13:23 - 06/11/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Thành phố Long Xuyên Đường Trà Ôn - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Cầu rạch Dầu - Cầu Phan Bội Châu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2102 Thành phố Long Xuyên Đường rạch Dầu - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Rạch Trà Ôn - Cầu qua Chùa Đức Thành 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2103 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Nhà máy nước - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Suốt đường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2104 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cần Xây - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Chân lộ Trần Hưng Đạo vô 300m 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2105 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cần Xây - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Từ 300m - Cầu Liên Khóm 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2106 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cần Xây - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Đoạn còn lại 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2107 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cần Xây - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Trần Hưng Đạo - Cầu Liên Khóm 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2108 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Xếp Bà Lý - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Trần Hưng Đạo - Hết đường Bê tông 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2109 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Xếp Bà Lý - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Hết đường Bê tông - Kênh Cây Dong 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2110 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Xếp Bà Lý - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Đường bến đò Xép - Sông Hậu 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2111 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Xếp Bà Lý - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Các đường còn lại 420.000 252.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2112 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Ngã Cái - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Suốt đường 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2113 Thành phố Long Xuyên Đường bến đò Xép - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Suốt đường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2114 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Tỉnh ủy - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Trần Hưng Đạo - Giáp KDC Bình Đức 1 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
2115 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Tỉnh đội - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Các đường trong KDC 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
2116 Thành phố Long Xuyên Các đường KDC Bình Đức 1 - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Đường số 1 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
2117 Thành phố Long Xuyên Các đường KDC Bình Đức 1 - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Các đường còn lại 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
2118 Thành phố Long Xuyên Đường bệnh viện Y học cổ truyền - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Suốt đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
2119 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Kênh Cây Dong - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Suốt đường 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2120 Thành phố Long Xuyên Khu Tái định Bình Đức - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Các đường trong khu tái định cư 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
2121 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Kênh Mương Trâu - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Suốt đường 720.000 432.000 288.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2122 Thành phố Long Xuyên Hẻm 47A - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Suốt đường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2123 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Xẻo Sao - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Cầu Phan Bội Châu - Kênh Cây Dong 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2124 Thành phố Long Xuyên Đường tổ 44, 45 - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Trần Hưng Đạo - Tu viện Thánh gia 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2125 Thành phố Long Xuyên Hẻm Tổ 60, 60A Suốt hẻm 720.000 432.000 288.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2126 Thành phố Long Xuyên Khu đô thị Bắc Long Xuyên Các đường trong khu dân cư 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
2127 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Trung tâm Quan trắc Kỹ thuật Tài nguyên Môi trường Các đường trong khu dân cư 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2128 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Khánh Cầu Bà Bóng - Trạm Y tế 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
2129 Thành phố Long Xuyên Các lô nền đối diện mặt tiền chợ - Chợ Cái Chiêng - Xã Mỹ Khánh 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
2130 Thành phố Long Xuyên Các lô nền còn lại trong khu vực chợ - Chợ Cái Chiêng - Xã Mỹ Khánh 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
2131 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Thông Lưu - Cầu Mương Chen 2.200.000 1.320.000 - - - Đất ở nông thôn
2132 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Mương Chen - Cầu Thầy giáo 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
2133 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Thầy giáo - Cầu Bổn Sâm 1.400.000 840.000 - - - Đất ở nông thôn
2134 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Bổn sầm - Cầu Bà Bóng 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
2135 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Trạm Y tế - Xã Vĩnh Thành 960.000 576.000 - - - Đất ở nông thôn
2136 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên trái - Xã Mỹ Khánh Đường liên xã - Cầu Mương Mẹt 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
2137 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên trái - Xã Mỹ Khánh Cầu Mương Mẹt - Ranh Hòa Bình Thạnh 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
2138 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên phải - Xã Mỹ Khánh Đường liên xã - Cầu Mương Tường 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
2139 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên phải - Xã Mỹ Khánh Đoạn còn lại 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
2140 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Bà Bóng - Suốt đường (hai bên trái, phải) - Xã Mỹ Khánh 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
2141 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Bổn Sầm - Suốt đường (hai bên trái, phải) - Xã Mỹ Khánh 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
2142 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Dung - Bờ trái - Xã Mỹ Khánh 850.000 510.000 - - - Đất ở nông thôn
2143 Thành phố Long Xuyên Bên trái - Đường Rạch Ông Câu - Xã Mỹ Khánh 750.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
2144 Thành phố Long Xuyên Bên phải - Đường Rạch Ông Câu - Xã Mỹ Khánh 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
2145 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Thầy Giáo - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 550.000 330.000 - - - Đất ở nông thôn
2146 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Chà Dà - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
2147 Thành phố Long Xuyên Bên trái - Đường Rạch Mương Ngươn - Xã Mỹ Khánh 550.000 330.000 - - - Đất ở nông thôn
2148 Thành phố Long Xuyên Bên phải - Đường Rạch Mương Ngươn - Xã Mỹ Khánh 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
2149 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Rạch Thông Lưu - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 1.100.000 660.000 - - - Đất ở nông thôn
2150 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Tài - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
2151 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Tường - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
2152 Thành phố Long Xuyên Các đường còn lại toàn xã - Xã Mỹ Khánh 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
2153 Thành phố Long Xuyên KDC Trung tâm xã Mỹ Khánh (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
2154 Thành phố Long Xuyên KDC 252 - Lương Văn Dũng (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
2155 Thành phố Long Xuyên KDC Chín Ngói (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
2156 Thành phố Long Xuyên KDC rạch Thông Lưu(Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 1.000.000 600.000 - - - Đất ở nông thôn
2157 Thành phố Long Xuyên Chợ Trà Mơn (xã Mỹ Hòa Hưng) - Các lô nền đối diện mặt tiền chợ - Xã Mỹ Hòa Hưng 6.000.000 3.600.000 - - - Đất ở nông thôn
2158 Thành phố Long Xuyên Đường chính qua trung tâm hành chính xã (Bến phà Trà Ôn - Bến phà Ô Môi) - Xã Mỹ Hòa Hưng 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
2159 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 2 - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Đình - Rạch Sung 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
2160 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 2 - Xã Mỹ Hòa Hưng Trạm Y tế - Bến phà Trà Ôn 480.000 288.000 - - - Đất ở nông thôn
2161 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Trà Mơn Suốt đường 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
2162 Thành phố Long Xuyên Đường Thuận Hiệp Cầu đầu lộ - Miếu Ông Hổ 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
2163 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ An 1, 2 Cầu Hai Diệm - Cầu Rạch Rích 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
2164 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Mỹ An 2 480.000 288.000 - - - Đất ở nông thôn
2165 Thành phố Long Xuyên Các đường đất còn lại toàn xã 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
2166 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 1 - Xã Mỹ Hòa Hưng Rạch Sung - Miếu Ông Hổ 240.000 144.000 - - - Đất ở nông thôn
2167 Thành phố Long Xuyên Đường Tuyến Xếp Dài Tư Nở - Rạch Rích 630.000 378.000 - - - Đất ở nông thôn
2168 Thành phố Long Xuyên Đường sau chợ Trà Mơn Cầu Út Lai - Chợ Trà Mơn 840.000 504.000 - - - Đất ở nông thôn
2169 Thành phố Long Xuyên Tuyến đường Cầu Sáu Ỵ - Bến phà Ô Môi 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
2170 Thành phố Long Xuyên Tuyến đường phà Trà Ôn – Rạch Sung (cặp Sông Hậu) 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
2171 Thành phố Long Xuyên Các đường trong Khu dân cư Mỹ Khánh 2 (vượt lũ) 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
2172 Thành phố Long Xuyên Đường bê tông - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Bảy Thịnh - Cầu nhánh Rạch Rích 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
2173 Thành phố Long Xuyên Đường bê tông - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Tư Cảnh - Cầu Ba Thắng 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
2174 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Chùa - Xã Mỹ Hòa Hưng Đường chính qua Trung tâm hành chính xã - Hết ranh Chùa Hưng Long 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
2175 Thành phố Long Xuyên Đường nhựa ấp Mỹ Thạnh - Xã Mỹ Hòa Hưng Suốt đường 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
2176 Thành phố Long Xuyên Đường dal - Xã Mỹ Hòa Hưng Đường Mỹ Khánh 1 - Chùa Ông Hổ 240.000 144.000 - - - Đất ở nông thôn
2177 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Khánh Cầu Bà Bóng - Trạm Y tế 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2178 Thành phố Long Xuyên Các lô nền đối diện mặt tiền chợ - Chợ Cái Chiêng - Xã Mỹ Khánh 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2179 Thành phố Long Xuyên Các lô nền còn lại trong khu vực chợ - Chợ Cái Chiêng - Xã Mỹ Khánh 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2180 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Thông Lưu - Cầu Mương Chen 1.540.000 924.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2181 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Mương Chen - Cầu Thầy giáo 1.050.000 630.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2182 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Thầy giáo - Cầu Bổn Sâm 980.000 588.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2183 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Bổn sầm - Cầu Bà Bóng 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2184 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Trạm Y tế - Xã Vĩnh Thành 672.000 403.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
2185 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên trái - Xã Mỹ Khánh Đường liên xã - Cầu Mương Mẹt 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2186 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên trái - Xã Mỹ Khánh Cầu Mương Mẹt - Ranh Hòa Bình Thạnh 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2187 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên phải - Xã Mỹ Khánh Đường liên xã - Cầu Mương Tường 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2188 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên phải - Xã Mỹ Khánh Đoạn còn lại 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2189 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Bà Bóng - Suốt đường (hai bên trái, phải) - Xã Mỹ Khánh 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2190 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Bổn Sầm - Suốt đường (hai bên trái, phải) - Xã Mỹ Khánh 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2191 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Dung - Bờ trái - Xã Mỹ Khánh 595.000 357.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2192 Thành phố Long Xuyên Bên trái - Đường Rạch Ông Câu - Xã Mỹ Khánh 525.000 315.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2193 Thành phố Long Xuyên Bên phải - Đường Rạch Ông Câu - Xã Mỹ Khánh 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2194 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Thầy Giáo - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 385.000 231.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2195 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Chà Dà - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2196 Thành phố Long Xuyên Bên trái - Đường Rạch Mương Ngươn - Xã Mỹ Khánh 385.000 231.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2197 Thành phố Long Xuyên Bên phải - Đường Rạch Mương Ngươn - Xã Mỹ Khánh 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2198 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Rạch Thông Lưu - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 770.000 462.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2199 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Tài - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2200 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Tường - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn