Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 945 mới - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Huyện Châu Phú An Giang

Bảng Giá Đất Huyện Châu Phú, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 945 Mới - Đường Loại 2 - Thị Trấn Vịnh Thành Trung

Bảng giá đất của huyện Châu Phú, An Giang cho đoạn đường Tỉnh 945 Mới, đường loại 2, thị trấn Vịnh Thành Trung, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 945 Mới có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần quốc lộ và các tiện ích công cộng quan trọng. Giá cao cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt và được ưa chuộng hơn.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao hơn các vị trí khác trong đoạn đường. Điều này có thể do khoảng cách xa hơn từ quốc lộ hoặc ít tiện ích hơn.

Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa quốc lộ và các tiện ích công cộng hoặc vị trí kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 945 Mới, đường loại 2, thị trấn Vịnh Thành Trung, huyện Châu Phú, An Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
20

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Châu Phú Đường tỉnh 945 mới - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 vào 50m 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Châu Phú Đường tỉnh 945 mới - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 vào 50m - Kênh 7 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Châu Phú Đường tỉnh 945 mới - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 vào 50m 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Châu Phú Đường tỉnh 945 mới - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 vào 50m - Kênh 7 980.000 588.000 392.000 196.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Châu Phú Đường tỉnh 945 mới - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 vào 50m 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Châu Phú Đường tỉnh 945 mới - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 vào 50m - Kênh 7 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện