức Thắng - Châu Long 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD đô thị
2546 Thành phố Châu Đốc Đường Ven bãi (Mỹ Chánh) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Cầu Chợ Giồng - đếncầu Kênh Đào 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD đô thị
2547 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Đường Lê Hồng Phong - kênh 7 672.000 403.200 268.800 134.400 - Đất TM-DV đô thị
2548 Thành phố Châu Đốc Cầu Cống Đồn - cầu Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
2549 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Cuối phố 5 căn - trường Trương Gia Mô 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
2550 Thành phố Châu Đốc Đường Lê Hồng Phong - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Tân Lộ Kiều Lương - giáp ranh xã Vĩnh Châu 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
2551 Thành phố Châu Đốc Khu DC Đông, Tây Bến Vựa - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Tuyến dân cư Đông, Tây Bến Vựa 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
2552 Thành phố Châu Đốc Đường Bến Vựa - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Phạm Văn Bạch - Đường tỉnh 955A 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
2553 Thành phố Châu Đốc Đường Tuy Biên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Đình Vĩnh Nguơn - Đường Phan Xích Long 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
2554 Thành phố Châu Đốc Đường Mương Thủy - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Tôn Đức Thắng - Châu Long 770.000 462.000 308.000 154.000 - Đất TM-DV đô thị
2555 Thành phố Châu Đốc Đường Ven bãi (Mỹ Chánh) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Cầu Chợ Giồng - cầu Kênh Đào 770.000 462.000 308.000 154.000 - Đất TM-DV đô thị
2556 Thành phố Châu Đốc Đường Lê Hồng Phong - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu giáp ranh phường Núi Sam - Đường Kênh Đào 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
2557 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Cuối phố 5 căn - trường Trương Gia Mô 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
2558 Thành phố Châu Đốc Đường Lê Hồng Phong - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Tân Lộ Kiều Lương - giáp ranh xã Vĩnh Châu 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
2559 Thành phố Châu Đốc Khu DC Đông, Tây Bến Vựa - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Tuyến dân cư Đông, Tây Bến Vựa 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
2560 Thành phố Châu Đốc Đường Bến Vựa - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Phạm Văn Bạch - Đường tỉnh 955A 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
2561 Thành phố Châu Đốc Đường Tuy Biên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Đình Vĩnh Nguơn - Đường Phan Xích Long 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
2562 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Đường Mậu Thân - Đường Lê Hồng Phong 870.000 522.000 348.000 174.000 - Đất SX-KD đô thị
2563 Thành phố Châu Đốc KDC Chợ Vĩnh Ngươn - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Các đường nội bộ còn lại 870.000 522.000 348.000 174.000 - Đất SX-KD đô thị
2564 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Hết khu dân cư chợ kênh Đào - kênh 1 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
2565 Thành phố Châu Đốc Đường Ven bãi (Mỹ Chánh) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
2566 Thành phố Châu Đốc Đường Vĩnh Xuyên - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Ngã 3 Quốc lộ 91 - phường đội (phường Núi Sam) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
2567 Thành phố Châu Đốc Đường dẫn khóm Vĩnh Phước Phạm Văn Bạch - giáp TDC kênh 7 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
2568 Thành phố Châu Đốc Đường Tuy Biên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Đường Phan Xích Long – ranh xã Vĩnh Hội Đông 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
2569 Thành phố Châu Đốc Đường Tây Xuyên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Từ chân cầu Vĩnh Nguơn - rạch Cây Gáo 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
2570 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư chợ Cống Đồn - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 900.000 540.000 - - - Đất ở nông thôn
2571 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Đường Lê Hồng Phong - kênh 7 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất ở đô thị
2572 Thành phố Châu Đốc Đường Tây Xuyên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Chân cầu Vĩnh Nguơn - Đình Vĩnh Nguơn 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
2573 Thành phố Châu Đốc Đường Nguyễn Hữu Trí - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn (Suốt tuyến) 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
2574 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Đường Mậu Thân - Đường Lê Hồng Phong 1.015.000 609.000 406.000 203.000 - Đất TM-DV đô thị
2575 Thành phố Châu Đốc KDC Chợ Vĩnh Ngươn - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Các đường nội bộ còn lại 1.015.000 609.000 406.000 203.000 - Đất TM-DV đô thị
2576 Thành phố Châu Đốc KDC Siêu Thị Châu Thới 1 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Các tuyến đường nội bộ 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
2577 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Cầu kênh Đào - hết khu dân cư chợ kênh Đào 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
2578 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Đường Tôn Đức Thắng - Đường Mậu Thân 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
2579 Thành phố Châu Đốc Đường Mương Thủy - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Tôn Đức Thắng - Châu Long 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
2580 Thành phố Châu Đốc Đường Ven bãi (Mỹ Chánh) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Cầu Chợ Giồng - cầu Kênh Đào 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
2581 Thành phố Châu Đốc Đường Tây Xuyên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Chân cầu Vĩnh Nguơn - Đình Vĩnh Nguơn 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
2582 Thành phố Châu Đốc Đường Nguyễn Hữu Trí - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn (Suốt tuyến) 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
2583 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Cuối phố 5 căn - trường Trương Gia Mô 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
2584 Thành phố Châu Đốc Đường Lê Hồng Phong - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Tân Lộ Kiều Lương - giáp ranh xã Vĩnh Châu 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
2585 Thành phố Châu Đốc Khu DC Đông, Tây Bến Vựa - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Tuyến dân cư Đông, Tây Bến Vựa 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
2586 Thành phố Châu Đốc Đường Bến Vựa - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Phạm Văn Bạch - Đường tỉnh 955A 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
2587 Thành phố Châu Đốc Đường Tuy Biên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Đình Vĩnh Nguơn - Đường Phan Xích Long 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
2588 Thành phố Châu Đốc KDC Siêu Thị Châu Thới 1 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Các tuyến đường nội bộ 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
2589 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Cầu kênh Đào - hết khu dân cư chợ kênh Đào 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
2590 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Đường Tôn Đức Thắng - Đường Mậu Thân 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
2591 Thành phố Châu Đốc Đường 30/4 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Ngã 4 Hoàng Diệu,Nguyễn Tri Phương - hết khu dân cư 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
2592 Thành phố Châu Đốc Louis Pasteur - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Đường Trường đua - đường Cử Trị 1.380.000 828.000 552.000 276.000 - Đất SX-KD đô thị
2593 Thành phố Châu Đốc Trường đua - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - đường Louis Pasteur 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
2594 Thành phố Châu Đốc Tỉnh lộ 955A - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Đường Trường Đua - ranh Phường Châu Phú A, Núi Sam 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
2595 Thành phố Châu Đốc Bờ Tây Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Phường B 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
2596 Thành phố Châu Đốc KDC Siêu Thị Châu Thới 1 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Tiếp giáp đường Bờ Tây 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
2597 Thành phố Châu Đốc Châu Long - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
2598 Thành phố Châu Đốc Khu DC TTHC Vĩnh Mỹ - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Đường số 3, 6, 7, 8 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
2599 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Ngã 3 cua Đình - cầu Cống Đồn 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
2600 Thành phố Châu Đốc Hoàng Đạo Cật - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Tân Lộ Kiều Lương - đồn biên phòng Vĩnh Ngươn 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Xã Vĩnh Tế, Thành phố Châu Đốc, An Giang: Đoạn Đường Kênh Tha La - Khu Vực 2

Bảng giá đất của Xã Vĩnh Tế, Thành phố Châu Đốc, An Giang cho đoạn đường Kênh Tha La, khu vực 2, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh Tha La từ Quốc lộ 91 đến Kênh Huỳnh Văn Thu có mức giá cao nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của vùng đất.

Vị trí 2: 216.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án sản xuất - kinh doanh nông thôn với mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Vĩnh Tế, Thành phố Châu Đốc, An Giang. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Châu Đốc, An Giang: Đường Kênh Tha La - Khu Vực 2

Bảng giá đất của thành phố Châu Đốc, An Giang cho khu vực Đường Kênh Tha La - Khu vực 2, thuộc loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ QL91 đến Kênh Huỳnh Văn Thu, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Đường Kênh Tha La - Khu vực 2 có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ QL91 đến Kênh Huỳnh Văn Thu. Giá cao này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển, với khả năng khai thác cho mục đích thương mại-dịch vụ trong khu vực nông thôn.

Vị trí 2: 252.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 252.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị hợp lý trong phân khúc đất thương mại-dịch vụ nông thôn. Giá thấp hơn có thể phản ánh khoảng cách xa hơn từ các yếu tố hạ tầng và tiện ích công cộng so với vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường Kênh Tha La - Khu vực 2, xã Vĩnh Tế, thành phố Châu Đốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Châu Đốc, An Giang: Khu Vực Đường Kênh Đào - Xã Vĩnh Châu

Bảng giá đất của thành phố Châu Đốc, An Giang cho khu vực Đường Kênh Đào, thuộc loại đất ở nông thôn trên địa bàn xã Vĩnh Châu, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ cống kênh 1 đến cống kênh 4, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Đường Kênh Đào có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ cống kênh 1 đến cống kênh 4. Giá cao phản ánh vị trí gần các yếu tố quan trọng và tiềm năng phát triển cao trong khu vực nông thôn.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý trong khu vực nông thôn. Giá trị của vị trí này có thể được hỗ trợ bởi yếu tố gần các tuyến giao thông chính và tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường Kênh Đào, xã Vĩnh Châu, thành phố Châu Đốc. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Châu Đốc, An Giang: Đoạn Đường Tránh Quốc Lộ 91 - Khu Vực 2 - Xã Vĩnh Tế

Bảng giá đất của thành phố Châu Đốc, An Giang cho đoạn đường tránh Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tránh Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi hơn hoặc gần các tiện ích công cộng và giao thông chính.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp với các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tránh Quốc lộ 91, Xã Vĩnh Tế, thành phố Châu Đốc. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Châu Đốc, An Giang: Khu Vực Đường Bà Bài - Xã Vĩnh Tế

Bảng giá đất của thành phố Châu Đốc, An Giang cho khu vực Đường Bà Bài, thuộc loại đất ở nông thôn trên địa bàn xã Vĩnh Tế, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Quốc lộ 91 đến Tỉnh lộ 955A, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Đường Bà Bài có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 91 đến Tỉnh lộ 955A. Giá cao phản ánh vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng quan trọng.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý trong khu vực nông thôn. Giá trị của vị trí này có thể được hỗ trợ bởi yếu tố gần các tuyến giao thông, nhưng không nổi bật như vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường Bà Bài, xã Vĩnh Tế, thành phố Châu Đốc. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.