Bảng giá đất Thành phố Yên Bái Yên Bái

Giá đất cao nhất tại Thành phố Yên Bái là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Yên Bái là: 15.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Yên Bái là: 5.464.167
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Yên Bái Đường Phạm Ngũ Lão - Phường Nam Cường Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Mạnh 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1002 Thành phố Yên Bái Đường Phạm Ngũ Lão - Phường Nam Cường Đoạn còn lại 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1003 Thành phố Yên Bái Đường Đồng Tiến - Phường Nam Cường Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng - Đến ngã ba hết đất nhà ông Lương 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1004 Thành phố Yên Bái Đường Đồng Tiến - Phường Nam Cường Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lê Chân 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1005 Thành phố Yên Bái Đường Dộc Miếu Sau vị trí 1 đường Đồng Tiến - Đến Ngã 6 Cầu Đền 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1006 Thành phố Yên Bái Đường Phạm Khắc Vinh nhánh 2 Từ sau vị trí 1 đường Phạm Khắc Vinh - Đến đường Đồng Tiến 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1007 Thành phố Yên Bái Đường Bờ Đập - Phường Nam Cường Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng - Đến Đập đầu mối Nam Cường 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1008 Thành phố Yên Bái Đường Bờ Đập - Phường Nam Cường Đoạn còn lại 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1009 Thành phố Yên Bái Đường lên RADA - Phường Nam Cường 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1010 Thành phố Yên Bái Đường Láng Dài - Phường Nam Cường 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1011 Thành phố Yên Bái Đường Dộc Đình - Phường Nam Cường 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1012 Thành phố Yên Bái Đường thao trường Từ đường Lê Chân - Đến gặp đường Cường Bắc 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1013 Thành phố Yên Bái Các tuyến đường còn lại - Phường Nam Cường Các tuyến đường còn lại 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1014 Thành phố Yên Bái Đường Kè hồ 01 - Phường Nam Cường 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất SX-KD đô thị
1015 Thành phố Yên Bái Đường Kè hồ 02 - Phường Nam Cường Đoạn từ đất của hộ gia đình ông Hoàng Thanh Tùng - Đến cầu D1 4.200.000 1.680.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
1016 Thành phố Yên Bái Đường Kè hồ 03 - Phường Nam Cường Đoạn từ sau VT1 đường Lê Chân - Đến cầu Dộc Đình 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
1017 Thành phố Yên Bái Đường Ngô Minh Loan - Phường Hợp Minh Đoạn từ cầu Yên Bái - Đến Trạm hạ thế 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
1018 Thành phố Yên Bái Đường Ngô Minh Loan - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo - Đến cầu Ngòi Lâu 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
1019 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Hợp Minh Đoạn ngã ba cầu Yên Bái hướng đi Giới Phiên - Đến ngã tư rẽ đi Bảo Hưng 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
1020 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo - Đến cầu Ngòi Châu (giáp xã Giới Phiên) 4.200.000 1.680.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
1021 Thành phố Yên Bái Đường Hợp Minh - Mỵ - Phường Hợp Minh Từ ngã 3 Hợp Minh - Đến hết cầu Đầm Mủ 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất SX-KD đô thị
1022 Thành phố Yên Bái Đường Hợp Minh - Mỵ - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba bà Chắt 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
1023 Thành phố Yên Bái Đường Hợp Minh - Mỵ - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Việt Cường, huyện Trấn Yên 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
1024 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 1 - Phường Hợp Minh Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan - Đến trạm bơm 2 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
1025 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 1 - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo - Đến nghĩa trang 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1026 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 1 - Phường Hợp Minh Đoạn từ trạm bơm 2 - Đến phà kéo cũ 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1027 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 1 - Phường Hợp Minh Đoạn từ ngã ba nhà ông Ứng - Đến hết đất nhà ông Oai 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1028 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 1 đi ngòi Rạc - Phường Hợp Minh Đường Tổ 1 đi ngòi Rạc 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1029 Thành phố Yên Bái Đường đi xóm Cổ Hạc - Phường Hợp Minh Đường Từ trạm hạ thế - Đến đất ông Lự 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1030 Thành phố Yên Bái Đường đi xóm Cổ Hạc - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo vào xóm Cổ Hạc 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1031 Thành phố Yên Bái Đường đi xí nghiệp Gạch Hợp Minh - Phường Hợp Minh Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan - Đến cầu cây sang 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1032 Thành phố Yên Bái Đường đi xí nghiệp Gạch Hợp Minh - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo - Đến Đền Bà Áo Trắng 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1033 Thành phố Yên Bái Đường bến đò đi Ngòi Chanh - Phường Hợp Minh Đường bến đò đi Ngòi Chanh (Từ đất ông Huệ - Đến giáp đất ông Sự) 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1034 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 3 (Tổ 7 cũ) - Phường Hợp Minh 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1035 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 1 (Tổ 3 cũ) - Phường Hợp Minh Đường Từ nghĩa trang qua cầu Máng - Đến cầu Mủ 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1036 Thành phố Yên Bái Đường Gò Cấm - Phường Hợp Minh Đoạn từ đường Ngô Minh Loan - Đến hết đất nhà ông Lợi 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
1037 Thành phố Yên Bái Đường Gò Cấm - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ông Uyển 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1038 Thành phố Yên Bái Đường Gò Cấm - Phường Hợp Minh Đoạn còn lại - Đến sau vị trí 1 đường Ngô Minh Loan 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1039 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 5 đi Bảo Hưng - Phường Hợp Minh Đường bê tông Tổ 5 đi Bảo Hưng 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1040 Thành phố Yên Bái Đường bê tông từ ngã ba bà Chắt đi Bảo Hưng - Phường Hợp Minh Đường bê tông Từ ngã ba bà Chắt đi Bảo Hưng 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1041 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 2 - Phường Hợp Minh Từ sau vị trí 1 đường Ngô Minh Loan - Đến đường bê tông tổ 1 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1042 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 2 - Phường Hợp Minh Đoạn từ sau nhà ông Hòa - Đến hết đất ông Định 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1043 Thành phố Yên Bái Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua địa phận phường Hợp Minh 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
1044 Thành phố Yên Bái Các đoạn đường bê tông còn lại - Phường Hợp Minh Các Đoạn đường bê tông còn lại 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1045 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Liêm (Từ đường Phan Đăng Lưu đến hết đất xã Minh Bảo) - XÃ MINH BẢO Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu - Đến nhà ông Tuấn 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở nông thôn
1046 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Liêm (Từ đường Phan Đăng Lưu đến hết đất xã Minh Bảo) - XÃ MINH BẢO Đoạn tiếp theo - Đến hết đất xã Minh Bảo 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở nông thôn
1047 Thành phố Yên Bái Đường Rặng Nhãn - XÃ MINH BẢO (Từ đường Thanh Liêm gặp đường Đá Bia) Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm - Đến ngã ba Trực Bình 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở nông thôn
1048 Thành phố Yên Bái Đường Rặng Nhãn - XÃ MINH BẢO (Từ đường Thanh Liêm gặp đường Đá Bia) Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Đá Bia 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1049 Thành phố Yên Bái Đường Yên Thế - XÃ MINH BẢO Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm (giáp đất ông Lịch) - Đến hết đất xã Minh Bảo 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1050 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Niên đi Bảo Yên - XÃ MINH BẢO 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1051 Thành phố Yên Bái Đường Bảo Tân đi sân vận động Thanh Niên (phường Đồng Tâm) - XÃ MINH BẢO Từ khán đài A sân vận động Thanh Niên - Đến gặp đường Rặng nhãn 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở nông thôn
1052 Thành phố Yên Bái Đường liên thôn Trực Bình - Cường Thịnh - XÃ MINH BẢO 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1053 Thành phố Yên Bái Đường vào Hồ Thuận Bắc - XÃ MINH BẢO 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1054 Thành phố Yên Bái Đường xóm 1 Yên Minh - XÃ MINH BẢO 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở nông thôn
1055 Thành phố Yên Bái Đường liên thôn Bảo Tân - Yên Minh - XÃ MINH BẢO 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1056 Thành phố Yên Bái Đường Trực Bình đi Cường Bắc - XÃ MINH BẢO 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1057 Thành phố Yên Bái Đường Hà Huy Tập (Đoạn qua xã Minh Bảo) - XÃ MINH BẢO 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở nông thôn
1058 Thành phố Yên Bái Đường Bảo Yên - Trực Bình - XÃ MINH BẢO 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1059 Thành phố Yên Bái Đường Bảo Yên nối đường Rặng Nhãn - XÃ MINH BẢO 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1060 Thành phố Yên Bái Đường Yên Minh nối Thanh Niên - XÃ MINH BẢO 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1061 Thành phố Yên Bái Đường Đồng Đình - XÃ MINH BẢO Đoạn từ đường Thanh Liêm - Đến Công ty CP chăn nuôi Hòa Lộc 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở nông thôn
1062 Thành phố Yên Bái XÃ MINH BẢO Đường từ đường Thanh Liêm - Đến đất phường Yên Thịnh 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở nông thôn
1063 Thành phố Yên Bái XÃ MINH BẢO Đường từ đường Thanh Liêm - Đến hết đất nhà bà Nguyên 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1064 Thành phố Yên Bái XÃ MINH BẢO Đường từ đường Rặng Nhãn - Đến ngã ba Nhà Nguyện Họ Giáo Minh Bảo 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1065 Thành phố Yên Bái Các tuyến đường khác còn lại - XÃ MINH BẢO 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
1066 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ TUY LỘC Từ ranh giới phường Nguyễn Phúc - Đến cầu Bốn Thước 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở nông thôn
1067 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ TUY LỘC Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Cường Hải thôn Minh Long 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở nông thôn
1068 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ TUY LỘC Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Nga Quán, huyện Trấn Yên 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở nông thôn
1069 Thành phố Yên Bái Đường thôn Xuân Lan nhánh I - XÃ TUY LỘC Đoạn từ gác chắn thôn Xuân Lan - Đến cổng Công ty CP VLXD Yên Bái 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở nông thôn
1070 Thành phố Yên Bái Đường thôn Xuân Lan nhánh II - XÃ TUY LỘC Từ nhà ông Hiên Hợp - Đến giáp ranh giới phường Nguyễn Phúc 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
1071 Thành phố Yên Bái Đường thôn Xuân Lan nhánh III - XÃ TUY LỘC Từ đường sắt cầu Bốn Thước - Đến cầu Ống 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
1072 Thành phố Yên Bái Đường thôn Xuân Lan nhánh IV - XÃ TUY LỘC Từ nhà ông bà Hưng Chinh - Đến giáp ranh giới đất sân bay 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở nông thôn
1073 Thành phố Yên Bái Đường thôn Minh Thành nhánh I - XÃ TUY LỘC Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang - Đến hết đất nhà ông Lung 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở nông thôn
1074 Thành phố Yên Bái Đường thôn Minh Thành nhánh II - XÃ TUY LỘC Từ nhà ông Nguyễn Thế Tạo - Đến nhà văn hóa thôn Minh Đức 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở nông thôn
1075 Thành phố Yên Bái Đường thôn Thanh Sơn nhánh I - XÃ TUY LỘC Từ nhà bà Cúc Đoán - Đến gặp ranh giới đất sân bay 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở nông thôn
1076 Thành phố Yên Bái Đường thôn Thanh Sơn nhánh II - XÃ TUY LỘC Từ cống Đầm Rôm - Đến gặp Nhánh I 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở nông thôn
1077 Thành phố Yên Bái Đường liên thôn - XÃ TUY LỘC sau vị trí 1 đường Yên Bái- Khe Sang - Đến hết đất nhà bà Tuyến 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở nông thôn
1078 Thành phố Yên Bái Đường thôn Minh Long nhánh I - XÃ TUY LỘC Từ nhà ông Phú Huyền - Đến cánh đồng 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở nông thôn
1079 Thành phố Yên Bái Đường thôn Minh Long nhánh II - XÃ TUY LỘC Từ nhà ông Thắng Bình - Đến gặp ranh giới đất sân bay 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở nông thôn
1080 Thành phố Yên Bái Đường thôn Minh Long nhánh III - XÃ TUY LỘC Từ nhà ông Bình Thảo - Đến gặp đường sắt 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở nông thôn
1081 Thành phố Yên Bái Đường thôn Minh Long nhánh IV - XÃ TUY LỘC Từ sau vị trí 1 đường Yên Bái - Khe Sang qua nhà bà Nga Trạm - Đến nhà ông Toàn Liên 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở nông thôn
1082 Thành phố Yên Bái Đường thôn Minh Long nhánh V - XÃ TUY LỘC Từ nhà ông Ngô Gia Anh - Đến cổng nhà ông Nguyễn Văn Giang thôn Hợp Thành 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở nông thôn
1083 Thành phố Yên Bái Đường thôn Hợp Thành nhánh I - XÃ TUY LỘC Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang qua nhà ông Luận - Đến ngã tư ra Trung tâm công nghệ cao Hòa Bình Minh 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở nông thôn
1084 Thành phố Yên Bái Đường thôn Hợp Thành nhánh II - XÃ TUY LỘC Từ nhà ông Đinh Công Long qua trụ sở UBND xã Tuy Lộc - Đến nhà bà Hảo Lâm 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở nông thôn
1085 Thành phố Yên Bái Đường thôn Hợp Thành nhánh III - XÃ TUY LỘC Từ nhà ông Hạnh Tâm - Đến gặp nhánh IV 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở nông thôn
1086 Thành phố Yên Bái Đường thôn Hợp Thành nhánh IV - XÃ TUY LỘC Từ nhà ông Hòa Lan qua Nhà văn hóa thôn Long Thành - Đến gặp nhánh III 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở nông thôn
1087 Thành phố Yên Bái Đường thôn Bái Dương nhánh I - XÃ TUY LỘC từ nhà ông Quang Thành - Đến đường sắt 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở nông thôn
1088 Thành phố Yên Bái Đường thôn Bái Dương nhánh II - XÃ TUY LỘC từ nhà ông Được - Đến đường sắt 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở nông thôn
1089 Thành phố Yên Bái Đường thôn Bái Dương nhánh III - XÃ TUY LỘC từ nhà ông Khôi Lan qua Nhà văn hóa thôn Bái Dương - Đến gặp ranh giới đất Sân bay 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở nông thôn
1090 Thành phố Yên Bái Đường thôn Bái Dương nhánh IV - XÃ TUY LỘC Từ nhà ông Nguyễn Văn Kiều - Đến đường sắt 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở nông thôn
1091 Thành phố Yên Bái Các đường bê tông khác còn lại - XÃ TUY LỘC 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
1092 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Hùng - XÃ TÂN THỊNH Đường từ sau vị trí 1 vào khu Tái định cư 2A vào UBND xã 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1093 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú - XÃ TÂN THỊNH Từ ranh giới phường Yên Thịnh - Đến cầu Bê tông 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở nông thôn
1094 Thành phố Yên Bái Đường 7C - XÃ TÂN THỊNH Từ đường Trần Phú gặp xã Phú Thịnh 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở nông thôn
1095 Thành phố Yên Bái Đường từ cầu bê tông qua thôn Lương Thịnh 2 đến gặp đường Nguyễn Tất Thành - XÃ TÂN THỊNH 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở nông thôn
1096 Thành phố Yên Bái Đường thôn Lương Thịnh đi thôn Thanh Lương - XÃ TÂN THỊNH sau vị trí 1 đường 7C vào khu nhà ông Đô 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1097 Thành phố Yên Bái Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên qua thôn Thanh Lương đến cổng UBND xã - XÃ TÂN THỊNH Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên - Đến hết đất nhà ông Vụ 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1098 Thành phố Yên Bái Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên qua thôn Thanh Lương đến cổng UBND xã - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến cổng UBND xã Tân Thịnh 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1099 Thành phố Yên Bái Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên qua thôn Thanh Lương đến cổng UBND xã - XÃ TÂN THỊNH Đường nhánh: Từ hội trường thôn Thanh Lương đi cây Phay 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1100 Thành phố Yên Bái Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên qua thôn Thanh Lương đến cổng UBND xã - XÃ TÂN THỊNH Đường nhánh đi Dõng Hóc (nhánh mới) 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
 

Bảng Giá Đất Thành Phố Yên Bái: Đoạn Đường Thanh Liêm - Xã Minh Bảo

Bảng giá đất tại Thành phố Yên Bái cho đoạn đường Thanh Liêm (từ đường Phan Đăng Lưu đến hết đất xã Minh Bảo), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các vị trí trong đoạn đường từ đường Phan Đăng Lưu đến nhà ông Tuấn. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Thanh Liêm, với giá là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, phản ánh sự phát triển cao và giá trị đất tốt nhất trong khu vực. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những người tìm kiếm đất với tiềm năng cao và giá trị lớn.

Vị trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.200.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao và có khả năng phát triển tốt. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, với giá là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Thanh Liêm, xã Minh Bảo, Thành phố Yên Bái. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Thành phố Yên Bái: Đoạn Đường Rặng Nhãn - Xã Minh Bảo

Bảng giá đất tại Thành phố Yên Bái cho đoạn đường Rặng Nhãn - Xã Minh Bảo (từ đường Thanh Liêm gặp đường Đá Bia), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Rặng Nhãn - Xã Minh Bảo có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính và các tiện ích quan trọng. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, làm cho giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhờ vào sự phát triển của khu vực xung quanh và sự kết nối tốt với các tuyến đường chính.

Vị trí 3: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn mua đất với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là khi cơ sở hạ tầng và tiện ích được cải thiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Rặng Nhãn - Xã Minh Bảo, Thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh về mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Thành Phố Yên Bái: Đường Yên Thế - Xã Minh Bảo

Bảng giá đất của Thành phố Yên Bái cho đoạn đường Yên Thế - Xã Minh Bảo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm (giáp đất ông Lịch) đến hết đất xã Minh Bảo, giúp người dân và các nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí gần các tuyến đường chính và các khu vực dân cư. Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn do sự phát triển cơ sở hạ tầng và tiện ích xung quanh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động kinh doanh cần vị trí đắc địa.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có những lợi thế về tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết nối giao thông và gần các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc các hộ gia đình có ngân sách hạn chế.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn là một sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng đất với ngân sách vừa phải. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc sự phát triển cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn với khả năng phát triển trong tương lai, đặc biệt là khi có kế hoạch mở rộng hoặc nâng cấp cơ sở hạ tầng trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Yên Thế - Xã Minh Bảo, Thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Xã Minh Bảo, Thành Phố Yên Bái: Đường Thanh Niên Đi Bảo Yên

Bảng giá đất tại xã Minh Bảo, Thành phố Yên Bái cho đoạn đường Thanh Niên đi Bảo Yên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Thanh Niên đi Bảo Yên có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các khu vực quan trọng và tiện ích công cộng trong xã Minh Bảo. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận tiện về giao thông và sự tiếp cận dễ dàng đến các cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý cho khu vực nông thôn. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa các điểm quan trọng so với vị trí 1.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phù hợp.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thanh Niên đi Bảo Yên, xã Minh Bảo, Thành phố Yên Bái. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn.


 

Bảng Giá Đất Thành phố Yên Bái: Đoạn Đường Từ Khán Đài A Sân Vận Động Thanh Niên Đến Đường Rặng Nhãn - Xã Minh Bảo

Bảng giá đất của thành phố Yên Bái cho đoạn đường từ khán đài A sân vận động Thanh Niên đến đường Rặng Nhãn, xã Minh Bảo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ khán đài A sân vận động Thanh Niên đến đường Rặng Nhãn có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và khu vực phát triển, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc có kết nối giao thông tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ khán đài A sân vận động Thanh Niên đến đường Rặng Nhãn, xã Minh Bảo. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.