09:46 - 01/12/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10401 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Từ cầu Mương Út Xuân - nhà Ông Thìn 100.000 80.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10402 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Từ nhà Ông Thìn - cầu Bình Hòa 105.000 84.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10403 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Tiếp giáp với Đường tỉnh 941 90.000 72.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10404 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Tiếp giáp đường nhựa, bê tông 70.000 56.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10405 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Tiếp giáp đường đất 56.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10406 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10407 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10408 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Từ cầu Mương Út Xuân - Nhà Ông Thìn 120.000 96.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10409 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Nhà Ông Thìn - Cầu Bình Hòa 125.000 100.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10410 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Từ ngã ba Lộ Tẻ - Mương Hội Đồng Nỉ 130.000 104.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10411 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Mương Hội Đồng Nỹ - cầu Mương chùa 105.000 84.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10412 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Tiếp giáp đường nhựa, bê tông 75.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10413 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Tiếp giáp đường đất: 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10414 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10415 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10416 Huyện Châu Thành XÃ AN HÒA Tiếp giáp với Quốc lộ 91 95.000 76.000 - - - Đất trồng hàng năm
10417 Huyện Châu Thành XÃ AN HÒA Đoạn đường bê tông kênh Chà Và 40.000 35.000 - - - Đất trồng hàng năm
10418 Huyện Châu Thành XÃ AN HÒA Lộ bê tông An Hoà - Cần Đăng 40.000 35.000 - - - Đất trồng hàng năm
10419 Huyện Châu Thành XÃ AN HÒA Đoạn đất nông nghiệp tiếp giáp Kênh Quýt 40.000 35.000 - - - Đất trồng hàng năm
10420 Huyện Châu Thành XÃ AN HÒA Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất trồng hàng năm
10421 Huyện Châu Thành XÃ AN HÒA Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng hàng năm
10422 Huyện Châu Thành XÃ AN HÒA Tiếp giáp với Quốc lộ 91 95.000 76.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10423 Huyện Châu Thành XÃ AN HÒA Đoạn đường bê tông kênh Chà Và 40.000 35.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10424 Huyện Châu Thành XÃ AN HÒA Lộ bê tông An Hoà - Cần Đăng 40.000 35.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10425 Huyện Châu Thành XÃ AN HÒA Đoạn đất nông nghiệp tiếp giáp Kênh Quýt 40.000 35.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10426 Huyện Châu Thành XÃ AN HÒA Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10427 Huyện Châu Thành XÃ AN HÒA Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10428 Huyện Châu Thành XÃ AN HÒA Tiếp giáp Quốc lộ 91 120.000 96.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10429 Huyện Châu Thành XÃ AN HÒA Tiếp giáp đường nhựa, bê tông: 75.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10430 Huyện Châu Thành XÃ AN HÒA Tiếp giáp đường đất 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10431 Huyện Châu Thành XÃ AN HÒA Tiếp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10432 Huyện Châu Thành XÃ AN HÒA Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10433 Huyện Châu Thành XÃ CẦN ĐĂNG Từ cầu Mương Chùa - cầu Liêu Sao 80.000 64.000 - - - Đất trồng hàng năm
10434 Huyện Châu Thành XÃ CẦN ĐĂNG Từ cầu Liêu Sao - cầu Cầu Đăng 90.000 72.000 - - - Đất trồng hàng năm
10435 Huyện Châu Thành XÃ CẦN ĐĂNG Cầu Cần Đăng - ranh xã Vĩnh Hanh 75.000 60.000 - - - Đất trồng hàng năm
10436 Huyện Châu Thành XÃ CẦN ĐĂNG Tiếp giáp đường nhựa, bê tông còn lại 60.000 48.000 - - - Đất trồng hàng năm
10437 Huyện Châu Thành XÃ CẦN ĐĂNG Tiếp giáp đường đất 40.000 35.000 - - - Đất trồng hàng năm
10438 Huyện Châu Thành XÃ CẦN ĐĂNG Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất trồng hàng năm
10439 Huyện Châu Thành XÃ CẦN ĐĂNG Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng hàng năm
10440 Huyện Châu Thành XÃ CẦN ĐĂNG Từ cầu Mương Chùa - cầu Liêu Sao 80.000 64.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10441 Huyện Châu Thành XÃ CẦN ĐĂNG Từ cầu Liêu Sao - cầu Cầu Đăng 90.000 72.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10442 Huyện Châu Thành XÃ CẦN ĐĂNG Cầu Cần Đăng - ranh xã Vĩnh Hanh 75.000 60.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10443 Huyện Châu Thành XÃ CẦN ĐĂNG Tiếp giáp đường nhựa, bê tông còn lại 60.000 48.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10444 Huyện Châu Thành XÃ CẦN ĐĂNG Tiếp giáp đường đất 40.000 35.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10445 Huyện Châu Thành XÃ CẦN ĐĂNG Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10446 Huyện Châu Thành XÃ CẦN ĐĂNG Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10447 Huyện Châu Thành XÃ CẦN ĐĂNG Cầu Mương Chùa - cầu Liêu Sao (Bổ sung) 105.000 84.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10448 Huyện Châu Thành XÃ CẦN ĐĂNG Từ cầu Liêu Sao - cầu Cầu Đăng 110.000 88.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10449 Huyện Châu Thành XÃ CẦN ĐĂNG Từ Cần Đăng - ranh Vĩnh Hanh 100.000 80.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10450 Huyện Châu Thành XÃ CẦN ĐĂNG Tiếp giáp đường nhựa, bê tông 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10451 Huyện Châu Thành XÃ CẦN ĐĂNG Tiếp giáp đường đất 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10452 Huyện Châu Thành XÃ CẦN ĐĂNG Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10453 Huyện Châu Thành XÃ CẦN ĐĂNG Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10454 Huyện Châu Thành XÃ HÒA BÌNH THẠNH Tiếp giáp đường nhựa, bê tông 60.000 48.000 - - - Đất trồng hàng năm
10455 Huyện Châu Thành XÃ HÒA BÌNH THẠNH Tiếp giáp đường đất 45.000 35.000 - - - Đất trồng hàng năm
10456 Huyện Châu Thành XÃ HÒA BÌNH THẠNH Tiếp giáp giao thông thủy 35.000 30.000 - - - Đất trồng hàng năm
10457 Huyện Châu Thành XÃ HÒA BÌNH THẠNH Tiếp giáp giao thông thủy còn lại (từ ranh Bình Đức và Mỹ Khánh vào 450m) 40.000 35.000 - - - Đất trồng hàng năm
10458 Huyện Châu Thành XÃ HÒA BÌNH THẠNH Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng hàng năm
10459 Huyện Châu Thành XÃ HÒA BÌNH THẠNH Tiếp giáp đường nhựa, bê tông 60.000 48.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10460 Huyện Châu Thành XÃ HÒA BÌNH THẠNH Tiếp giáp đường đất 45.000 35.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10461 Huyện Châu Thành XÃ HÒA BÌNH THẠNH Tiếp giáp giao thông thủy 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10462 Huyện Châu Thành XÃ HÒA BÌNH THẠNH Tiếp giáp giao thông thủy còn lại (từ ranh Bình Đức và Mỹ Khánh vào 450m) 40.000 35.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10463 Huyện Châu Thành XÃ HÒA BÌNH THẠNH Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10464 Huyện Châu Thành XÃ HÒA BÌNH THẠNH Tiếp giáp đường nhựa, bê tông 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10465 Huyện Châu Thành XÃ HÒA BÌNH THẠNH Tiếp giáp đường đất, giao thông thủy, kênh cấp I, II 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10466 Huyện Châu Thành XÃ HÒA BÌNH THẠNH Tiêp giáp đường đất, giao thông thủy, kênh cấp I, II còn lại (từ ranh Bình Đức và Mỹ Khánh vào 450m) 65.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10467 Huyện Châu Thành XÃ HÒA BÌNH THẠNH Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10468 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH HANH Tiếp giáp TL 941 từ Cần Đăng - Vĩnh Hanh 75.000 60.000 - - - Đất trồng hàng năm
10469 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH HANH Tiếp giáp TL 941 từ Vĩnh Hanh- Vĩnh Bình 70.000 56.000 - - - Đất trồng hàng năm
10470 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH HANH Tiếp giáp đường nhựa, bê tông: 40.000 35.000 - - - Đất trồng hàng năm
10471 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH HANH Tiếp giáp đường đất: 35.000 30.000 - - - Đất trồng hàng năm
10472 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH HANH Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất trồng hàng năm
10473 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH HANH Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng hàng năm
10474 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH HANH Tiếp giáp TL 941 từ Cần Đăng - Vĩnh Hanh 75.000 60.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10475 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH HANH Tiếp giáp TL 941 từ Vĩnh Hanh- Vĩnh Bình 70.000 56.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10476 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH HANH Tiếp giáp đường nhựa, bê tông: 40.000 35.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10477 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH HANH Tiếp giáp đường đất: 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10478 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH HANH Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10479 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH HANH Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10480 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH HANH Tiếp giáp Đường tỉnh 941 75.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10481 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH HANH Tiếp giáp đường nhựa, bê tông: 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10482 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH HANH Tiếp giáp đường đất 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10483 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH HANH Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10484 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH HANH Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10485 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH LỢI Tiếp giáp đường nhựa, bê tông: 40.000 35.000 - - - Đất trồng hàng năm
10486 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH LỢI Tiếp giáp đường đất: 35.000 30.000 - - - Đất trồng hàng năm
10487 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH LỢI Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất trồng hàng năm
10488 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH LỢI Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng hàng năm
10489 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH LỢI Tiếp giáp đường nhựa, bê tông: 40.000 35.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10490 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH LỢI Tiếp giáp đường đất: 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10491 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH LỢI Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10492 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH LỢI Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10493 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH LỢI Tiếp giáp đường nhựa, bê tông: 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10494 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH LỢI Tiếp giáp đường đất 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10495 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH LỢI Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10496 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH LỢI Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10497 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH THÀNH Tiếp giáp đường nhựa, bê tông: 50.000 40.000 - - - Đất trồng hàng năm
10498 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH THÀNH Tiếp giáp đường đất 35.000 30.000 - - - Đất trồng hàng năm
10499 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH THÀNH Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất trồng hàng năm
10500 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH THÀNH Tiếp giáp giao thông thủy , Sông Hậu, Kênh cấp I, II còn lại (từ ranh Mỹ Khánh vào 450m) 40.000 35.000 - - - Đất trồng hàng năm