13:16 - 01/12/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10801 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Cầu chữ S - Đường vào khu TĐC cầu chữ S 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
10802 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường vào khu TĐC cầu chữ S - Cống Mương Khai lắp 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
10803 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Cống Mương Khai lắp - Đường vào Trung tâm Dạy Nghề 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
10804 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường vào T.Tâm Dạy Nghề - Ranh dưới cây xăng Phát Lợi 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
10805 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Ranh dưới cây xăng Phát Lợi - Cầu Vàm Xáng 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
10806 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 - Ngã 3 Mũi Tàu 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
10807 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền loại 1 (Đối diện nhà lồng chợ) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
10808 Huyện Châu Phú Đường tỉnh 945 mới - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 vào 50m 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
10809 Huyện Châu Phú Đường tỉnh 945 mới - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 vào 50m - Kênh 7 980.000 588.000 392.000 196.000 - Đất TM-DV đô thị
10810 Huyện Châu Phú Đường số 7 nối dài - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
10811 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền loại 2 (Các nền đâu lưng với lô nền loại 1) 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
10812 Huyện Châu Phú Chợ Kênh 7 (Nền loại 2) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Các thửa còn lại của đường số 1, 2, 3, 5, 7, 8 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
10813 Huyện Châu Phú Chợ Kênh 7 (Nền tái định cư) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 3: Tờ BĐ 39 ( 63-64; 78-85; 111-120; 174-120) 140.000 84.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
10814 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền còn lại 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
10815 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền tại khu tái định cư cầu chữ S 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
10816 Huyện Châu Phú Cụm dân cư khóm Vĩnh Bình (nền linh hoạt) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Trừ các nền chính sách) 442.400 265.300 177.100 88.200 - Đất TM-DV đô thị
10817 Huyện Châu Phú Cụm dân cư khóm Vĩnh Bình (nền chính sách) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Tờ BĐ 39 (491-492, 539-555, 558-568, 571-577, 584-589, 593, 596-598, 622-636, 641-653, 656-670, 675-689, 694-705, 708-716); Tờ BĐ 42 (19-22, 25-27, 30 160.300 95.900 64.400 40.000 - Đất TM-DV đô thị
10818 Huyện Châu Phú Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền chính sách 82.600 49.700 40.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
10819 Huyện Châu Phú Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo (nối dài) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền chính sách 77.700 46.900 40.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
10820 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 3 Mũi Tàu 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
10821 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 946 - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 3 Mũi Tàu 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
10822 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 947 - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 1 chợ kênh 7 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
10823 Huyện Châu Phú Đường trường TC Kinh tế - Kĩ thuật - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
10824 Huyện Châu Phú Đường Mương Khai lắp - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
10825 Huyện Châu Phú Đường về TT thị trấn mới - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất TM-DV đô thị
10826 Huyện Châu Phú Đường về TT thị trấn mới - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 4 kênh 7 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất TM-DV đô thị
10827 Huyện Châu Phú Đường về TT thị trấn mới - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 4 nghĩa địa 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất TM-DV đô thị
10828 Huyện Châu Phú Đường bê tông chùa Đáo Cử - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất TM-DV đô thị
10829 Huyện Châu Phú KDC cán bộ gia đình chiến sĩ Ban Chỉ Huy huyện đội huyện Châu Phú - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung 175.000 105.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
10830 Huyện Châu Phú Đường dẫn và Khu dân cư chợ Vịnh Tre (cũ) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường tỉnh 945 (cũ) - hết Khu dân cư 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
10831 Huyện Châu Phú Khu vực còn lại - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung 175.000 105.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
10832 Huyện Châu Phú Trần Quang Khải (số 1) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Tim đường Nguyễn Khoái 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
10833 Huyện Châu Phú Trần Quang Khải (số 1) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Nguyễn Khoái - Đường Trần Bình Trọng 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
10834 Huyện Châu Phú Trần Khánh Dư (số 2) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Tim đường Nguyễn Khoái 4.020.000 2.412.000 1.608.000 804.000 - Đất SX-KD đô thị
10835 Huyện Châu Phú Trần Khánh Dư (số 2) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Nguyễn Khoái - Đường Trần Bình Trọng 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
10836 Huyện Châu Phú Nguyễn Trãi (số 4) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Trần Khánh Dư 4.020.000 2.412.000 1.608.000 804.000 - Đất SX-KD đô thị
10837 Huyện Châu Phú Nguyễn Trãi (số 4) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Tim Đường Trần Khánh Dư - Đường Bạch Đằng 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
10838 Huyện Châu Phú Nguyễn Khoái (số 5) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Bạch Đằng 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
10839 Huyện Châu Phú Hai Bà Trưng (Công viên) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Công viên (trước Công an huyện) 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
10840 Huyện Châu Phú Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Cầu Phù Dật - Đường số 6 (KDCĐB) 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
10841 Huyện Châu Phú Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 6 (KDCĐB) - Đường Lý Nhân Tông 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
10842 Huyện Châu Phú Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Lý Nhân Tông - Đường Trần Văn Thành 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
10843 Huyện Châu Phú Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Văn Thành - Cầu chữ S 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
10844 Huyện Châu Phú Phạm Ngũ Lão (số 6) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Trần Khánh Dư 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
10845 Huyện Châu Phú Lý Nhân Tông (số 9) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Đường Trần Hưng Đạo 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
10846 Huyện Châu Phú Trần Hưng Đạo (số 30) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Khu DC Sao Mai - KDC ĐB QL91 1.380.000 828.000 552.000 276.000 - Đất SX-KD đô thị
10847 Huyện Châu Phú Trần Hưng Đạo (nối dài số 30) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Biên KDC VH - Hướng Long Xuyên (KDC Đông Bắc suốt đường) 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
10848 Huyện Châu Phú Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Đường số 31(KDC Đông Bắc suốt đường 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
10849 Huyện Châu Phú Đường Trần Bình Trọng - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Trần Khánh Dư 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
10850 Huyện Châu Phú Bùi Thị Xuân (nối dài) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Biên KDC VH - Hướng Long Xuyên (KDC Đông Bắc suốt đường) 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
10851 Huyện Châu Phú Đường số 1; 1A; 1B, đường số 3, 3A, đường số 4, số 5 - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu KDC Đông Bắc suốt tuyến 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
10852 Huyện Châu Phú Đường Phạm Ngũ Lão (số 6) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Khánh Dư - Đường Bạch Đằng 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
10853 Huyện Châu Phú Đường Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Bạch Đằng 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
10854 Huyện Châu Phú Đường Bùi Thị Xuân (nội bộ) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Lý Nhân Tông - Biên KDC Sao Mai 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
10855 Huyện Châu Phú Đường Trần Quang Diệu (số 29) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 31 nối dài - Đường số 6 (KDCĐB) 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
10856 Huyện Châu Phú Khu tái định cư 2 (KCNBL) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Các Ngõ Phố 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
10857 Huyện Châu Phú Đường số 31 nối dài - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Đường Trần Văn Thành 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
10858 Huyện Châu Phú Đường Thi Sách - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Cầu ván Bình Long - NM GP2 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
10859 Huyện Châu Phú Đường số 1 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu (Đường số 9 - Đường số 14 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
10860 Huyện Châu Phú Đường số 2 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Tim đường số 10 - Tim đường số 13 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
10861 Huyện Châu Phú Đường số 3 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Đường số 10 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
10862 Huyện Châu Phú Đường số 4 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Tim đường số 10 - Tim đường số 13 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
10863 Huyện Châu Phú Đường số 10 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Suốt tuyến 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
10864 Huyện Châu Phú Đường số 13 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 2 - Đường số 7 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
10865 Huyện Châu Phú Đường số 4 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 13 - Đường số 31 nối dài 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
10866 Huyện Châu Phú Đường số 5 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 13 - Đường số 31 nối dài 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
10867 Huyện Châu Phú Đường số 6 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 6 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
10868 Huyện Châu Phú Đường số 13 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 1 - Đường số 2 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
10869 Huyện Châu Phú Đường số 13 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 7 - Đường Trần Văn Thành 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
10870 Huyện Châu Phú Đường số 14 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 5 - Đường số 1 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
10871 Huyện Châu Phú Đường số 1 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 14 - Đường số 31 nối dài 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
10872 Huyện Châu Phú Đường số 7 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 17 - Đường số 31 nối dài 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
10873 Huyện Châu Phú Đường số 17 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 4 - Đường số 7 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
10874 Huyện Châu Phú Đường số 8 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 6 - Đường số 1 (hướng LX) 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
10875 Huyện Châu Phú Đường số 9 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 7 - Đường số 1 (hướng LX) 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
10876 Huyện Châu Phú Đường số 11 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 7 - Đường số 4 (hướng LX) 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
10877 Huyện Châu Phú Đường số 12 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 12 (Đường số 7 - Đường số 4 (hướng LX) 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
10878 Huyện Châu Phú Đường số 15 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 15 (Đường số 1 - Đường số 2 (hướng CĐ) 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
10879 Huyện Châu Phú Đường số 16 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 16 (Đường số 1 - Đường số 2 (hướng CĐ) 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
10880 Huyện Châu Phú Đường số 7- KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 31 nối dài - biên dự án khu dân cư Sao Mai 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
10881 Huyện Châu Phú Huỳnh Thị Hưởng - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - đường cộ khu Sao Mai 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
10882 Huyện Châu Phú Công viên Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Các đường còn lại Công viên Võ Thị Sáu 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
10883 Huyện Châu Phú Đường Trần Quang Diệu (số 29) - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 6 (KDCĐB) - Trần Văn Thành 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD đô thị
10884 Huyện Châu Phú Đường Công viên Trần Văn Thành - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Sông Hậu 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
10885 Huyện Châu Phú Huyền Trân Công Chúa - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường nội bộ Khu 2,4ha 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
10886 Huyện Châu Phú Chu Văn An - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Trường Tiểu học A Cái Dầu - Trường THPT Trần Văn Thành 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
10887 Huyện Châu Phú Đường số 12 - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Chu Văn An 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
10888 Huyện Châu Phú Đường số 4B (nội bộ) - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 7 - Đường số 12 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
10889 Huyện Châu Phú Đường Bùi Thị Xuân (KDC – Văn hóa) - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường Lý Nhân Tông - KDC Đông Bắc 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
10890 Huyện Châu Phú Đường Lý Nhân Tông - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Hưng Đạo - Sông Hậu 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
10891 Huyện Châu Phú Đường Nguyễn Trung Trực - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Ngã 3 kênh 10 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
10892 Huyện Châu Phú Đường Nam kênh 10 - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Ngã 3 kênh 10 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
10893 Huyện Châu Phú Đường Nam kênh 10 - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Ngã 3 kênh 10 - Mương Ba Chơn 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
10894 Huyện Châu Phú Đường Nam kênh 10 - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Mương Ba Chơn - Kênh 1 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
10895 Huyện Châu Phú Đường Trần Bạch Đằng - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Cầu Phù Dật - Đường Phạm Ngũ Lão 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
10896 Huyện Châu Phú Đường Trần Bạch Đằng - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Phạm Ngũ Lão - Kênh Chủ Mỹ 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD đô thị
10897 Huyện Châu Phú Đường Trần Nhật Duật - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Hẻm Đệ Nhị - Đường đắp 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
10898 Huyện Châu Phú Đường Hàm Tử - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu NMGP2 - Gạch Cầu Cá 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
10899 Huyện Châu Phú Đ. Đắp Bình Nghĩa - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Suốt đường 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD đô thị
10900 Huyện Châu Phú Các đường còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD đô thị