09:07 - 01/12/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10301 Huyện Châu Thành Khu dân cư chợ Vĩnh Lợi - Xã Vĩnh Lợi 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10302 Huyện Châu Thành Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã Vĩnh Lợi Đường nhựa từ cầu đầu lộ - giáp ranh Hoà Bình Thạnh (hướng đi cầu Cả Nha) 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10303 Huyện Châu Thành Đường nhựa - Xã Vĩnh Lợi từ Ranh Hành chính xã - ranh xã Vĩnh Thành ranh xã Hòa Bình Thạnh (Kênh 4 Tổng ) 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10304 Huyện Châu Thành Đường nhựa - Xã Vĩnh Lợi từ cầu đầu lộ - giáp ranh Hoà Bình Thạnh (hướng đi cầu Cả Nha) 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10305 Huyện Châu Thành Lộ Nhựa kênh Ba xã Vĩnh Lợi 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10306 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Lợi Đường từ ranh Xã Vĩnh Thành - đường cặp Kênh Bốn Tổng (2 bên bờ) 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10307 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Lợi Đường từ ranh Hòa Bình Thạnh - Cầu Ngã Cái 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10308 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Lợi Đường từ Rạch Bon Sa - Ranh Vĩnh Thành 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10309 Huyện Châu Thành Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Vĩnh Lợi 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10310 Huyện Châu Thành Khu trung tâm hành chính xã Vĩnh Thành 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10311 Huyện Châu Thành Chợ Tân Thành - Xã Vĩnh Thành 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10312 Huyện Châu Thành Chợ Đông Phú 1 - Xã Vĩnh Thành 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10313 Huyện Châu Thành Chợ Trà Suốt - Xã Vĩnh Thành 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10314 Huyện Châu Thành Khu dân cư Đông Bình Nhất - Xã Vĩnh Thành 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10315 Huyện Châu Thành Khu dân cư Đông Bình Trạch - Xã Vĩnh Thành 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10316 Huyện Châu Thành Khu dân cư Tân Thành - Xã Vĩnh Thành 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10317 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Thành Từ ranh TTHC xã - cầu Tầm Vu giáp Mỹ Khánh 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10318 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Thành Từ ranh TT Hành chính xã - cầu Tân Thành 1 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10319 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Thành Từ cầu Tân Thành 2 - Cầu Chung Sây 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10320 Huyện Châu Thành Đường nhựa - Xã Vĩnh Thành từ cầu Tân Thành 1 - ranh xã Hoà Bình Thạnh. 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10321 Huyện Châu Thành Đường nhựa - Xã Vĩnh Thành Từ cầu Tân Thành 2 - ranh xã Vĩnh Lợi 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10322 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Thành Đường từ Cầu Tân Thành 2 - Ranh Nhà Thờ Vĩnh Lợi 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10323 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Thành Đường từ Cầu Tân Thành 1 - Ranh Xã Vĩnh Lợi, hướng về Cầu kênh Đứng 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
10324 Huyện Châu Thành Khu vực còn lại - Khu vuecwj 3 - Xã Vĩnh Thành 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10325 Huyện Châu Thành Chợ số 10 (KDC số 10 cũ) - Xã Vĩnh An 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10326 Huyện Châu Thành Khu dân cư số 8, 9 - Xã Vĩnh An 42.000 25.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
10327 Huyện Châu Thành Đường đất cặp kênh số 10 - Xã Vĩnh An 84.000 50.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
10328 Huyện Châu Thành Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 941 - Xã Vĩnh An Từ cầu số 5 - cầu số 8 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10329 Huyện Châu Thành Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 941 - Xã Vĩnh An Từ cầu số 8 - cách cầu số 10: 200 m (nhà ông Ngọ) 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10330 Huyện Châu Thành Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 941 - Xã Vĩnh An Từ mốc 200 m nhà ông Ngọ - cầu số 10 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10331 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh An Đường từ Cầu số 5 - giáp Xã Tân Phú 78.000 46.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
10332 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh An Từ đầu cầu số 5 - giáp Châu Phú hướng lên Dinh 84.000 50.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
10333 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh An Từ cầu số 5 - cầu số 10 (bờ bắc kênh Mặc Cần Dưng). 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
10334 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh An từ Kênh số 10 - giáp ranh xã Tà Đảnh huyện Tri Tôn 84.000 50.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
10335 Huyện Châu Thành Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Vĩnh An 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10336 Huyện Châu Thành Trung tâm hành chính xã Vĩnh Nhuận 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10337 Huyện Châu Thành Trung tâm chợ Vĩnh Nhuận - Xã Vĩnh Nhuận 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10338 Huyện Châu Thành Chợ Cầu Sắt Vĩnh Nhuận 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10339 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Nhuận Đường nhựa Vĩnh Nhuận - cầu sắt Vĩnh Hanh 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10340 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Nhuận Đường nhựa Vĩnh Nhuận - cầu Chung Sây Vĩnh Thành 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10341 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Nhuận Từ cầu sắt Chợ Vĩnh Nhuận (cặp Kênh Ranh Làng) - ranh Xã Tân Phú 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10342 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Nhuận Đường từ Cầu Sắt Chợ Vĩnh Nhuận - Cầu Nông Trường (cặp Kênh Núi Chóc Năng Gù) 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10343 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Nhuận Đường nhựa Cầu Chung Sây - Chung Rầy 2 96.000 57.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
10344 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Nhuận Đường nhựa Cầu Nông Trường An Thành - Ranh Xã Tân Phú (Cầu Bửu Liêm) 96.000 57.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
10345 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Nhuận Đường nhựa Cụm dân cư Cầu Sắt - Ranh Xã Vĩnh Lợi 96.000 57.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
10346 Huyện Châu Thành Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Vĩnh Nhuận 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10347 Huyện Châu Thành Khu trung tâm hành chính xã Vĩnh Bình 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10348 Huyện Châu Thành Khu dân cư chợ Vĩnh Bình - Xã Vĩnh Bình 960.000 576.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10349 Huyện Châu Thành Tuyến dân cư Thanh Niên - Xã Vĩnh Bình 42.000 25.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
10350 Huyện Châu Thành Cụm dân cư số 5 - Xã Vĩnh Bình 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10351 Huyện Châu Thành Tuyến lộ nông thôn bờ Bắc Mặc Cần Dưng - Xã Vĩnh Bình 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10352 Huyện Châu Thành Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 941 - Xã Vĩnh Bình Từ ranh VH - trường THPT V.Bình 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10353 Huyện Châu Thành Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 941 - Xã Vĩnh Bình Từ trường THPT Vĩnh Bình - ranh HC xã 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10354 Huyện Châu Thành Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 941 - Xã Vĩnh Bình Từ ranh HC - cầu số 5 vào khu chợ cũ 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10355 Huyện Châu Thành Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 947 - Xã Vĩnh Bình Từ ranh Tân Phú - cầu khu Chợ cũ 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10356 Huyện Châu Thành Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 947 - Xã Vĩnh Bình Từ ranh xã Bình Chánh, huyện Châu Phú - cầu Mai Công Chánh 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10357 Huyện Châu Thành Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Vĩnh Bình 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
10358 Huyện Châu Thành Chợ Tân Phú - Xã Tân Phú 1.440.000 864.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10359 Huyện Châu Thành Khu dân cư Tân Phú (giá nền linh hoạt) - Xã Tân Phú 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10360 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 947 - Xã Tân Phú Đường nhựa Tân Phú - Vĩnh Bình 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10361 Huyện Châu Thành Xã Tân Phú Đường nhựa Tân Phú - Vĩnh Nhuận 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10362 Huyện Châu Thành Xã Tân Phú Đường đất từ Tân Phú - Vĩnh An 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10363 Huyện Châu Thành Đường đất Tân Phú - Vĩnh Bình - Vĩnh An - Xã Tân Phú Từ ranh Vĩnh Nhuận - ranh xã Tà Đảnh 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10364 Huyện Châu Thành Khu vực còn lại - Xã Tân Phú 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10365 Huyện Châu Thành Trung tâm hành chính xã Bình Thạnh 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10366 Huyện Châu Thành Chợ Thạnh Hòa - Xã Bình Thạnh 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10367 Huyện Châu Thành Cụm dân cư ấp Thạnh Hòa - Xã Bình Thạnh 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10368 Huyện Châu Thành Khu dân cư Huỳnh Tòng (ấp Thạnh Phú) - Xã Bình Thạnh 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10369 Huyện Châu Thành Đường Nhựa, Bê tông Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10370 Huyện Châu Thành Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Bình Thạnh 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10371 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Phía Đông Bắc giáp Sông Hậu 135.000 - - - - Đất trồng hàng năm
10372 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Phía Tây Nam giáp Đường Vành Đai Quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ Cầu Xếp Bà Lý đến Mương Út Xuân) 135.000 - - - - Đất trồng hàng năm
10373 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Tiếp giáp đường nhựa, bê tông 70.000 56.000 - - - Đất trồng hàng năm
10374 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Tiếp giáp đường đất 56.000 49.000 - - - Đất trồng hàng năm
10375 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Tiếp giáp giao thông thủy 35.000 30.000 - - - Đất trồng hàng năm
10376 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Kênh 3 và Kênh 4 30.000 24.000 - - - Đất trồng hàng năm
10377 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Khu vực còn lại 24.000 - - - - Đất trồng hàng năm
10378 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Phía Đông Bắc giáp Sông Hậu 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10379 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Phía Tây Nam giáp Đường Vành Đai Quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ Cầu Xếp Bà Lý đến Mương Út Xuân) 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10380 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Tiếp giáp đường nhựa, bê tông 70.000 56.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10381 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Tiếp giáp đường đất 56.000 49.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10382 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Tiếp giáp giao thông thủy 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10383 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Kênh 3 và Kênh 4 30.000 24.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10384 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Khu vực còn lại 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10385 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Phía Đông Bắc giáp Sông Hậu 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10386 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Phía Tây Nam giáp Đường Vành Đai Quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ Cầu Xếp Bà Lý đến Mương Út Xuân) 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10387 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Các đường thuộc đô thị 80.000 64.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10388 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Mương Cầu Đôi - Ranh Hòa Bình Thạnh 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10389 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Mương Bảy Nghề - Cầu Vàm Kênh 65.000 52.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10390 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Đường Vành đai - Ngã 3 Rạch Chanh 65.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10391 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Vàm Kênh - Ngã 3 Rạch Chanh 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10392 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Tiếp giáp giao thông thủy 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10393 Huyện Châu Thành TT. AN CHÂU Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10394 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Từ cầu Mương Út Xuân - nhà Ông Thìn 100.000 80.000 - - - Đất trồng hàng năm
10395 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Từ nhà Ông Thìn - cầu Bình Hòa 105.000 84.000 - - - Đất trồng hàng năm
10396 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Tiếp giáp với Đường tỉnh 941 90.000 72.000 - - - Đất trồng hàng năm
10397 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Tiếp giáp đường nhựa, bê tông 70.000 56.000 - - - Đất trồng hàng năm
10398 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Tiếp giáp đường đất 56.000 45.000 - - - Đất trồng hàng năm
10399 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất trồng hàng năm
10400 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH HÒA Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng hàng năm