15:13 - 06/11/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Thành phố Long Xuyên Các đường còn lại toàn xã - Xã Mỹ Khánh 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2202 Thành phố Long Xuyên KDC Trung tâm xã Mỹ Khánh (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 1.400.000 840.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2203 Thành phố Long Xuyên KDC 252 - Lương Văn Dũng (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2204 Thành phố Long Xuyên KDC Chín Ngói (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2205 Thành phố Long Xuyên KDC rạch Thông Lưu(Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 700.000 420.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2206 Thành phố Long Xuyên Chợ Trà Mơn (xã Mỹ Hòa Hưng) - Các lô nền đối diện mặt tiền chợ - Xã Mỹ Hòa Hưng 4.200.000 2.520.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2207 Thành phố Long Xuyên Đường chính qua trung tâm hành chính xã (Bến phà Trà Ôn - Bến phà Ô Môi) - Xã Mỹ Hòa Hưng 1.050.000 630.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2208 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 2 - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Đình - Rạch Sung 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
2209 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 2 - Xã Mỹ Hòa Hưng Trạm Y tế - Bến phà Trà Ôn 336.000 201.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
2210 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Trà Mơn Suốt đường 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
2211 Thành phố Long Xuyên Đường Thuận Hiệp Cầu đầu lộ - Miếu Ông Hổ 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2212 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ An 1, 2 Cầu Hai Diệm - Cầu Rạch Rích 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
2213 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Mỹ An 2 336.000 201.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
2214 Thành phố Long Xuyên Các đường đất còn lại toàn xã 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2215 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 1 - Xã Mỹ Hòa Hưng Rạch Sung - Miếu Ông Hổ 168.000 100.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
2216 Thành phố Long Xuyên Đường Tuyến Xếp Dài Tư Nở - Rạch Rích 441.000 264.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
2217 Thành phố Long Xuyên Đường sau chợ Trà Mơn Cầu Út Lai - Chợ Trà Mơn 588.000 352.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
2218 Thành phố Long Xuyên Tuyến đường Cầu Sáu Ỵ - Bến phà Ô Môi 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
2219 Thành phố Long Xuyên Tuyến đường phà Trà Ôn – Rạch Sung (cặp Sông Hậu) 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
2220 Thành phố Long Xuyên Các đường trong Khu dân cư Mỹ Khánh 2 (vượt lũ) 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
2221 Thành phố Long Xuyên Đường bê tông - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Bảy Thịnh - Cầu nhánh Rạch Rích 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2222 Thành phố Long Xuyên Đường bê tông - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Tư Cảnh - Cầu Ba Thắng 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2223 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Chùa - Xã Mỹ Hòa Hưng Đường chính qua Trung tâm hành chính xã - Hết ranh Chùa Hưng Long 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
2224 Thành phố Long Xuyên Đường nhựa ấp Mỹ Thạnh - Xã Mỹ Hòa Hưng Suốt đường 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
2225 Thành phố Long Xuyên Đường dal - Xã Mỹ Hòa Hưng Đường Mỹ Khánh 1 - Chùa Ông Hổ 168.000 100.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
2226 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Khánh Cầu Bà Bóng - Trạm Y tế 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2227 Thành phố Long Xuyên Các lô nền đối diện mặt tiền chợ - Chợ Cái Chiêng - Xã Mỹ Khánh 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2228 Thành phố Long Xuyên Các lô nền còn lại trong khu vực chợ - Chợ Cái Chiêng - Xã Mỹ Khánh 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2229 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Thông Lưu - Cầu Mương Chen 1.320.000 792.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2230 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Mương Chen - Cầu Thầy giáo 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2231 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Thầy giáo - Cầu Bổn Sâm 840.000 504.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2232 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Bổn sầm - Cầu Bà Bóng 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2233 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Trạm Y tế - Xã Vĩnh Thành 576.000 345.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
2234 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên trái - Xã Mỹ Khánh Đường liên xã - Cầu Mương Mẹt 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2235 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên trái - Xã Mỹ Khánh Cầu Mương Mẹt - Ranh Hòa Bình Thạnh 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2236 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên phải - Xã Mỹ Khánh Đường liên xã - Cầu Mương Tường 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2237 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên phải - Xã Mỹ Khánh Đoạn còn lại 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2238 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Bà Bóng - Suốt đường (hai bên trái, phải) - Xã Mỹ Khánh 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2239 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Bổn Sầm - Suốt đường (hai bên trái, phải) - Xã Mỹ Khánh 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2240 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Dung - Bờ trái - Xã Mỹ Khánh 510.000 306.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2241 Thành phố Long Xuyên Bên trái - Đường Rạch Ông Câu - Xã Mỹ Khánh 450.000 270.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2242 Thành phố Long Xuyên Bên phải - Đường Rạch Ông Câu - Xã Mỹ Khánh 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2243 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Thầy Giáo - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 330.000 198.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2244 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Chà Dà - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2245 Thành phố Long Xuyên Bên trái - Đường Rạch Mương Ngươn - Xã Mỹ Khánh 330.000 198.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2246 Thành phố Long Xuyên Bên phải - Đường Rạch Mương Ngươn - Xã Mỹ Khánh 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2247 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Rạch Thông Lưu - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 660.000 396.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2248 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Tài - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2249 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Tường - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2250 Thành phố Long Xuyên Các đường còn lại toàn xã - Xã Mỹ Khánh 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2251 Thành phố Long Xuyên KDC Trung tâm xã Mỹ Khánh (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 1.200.000 720.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2252 Thành phố Long Xuyên KDC 252 - Lương Văn Dũng (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2253 Thành phố Long Xuyên KDC Chín Ngói (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2254 Thành phố Long Xuyên KDC rạch Thông Lưu(Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2255 Thành phố Long Xuyên Chợ Trà Mơn (xã Mỹ Hòa Hưng) - Các lô nền đối diện mặt tiền chợ - Xã Mỹ Hòa Hưng 3.600.000 2.160.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2256 Thành phố Long Xuyên Đường chính qua trung tâm hành chính xã (Bến phà Trà Ôn - Bến phà Ô Môi) - Xã Mỹ Hòa Hưng 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2257 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 2 - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Đình - Rạch Sung 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
2258 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 2 - Xã Mỹ Hòa Hưng Trạm Y tế - Bến phà Trà Ôn 288.000 172.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
2259 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Trà Mơn Suốt đường 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
2260 Thành phố Long Xuyên Đường Thuận Hiệp Cầu đầu lộ - Miếu Ông Hổ 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2261 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ An 1, 2 Cầu Hai Diệm - Cầu Rạch Rích 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
2262 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Mỹ An 2 288.000 172.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
2263 Thành phố Long Xuyên Các đường đất còn lại toàn xã 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2264 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 1 - Xã Mỹ Hòa Hưng Rạch Sung - Miếu Ông Hổ 144.000 86.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
2265 Thành phố Long Xuyên Đường Tuyến Xếp Dài Tư Nở - Rạch Rích 378.000 226.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
2266 Thành phố Long Xuyên Đường sau chợ Trà Mơn Cầu Út Lai - Chợ Trà Mơn 504.000 302.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
2267 Thành phố Long Xuyên Tuyến đường Cầu Sáu Ỵ - Bến phà Ô Môi 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
2268 Thành phố Long Xuyên Tuyến đường phà Trà Ôn – Rạch Sung (cặp Sông Hậu) 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
2269 Thành phố Long Xuyên Các đường trong Khu dân cư Mỹ Khánh 2 (vượt lũ) 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
2270 Thành phố Long Xuyên Đường bê tông - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Bảy Thịnh - Cầu nhánh Rạch Rích 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2271 Thành phố Long Xuyên Đường bê tông - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Tư Cảnh - Cầu Ba Thắng 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2272 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Chùa - Xã Mỹ Hòa Hưng Đường chính qua Trung tâm hành chính xã - Hết ranh Chùa Hưng Long 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
2273 Thành phố Long Xuyên Đường nhựa ấp Mỹ Thạnh - Xã Mỹ Hòa Hưng Suốt đường 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
2274 Thành phố Long Xuyên Đường dal - Xã Mỹ Hòa Hưng Đường Mỹ Khánh 1 - Chùa Ông Hổ 144.000 86.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
2275 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Phước Toàn phường 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2276 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Phước Toàn phường 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2277 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Phước Toàn phường 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2278 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Quý Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2279 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Quý Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2280 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Quý Khu vực còn lại 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2281 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Quý Khu vực còn lại 108.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2282 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Quý Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2283 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Quý Khu vực còn lại 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2284 Thành phố Long Xuyên Phường Đông Xuyên Toàn phường 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2285 Thành phố Long Xuyên Phường Đông Xuyên Toàn phường 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2286 Thành phố Long Xuyên Phường Đông Xuyên Toàn phường 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2287 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thới Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2288 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thới Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2289 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thới Khu vực còn lại 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2290 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thới Khu vực còn lại 108.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2291 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thới Sông Hậu – Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2292 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thới Khu vực còn lại 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2293 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thạnh Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2294 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thạnh Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2295 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thạnh Khu vực còn lại 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2296 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thạnh Khu vực còn lại 108.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2297 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thạnh Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2298 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thạnh Khu vực còn lại 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2299 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Đông giáp phường Đông Xuyên và rạch Long Xuyên 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2300 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Đông giáp phường Đông Xuyên và rạch Long Xuyên 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản