14:15 - 01/12/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10901 Huyện Châu Phú Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 1) - Đường loại 1 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 3, 4 (Suốt tuyến) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
10902 Huyện Châu Phú Đường số 7 đối diện nhà lồng chợKhu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 3 - Đường số 4 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
10903 Huyện Châu Phú Đường số 9 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 4 - Đường số 5 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
10904 Huyện Châu Phú Đường số 10 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 4 - Đường số 5 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
10905 Huyện Châu Phú Đường số 11 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 4 - Biên KDC hướng Long xuyên 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
10906 Huyện Châu Phú Đường số 6 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 9 - Đường số 7 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
10907 Huyện Châu Phú Đường số 9 Các thửa đâu lưng với lô nền loại 1 giáp đường số 3Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
10908 Huyện Châu Phú Đường số 8 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 4 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
10909 Huyện Châu Phú Đường số 6 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 9 - Quốc lộ 91 950.400 570.000 380.400 190.200 - Đất SX-KD đô thị
10910 Huyện Châu Phú Đường số 7 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 4 - Đường số 5 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
10911 Huyện Châu Phú Đường số 8 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung (Đường số 5 - Đường số 6 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
10912 Huyện Châu Phú Đường số 5 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 8 - Đường số 7 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
10913 Huyện Châu Phú Đường số 10Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 6 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
10914 Huyện Châu Phú Đường số 11 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 6 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
10915 Huyện Châu Phú Đường số 10 BKhu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
10916 Huyện Châu Phú Đường số 11 B Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 15 - Đường số 6 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
10917 Huyện Châu Phú Đường số 14 (Suốt đường)Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
10918 Huyện Châu Phú Đường số 15 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 10B - Đường số 11B 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
10919 Huyện Châu Phú Đường số 2 - Chợ Kênh 7 (Nền loại 1) - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Hết đường số 4 - Hết đường số 9 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
10920 Huyện Châu Phú Đường số 4- Chợ Kênh 7 (Nền loại 1) - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Suốt tuyến 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
10921 Huyện Châu Phú Đường số 5 - Chợ Kênh 7 (Nền loại 1) - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Hết đường số 4 - Hết đường số 9 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
10922 Huyện Châu Phú Đường số 9 - Chợ Kênh 7 (Nền loại 1) - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Suốt tuyến 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
10923 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Cầu chữ S - Đường vào khu TĐC cầu chữ S 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
10924 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường vào khu TĐC cầu chữ S - Cống Mương Khai lắp 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
10925 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Cống Mương Khai lắp - Đường vào Trung tâm Dạy Nghề 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
10926 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường vào T.Tâm Dạy Nghề - Ranh dưới cây xăng Phát Lợi 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
10927 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Ranh dưới cây xăng Phát Lợi - Cầu Vàm Xáng 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
10928 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 - Ngã 3 Mũi Tàu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
10929 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền loại 1 (Đối diện nhà lồng chợ) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
10930 Huyện Châu Phú Đường tỉnh 945 mới - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 vào 50m 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
10931 Huyện Châu Phú Đường tỉnh 945 mới - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 vào 50m - Kênh 7 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD đô thị
10932 Huyện Châu Phú Đường số 7 nối dài - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
10933 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền loại 2 (Các nền đâu lưng với lô nền loại 1) 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
10934 Huyện Châu Phú Chợ Kênh 7 (Nền loại 2) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Các thửa còn lại của đường số 1, 2, 3, 5, 7, 8 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
10935 Huyện Châu Phú Chợ Kênh 7 (Nền tái định cư) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 3: Tờ BĐ 39 ( 63-64; 78-85; 111-120; 174-120) 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD đô thị
10936 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền còn lại 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
10937 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền tại khu tái định cư cầu chữ S 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
10938 Huyện Châu Phú Cụm dân cư khóm Vĩnh Bình (nền linh hoạt) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Trừ các nền chính sách) 379.200 227.400 151.800 75.600 - Đất SX-KD đô thị
10939 Huyện Châu Phú Cụm dân cư khóm Vĩnh Bình (nền chính sách) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Tờ BĐ 39 (491-492, 539-555, 558-568, 571-577, 584-589, 593, 596-598, 622-636, 641-653, 656-670, 675-689, 694-705, 708-716); Tờ BĐ 42 (19-22, 25-27, 30 137.400 82.200 55.200 27.600 - Đất SX-KD đô thị
10940 Huyện Châu Phú Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền chính sách 70.800 42.600 28.200 14.400 - Đất SX-KD đô thị
10941 Huyện Châu Phú Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo (nối dài) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền chính sách 66.600 40.200 26.400 13.200 - Đất SX-KD đô thị
10942 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 3 Mũi Tàu 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD đô thị
10943 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 946 - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 3 Mũi Tàu 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
10944 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 947 - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 1 chợ kênh 7 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
10945 Huyện Châu Phú Đường trường TC Kinh tế - Kĩ thuật - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD đô thị
10946 Huyện Châu Phú Đường Mương Khai lắp - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
10947 Huyện Châu Phú Đường về TT thị trấn mới - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD đô thị
10948 Huyện Châu Phú Đường về TT thị trấn mới - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 4 kênh 7 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD đô thị
10949 Huyện Châu Phú Đường về TT thị trấn mới - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 4 nghĩa địa 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD đô thị
10950 Huyện Châu Phú Đường bê tông chùa Đáo Cử - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD đô thị
10951 Huyện Châu Phú KDC cán bộ gia đình chiến sĩ Ban Chỉ Huy huyện đội huyện Châu Phú - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD đô thị
10952 Huyện Châu Phú Đường dẫn và Khu dân cư chợ Vịnh Tre (cũ) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường tỉnh 945 (cũ) - hết Khu dân cư 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
10953 Huyện Châu Phú Khu vực còn lại - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD đô thị
10954 Huyện Châu Phú Nền loại 1: Đuờng số 9, 10, 11, 12 - Chợ TT xã Bình Thủy - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy Suốt tuyến 3.700.000 2.220.000 - - - Đất ở nông thôn
10955 Huyện Châu Phú Nền loại 1: Đường số 5 - Chợ TT xã Bình Thủy - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy Đường số 1 - Đến giáp TDC Bình Hòa 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
10956 Huyện Châu Phú Nền loại 1: Đường số 3 - Chợ TT xã Bình Thủy - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy Suốt tuyến 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
10957 Huyện Châu Phú Đường số 2 - Chợ TT xã Bình Thủy - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy Đường số 6 - Hết đường số 8 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
10958 Huyện Châu Phú Đường số 4 - Chợ TT xã Bình Thủy - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy Suốt tuyến 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
10959 Huyện Châu Phú Đường số 6 - Chợ TT xã Bình Thủy - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy Đường số 4 - Đường số 2 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
10960 Huyện Châu Phú Đường số 5 - Chợ TT xã Bình Thủy - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy Các nền còn lại 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
10961 Huyện Châu Phú Các nền còn lại: Đường số 6 - Chợ TT xã Bình Thủy - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy Đường số 1 - Đường số 4 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
10962 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt: Đường Phan Chu Trinh, Đường số 1, 5, 6, 7, 8 (Trừ các nền chính sách) - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy 900.000 540.000 - - - Đất ở nông thôn
10963 Huyện Châu Phú Nền chính sách: Tờ BĐ 37 (481-509, 603-618, 567-598, 531-562, 511-526, 730-740, 743-753, 698-708, 711-721, 660-663, 666-689, 805-817); Tờ BĐ 38 (4-17, 820-833, 855-875) - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy 184.000 110.000 - - - Đất ở nông thôn
10964 Huyện Châu Phú Tuyến dân cư Kênh Đình - Khu vực 1 - Xã Bình Thủy 980.000 588.000 - - - Đất ở nông thôn
10965 Huyện Châu Phú Tuyến dân cư ấp Bình Hòa (chương trình 193) - Khu vực 1 - xã Bình Thủy 184.000 110.400 - - - Đất ở nông thôn
10966 Huyện Châu Phú Các tuyến đường nhựa - Khu vực 2 - Xã Bình Thủy 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
10967 Huyện Châu Phú Đường bê tông - Khu vực 2 - Xã Bình Thủy Kênh đình - Chùa Kỳ Lâm 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
10968 Huyện Châu Phú Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Bình Thủy 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
10969 Huyện Châu Phú Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ - Chợ Vàm Xáng Cây Dương - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
10970 Huyện Châu Phú Nền loại 2: Đâu lưng với lô nền loại 1 - Chợ Vàm Xáng Cây Dương - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
10971 Huyện Châu Phú Nền còn lại đường vành đai - Chợ Vàm Xáng Cây Dương - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
10972 Huyện Châu Phú Chợ Đình - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
10973 Huyện Châu Phú Chợ Trường - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
10974 Huyện Châu Phú Chợ Năng Gù - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
10975 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 1 - Cụm dân cư Nam kênh Ba Thê – Đông Hào Sương - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ Suốt tuyến 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
10976 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 4 - Cụm dân cư Nam kênh Ba Thê – Đông Hào Sương - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ Suốt tuyến 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
10977 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Các nền đối diện nhà lồng chợ (Đường số 2, 3, 5) - Cụm dân cư Nam kênh Ba Thê – Đông Hào Sương - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ 1.100.000 660.000 - - - Đất ở nông thôn
10978 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Đường số 2 - Cụm dân cư Nam kênh Ba Thê – Đông Hào Sương - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ Tim đường số 5 - Hết biên CDC 900.000 540.000 - - - Đất ở nông thôn
10979 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Đường số 3 - Cụm dân cư Nam kênh Ba Thê – Đông Hào Sương - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ Đường số 5 - Hẻm thông hành lô nền đối diện 900.000 540.000 - - - Đất ở nông thôn
10980 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Nền chính sách - Cụm dân cư Nam kênh Ba Thê – Đông Hào Sương - Khu vực 1 - Xã Bình Mỹ 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
10981 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Bình Mỹ Ranh xã An Hòa - Tim Cầu Thầy Phó 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
10982 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Bình Mỹ Tim Cầu Thầy Phó - Cầu Cây Dương (cũ) 1.800.000 1.080.000 - - - Đất ở nông thôn
10983 Huyện Châu Phú Đường tránh Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Bình Mỹ 1.800.000 1.080.000 - - - Đất ở nông thôn
10984 Huyện Châu Phú Cuối biên chợ Cây Dương – Mương Hào Sương 780.000 468.000 - - - Đất ở nông thôn
10985 Huyện Châu Phú Đường nhựa - Khu vực 2 - Xã Bình Mỹ 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
10986 Huyện Châu Phú Khu vực 2 - Xã Bình Mỹ Cầu Thầy Phó - Cầu Bảy Thành 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
10987 Huyện Châu Phú Khu vực 2 - Xã Bình Mỹ Cầu Bảy Thành - Cầu 6 Thiều 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
10988 Huyện Châu Phú Khu vực 2 - Xã Bình Mỹ Cầu 6 Thiều - Quốc lộ 91 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
10989 Huyện Châu Phú Đường Nam Năng Gù - Núi Chốc - Khu vực 2 - Xã Bình Mỹ Quốc lộ 91 - Cầu 5 Trị 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
10990 Huyện Châu Phú Đường Nam Năng Gù - Núi Chốc - Khu vực 2 - Xã Bình Mỹ Cầu 5 Trị - Kênh Hào Sương 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
10991 Huyện Châu Phú Đường nhựa Kênh Đình - Khu vực 2 - Xã Bình Mỹ Đình Bình Mỹ - Kênh 2 Mương Trâu 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
10992 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Bình Mỹ Đất ở nông thôn khu vực còn lại 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
10993 Huyện Châu Phú Đường tỉnh 947 - Chợ Bình Chánh - Khu vực 1 - Xã Bình Chánh Cầu kênh 7 - Đường số 4 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
10994 Huyện Châu Phú Đường số 3 - Chợ Bình Chánh - Khu vực 1 - Xã Bình Chánh Đường tỉnh 947 - Đường số 5 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
10995 Huyện Châu Phú Đường số 5 - Chợ Bình Chánh - Khu vực 1 - Xã Bình Chánh Đường số 2 - Đường số 3 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
10996 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Chợ Bình Chánh - Khu vực 1 - Xã Bình Chánh 140.000 84.000 - - - Đất ở nông thôn
10997 Huyện Châu Phú Nền loại 1- Đường số 1 - Cụm dân cư Đông Kênh 7 – Nam Kênh Ba Thê - Khu vực 1 - Xã Bình Chánh Suốt tuyến 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
10998 Huyện Châu Phú Nền loại 1- Đường số 3 - Cụm dân cư Đông Kênh 7 – Nam Kênh Ba Thê - Khu vực 1 - Xã Bình Chánh Đường số 1 - Đường số 5 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
10999 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 2 - Cụm dân cư Đông Kênh 7 – Nam Kênh Ba Thê - Khu vực 1 - Xã Bình Chánh Đường số 1 - Đường số 5 350.000 210.000 - - - Đất ở nông thôn
11000 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 4 - Cụm dân cư Đông Kênh 7 – Nam Kênh Ba Thê - Khu vực 1 - Xã Bình Chánh Đường số 1 - Đường số 5 350.000 210.000 - - - Đất ở nông thôn