08:27 - 01/12/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10201 Huyện Châu Thành Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 941 - Xã Bình Hòa Ngã ba Lộ Tẻ - Cầu Hội Đồng Nỉ 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10202 Huyện Châu Thành Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 941 - Xã Bình Hòa Cầu Hội Đồng Nỉ - cầu Mương Chùa 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10203 Huyện Châu Thành Xã Bình Hòa Mương Sư Cang - Tỉnh lộ 941 432.000 259.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
10204 Huyện Châu Thành Xã Bình Hòa Từ Chùa Kỳ Viên - Kênh Mặc Cần Dưng 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10205 Huyện Châu Thành Xã Bình Hòa Mương Sư Cang - trung tâm hành Chánh xã 1.200.000 720.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10206 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Hậu - Xã Bình Hòa 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10207 Huyện Châu Thành Xã Bình Hòa Đường nhựa kênh Mương Trâu từ QL91 - sông Hậu 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10208 Huyện Châu Thành Xã Bình Hòa Đường Đất kênh Mương Trâu từ QL91 - sông Hậu 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10209 Huyện Châu Thành Xã Bình Hòa Đường đất Mương Tân Hanh (QL91) - Sông Hậu 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10210 Huyện Châu Thành Xã Bình Hòa Từ QL 91 - Sông Hậu (mương Út Xuân thuộc xã BH). 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10211 Huyện Châu Thành Xã Bình Hòa Đường nhựa từ QL91 - giáp ranh xã Hòa Bình Thạnh 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10212 Huyện Châu Thành Khu nhà ở công nhân khu Công nghiệp Bình Hòa - Xã Bình Hòa 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10213 Huyện Châu Thành Đường đất giáp lộ nhựa - Xã Bình Hòa (Mương Sư Cang - Tỉnh lộ 941) - giáp ranh xã Cần Đăng 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10214 Huyện Châu Thành Kênh Cả Điền (đường nhựa) - Xã Bình Hòa 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10215 Huyện Châu Thành Đường cặp Mương Song Sắc (2 bên bờ) 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10216 Huyện Châu Thành Đường đất từ Quốc lộ 91 - Xã Hòa Bình Thạnh (Rạch Mương Trâu) 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10217 Huyện Châu Thành Kênh Hội Đồng Nỹ (2 bên bờ) hướng ra Kênh Mặc Cần Dưng - Xã Bình Hòa 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10218 Huyện Châu Thành Đường đất Rạch Vàm Nha - Xã Bình Hòa 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10219 Huyện Châu Thành Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Bình Hòa 78.000 46.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
10220 Huyện Châu Thành Trung tâm hành chính xã An Hòa 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10221 Huyện Châu Thành Khu dân cư An Phú - Xã An Hòa 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10222 Huyện Châu Thành Khu dân cư Kênh Quýt - Xã An Hòa 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10223 Huyện Châu Thành Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 91 - Xã An Hòa Từ cầu Mặc Cần Dưng - ranh huyện Châu Phú 870.000 522.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10224 Huyện Châu Thành Xã An Hòa Từ cầu Kênh Mặc Cần Dưng - Cần Đăng 450.000 270.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10225 Huyện Châu Thành Đường bê tông Kênh Chà Và - Xã An Hòa 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10226 Huyện Châu Thành Đường Kênh Quýt hai bên (bờ Đông) - Xã An Hòa 192.000 115.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
10227 Huyện Châu Thành Đường Kênh Quýt hai bên (bờ Tây) - Xã An Hòa 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10228 Huyện Châu Thành Tuyến dân cư bờ nam kênh quýt - Xã An Hòa 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10229 Huyện Châu Thành Đường rạch Sẻo Sâu thuộc An Hòa - Xã An Hòa 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10230 Huyện Châu Thành Đường Mương Rạch Gộc (2 bên bờ) - Xã An Hòa 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10231 Huyện Châu Thành Đường Mương Bà Tam (2 bên bờ) - Xã An Hòa 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10232 Huyện Châu Thành Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Hòa 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10233 Huyện Châu Thành Khu hành chính xã Cần Đăng 750.000 450.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10234 Huyện Châu Thành Đường số 1 - Khu dân cư chợ Cần Đăng - Xã Cần Đằng Từ Đường tỉnh 941 - đường số 5 1.680.000 1.008.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10235 Huyện Châu Thành Đường số 2 - Khu dân cư chợ Cần Đăng - Xã Cần Đằng Từ Đường tỉnh 941 - đường số 5 1.680.000 1.008.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10236 Huyện Châu Thành Lộ nhựa - Khu dân cư chợ Cần Đăng - Xã Cần Đằng Đường số 1 - Đường số 2 1.680.000 1.008.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10237 Huyện Châu Thành Đường số 3 - Khu dân cư chợ Cần Đăng - Xã Cần Đằng Từ ngã 3 đường số 1 - ngã 4 đường số 2 1.680.000 1.008.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10238 Huyện Châu Thành Đường số 3 - Khu dân cư chợ Cần Đăng - Xã Cần Đằng Từ ngã 4 đường số 2 - Kênh MCD 780.000 468.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10239 Huyện Châu Thành Đường số 4 - Khu dân cư chợ Cần Đăng - Xã Cần Đằng Hai bên tiếp giáp Đ. số 1 và Đường số 2 960.000 576.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10240 Huyện Châu Thành Đường số 5 - Khu dân cư chợ Cần Đăng - Xã Cần Đằng Dãy dân cư tiếp giáp nhà lồng chợ cá 960.000 576.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10241 Huyện Châu Thành Đường số 5 - Khu dân cư chợ Cần Đăng - Xã Cần Đằng Từ Nhà lồng chợ cá - Kênh Mặc Cần Dưng 780.000 468.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10242 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 941 - Khu dân cư chợ Cần Đăng - Xã Cần Đằng Đoạn ranh Hành Chính xã - cầu Cần Đăng 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10243 Huyện Châu Thành Khu dân cư Cần Đăng (giá bán nền linh hoạt). Giai đoạn 2 - Xã Cần Đằng 1.080.000 648.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10244 Huyện Châu Thành Khu dân cư Mương Miễu - Xã Cần Đằng 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10245 Huyện Châu Thành Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 941 - Xã Cần Đằng Cầu Mương chùa - ranh Hành Chính xã 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10246 Huyện Châu Thành Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 941 - Xã Cần Đằng Từ cầu Cần Đăng - ranh Vĩnh Hanh 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10247 Huyện Châu Thành Khu dân cư chợ Cần Đăng mở rộng - Xã Cần Đằng Đường số 1, 2, 3 1.680.000 1.008.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10248 Huyện Châu Thành Khu dân cư chợ Cần Đăng mở rộng - Xã Cần Đằng Các đường còn lại 1.500.000 900.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10249 Huyện Châu Thành Xã Cần Đăng Từ cầu Bốn Tổng - cầu Mương Đình 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10250 Huyện Châu Thành Xã Cần Đăng Cầu CĐ cũ - cầu Ba Đen thuộc Cần Đăng 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10251 Huyện Châu Thành Xã Cần Đăng Từ cầu Cần Đăng - khu Dân Cư (Mương Miễu) 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10252 Huyện Châu Thành Xã Cần Đăng Từ Đường tỉnh 941 - cầu Bốn Tổng 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10253 Huyện Châu Thành Xã Cần Đăng Từ Đường tỉnh 941 - cầu Chợ cũ 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10254 Huyện Châu Thành Xã Cần Đăng Từ cầu liêu Sao - Cầu Bà Chủ 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10255 Huyện Châu Thành Xã Cần Đăng Từ cầu Bốn Tổng - Hoà Bình Thạnh 330.000 198.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10256 Huyện Châu Thành Xã Cần Đăng Từ cầu (Thới Thuận) - Kênh Đào. 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10257 Huyện Châu Thành Xã Cần Đăng Từ cầu (Thới Thuận) - kênh Ông Cha (giápVH). 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10258 Huyện Châu Thành Xã Cần Đăng Từ cống hở Mương Trâu - Kênh 2 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10259 Huyện Châu Thành Xã Cần Đăng Từ cầu Ba Đen - cầu Bình Chánh 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10260 Huyện Châu Thành Xã Cần Đăng Cầu chợ cũ - trạm bơm (giáp ranh BH) 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10261 Huyện Châu Thành Xã Cần Đăng Từ cầu chợ cũ CĐ - ranh xã An Hòa 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10262 Huyện Châu Thành Xã Cần Đăng Từ cầu Bốn Tổng - giáp ranh Vĩnh Lợi 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10263 Huyện Châu Thành Xã Cần Đăng Cầu Mương Đình - kênh B1 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10264 Huyện Châu Thành Xã Cần Đăng Đường tỉnh 941 - Khu dân Cư Cần Đăng (giai đoạn 2) 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10265 Huyện Châu Thành Khu dân cư Ba Đen - Xã Cần Đăng 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10266 Huyện Châu Thành Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Cần Đăng 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10267 Huyện Châu Thành Chợ Hòa Thạnh - Xã Hòa Bình Thạnh 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10268 Huyện Châu Thành Khu dân cư Hòa Bình Thạnh (Giai đoạn 2) - Xã Hòa Bình Thạnh 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10269 Huyện Châu Thành Khu dân cư Chợ Hòa Hưng - Xã Hòa Bình Thạnh 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10270 Huyện Châu Thành Đường dẫn Khu dân cư Hòa Bình Thạnh - Xã Hòa Bình Thạnh 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10271 Huyện Châu Thành Xã Hòa Bình Thạnh Từ cầu chợ Hòa Hưng - cầu Chùa 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10272 Huyện Châu Thành Xã Hòa Bình Thạnh Từ chợ Hòa Hưng - cầu ông Hàm 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10273 Huyện Châu Thành Xã Hòa Bình Thạnh Từ cầu ông Hàm - ranh xã Vĩnh Thành 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10274 Huyện Châu Thành Xã Hòa Bình Thạnh Từ cầu Chùa - Cầu Cả Nha (2 bên bờ) 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10275 Huyện Châu Thành Xã Hòa Bình Thạnh Từ cầu Cả Nha - ranh xã Vĩnh Lợi (nhựa) 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10276 Huyện Châu Thành Xã Hòa Bình Thạnh Từ cầu Cả Nha - ranh xã Vĩnh Lợi (đất) 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
10277 Huyện Châu Thành Xã Hòa Bình Thạnh Từ UBND xã - ranh xã Bình Hòa hai bên (lộ Mương Trâu) 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
10278 Huyện Châu Thành Xã Hòa Bình Thạnh Từ Cầu Chợ Hòa Hưng - giáp Vĩnh Lợi 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
10279 Huyện Châu Thành Xã Hòa Bình Thạnh Từ Kênh Bốn Tổng - Ranh Vĩnh Lợi Cần Đăng 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10280 Huyện Châu Thành Xã Hòa Bình Thạnh Chợ Hòa Hưng - Bình Đức 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
10281 Huyện Châu Thành Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hòa Bình Thạnh 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10282 Huyện Châu Thành Khu trung tâm hành chính xã Vĩnh Hanh 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10283 Huyện Châu Thành Chợ Kênh Đào - Xã Vĩnh Hanh 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10284 Huyện Châu Thành Khu dân cư Chợ số 2 - Xã Vĩnh Hanh 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10285 Huyện Châu Thành Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã Vĩnh Hanh Từ kênh Lộ Tẻ - Cầu đúc (đường nhựa) 132.000 79.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
10286 Huyện Châu Thành Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 941 - Xã Vĩnh Hanh Từ ranh Cần Đăng - cầu Vĩnh Hanh 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10287 Huyện Châu Thành Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 941 - Xã Vĩnh Hanh Từ cầu số 2 - THCS Vĩnh Hanh 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10288 Huyện Châu Thành Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 941 - Xã Vĩnh Hanh Từ THCS Vĩnh Hanh - cầu Kênh Đào 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10289 Huyện Châu Thành Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 941 - Xã Vĩnh Hanh Từ cầu kênh Đào - ranh Vĩnh Bình 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10290 Huyện Châu Thành Khu dân cư mương Miễu - Kênh lộ tẻ - Xã Vĩnh Hanh 132.000 79.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
10291 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Hanh Từ cầu kênh Đào - ranh Vĩnh Nhuận (Bờ Tây) 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10292 Huyện Châu Thành Đường cặp Mương Đình - Xã Vĩnh Hanh 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10293 Huyện Châu Thành Bờ Bắc Kênh Mặc Cần Dưng (đường đất) - Xã Vĩnh Hanh 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10294 Huyện Châu Thành Từ cầu Dây trở lên Vĩnh Hòa (lộ bê tông) - Xã Vĩnh Hanh 132.000 79.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
10295 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Hanh Từ cầu kênh Đào - ranh Vĩnh Nhuận 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10296 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Hanh Từ cầu Đúc - ranh Cần Đăng 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10297 Huyện Châu Thành Kênh lộ tẻ - Xã Vĩnh Hanh UBND xã - Rạch Trà Kiết 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10298 Huyện Châu Thành Đường đất từ cầu Dây trở lên Vĩnh Hòa (bờ Tây) - Xã Vĩnh Hanh 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10299 Huyện Châu Thành Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Vĩnh Hanh 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
10300 Huyện Châu Thành Khu trung tâm hành chính xã Vĩnh Lợi 135.000 81.000 - - - Đất SX-KD nông thôn