Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Phúc là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Phúc là: 30.000
Giá đất trung bình tại Vĩnh Phúc là: 3.267.693
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4501 Huyện Bình Xuyên Khu tái định cư số 2 đường 310 (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 310) - Thị trấn Gia Khánh 2.000.000 - - - - Đất ở
4502 Huyện Bình Xuyên Khu tái định cư số 2 đường 310 (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 310) - Thị trấn Gia Khánh Các thửa đất tiếp giáp đường 310 3.000.000 - - - - Đất ở
4503 Huyện Bình Xuyên Khu tái định cư số 2 đường 310 (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 310) - Thị trấn Gia Khánh Các thửa đất còn lại không tiếp giáp đường 310 2.000.000 - - - - Đất ở
4504 Huyện Bình Xuyên Khu quy hoạch Rộc trạm xá, TDP Cổ Độ (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 302) - Thị trấn Gia Khánh 2.500.000 - - - - Đất ở
4505 Huyện Bình Xuyên Khu quy hoạch Chợ cũ, TDP Tân Hà - Thị trấn Gia Khánh 3.000.000 - - - - Đất ở
4506 Huyện Bình Xuyên Khu quy hoạch Chợ Mới, TDP Tân Hà (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 302) - Thị trấn Gia Khánh 2.000.000 - - - - Đất ở
4507 Huyện Bình Xuyên Khu quy hoạch Thiết chế văn hóa, TDP Xuân Quang (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường TL 302) - Thị trấn Gia Khánh 2.000.000 - - - - Đất ở
4508 Huyện Bình Xuyên Khu giãn dân TDP Trại Mới - Thị trấn Gia Khánh 1.500.000 - - - - Đất ở
4509 Huyện Bình Xuyên Tuyến đường trục chính thôn Trại mới rẽ 302 - Thị trấn Gia Khánh 2.000.000 900.000 700.000 - - Đất ở
4510 Huyện Bình Xuyên Tuyến đường trục chính - Thị trấn Gia Khánh Đoạn góc của nhà anh Giới - Đến hết tổ dân phố Hà Châu 2.000.000 900.000 700.000 - - Đất ở
4511 Huyện Bình Xuyên Đường từ ngã ba dịch vụ đến cổng nông trường Tam Đảo (cũ) - Thị trấn Gia Khánh 2.400.000 1.000.000 700.000 - - Đất ở
4512 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) - Thị trấn Thanh Lãng Đoạn từ ngã tư Phú Xuân đi cầu Đinh Xá 7.200.000 3.000.000 2.200.000 - - Đất ở
4513 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) - Thị trấn Thanh Lãng Đoạn từ cầu Đinh Xá đi huyện Yên Lạc 5.000.000 3.000.000 2.200.000 - - Đất ở
4514 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 303 (Thanh Lãng) - Thị trấn Thanh Lãng Giao ngã tư Phú Xuân - Trường THPT Võ Thị Sáu 7.200.000 3.000.000 2.200.000 - - Đất ở
4515 Huyện Bình Xuyên Đường Hương Canh - Tân Phong - Thị trấn Thanh Lãng 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở
4516 Huyện Bình Xuyên Đường trung tâm chợ thị trấn Thanh Lãng - Thị trấn Thanh Lãng Từ ngã tư Đông Thú - đến hết đình Hợp Lễ (đường trục A) 11.000.000 4.400.000 3.300.000 - - Đất ở
4517 Huyện Bình Xuyên Đường dọc theo kênh Liễn Sơn - Thị trấn Thanh Lãng 4.800.000 1.900.000 1.400.000 - - Đất ở
4518 Huyện Bình Xuyên Đường liên xã Thanh Lãng-Phú Xuân-Đạo Đức - Thị trấn Thanh Lãng Từ ngã tư Đông Thú - đến ngã 4 Phú Xuân (đường trục A) 12.000.000 4.800.000 3.600.000 - - Đất ở
4519 Huyện Bình Xuyên Đường từ ngã 4 chợ Láng đến hết cầu Yên Thần (qua nhà Ông Tuấn) - Thị trấn Thanh Lãng 4.800.000 1.900.000 1.400.000 - - Đất ở
4520 Huyện Bình Xuyên Đường từ hết Đình Hợp Lễ đến hết cầu Đầu Làng (nhà ông Duyên Sáu) - Thị trấn Thanh Lãng 11.000.000 4.400.000 3.300.000 - - Đất ở
4521 Huyện Bình Xuyên Từ hết đất nhà ông Tuấn Hường đến ngã tư chợ Láng - trục chính TDP Minh Lượng - Thị trấn Thanh Lãng 2.400.000 1.100.000 900.000 - - Đất ở
4522 Huyện Bình Xuyên Đường khu Vườn Quả Xuân Lãng - Thị trấn Thanh Lãng 2.700.000 1.100.000 900.000 - - Đất ở
4523 Huyện Bình Xuyên Đường trục B - Thị trấn Thanh Lãng Từ nhà ông Dương Việt Hồng - đến nhà ông Quýnh (Chu) 3.600.000 1.400.000 1.100.000 - - Đất ở
4524 Huyện Bình Xuyên Từ Đình Xuân Lãng đến nhà ông Quyền (Dụ) - Thị trấn Thanh Lãng 3.000.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở
4525 Huyện Bình Xuyên Đường trục C - Thị trấn Thanh Lãng Từ nhà ông Tình Hoàn (ngã 3 đường trục A) - đến nhà ông Giao Hường (kênh Liễn Sơn) 4.200.000 1.700.000 1.300.000 - - Đất ở
4526 Huyện Bình Xuyên Đường từ ngã tư Đông Thú đến hộ ông Tuấn Hường - Thị trấn Thanh Lãng 2.400.000 1.100.000 900.000 - - Đất ở
4527 Huyện Bình Xuyên Đường ngã tư Đông Thú đến khu dân cư Đồng Sáo - Thị trấn Thanh Lãng 3.500.000 1.575.000 1.100.000 - - Đất ở
4528 Huyện Bình Xuyên Khu đất đấu giá trạm y tế cũ - Thị trấn Thanh Lãng 3.000.000 - - - - Đất ở
4529 Huyện Bình Xuyên Các ô còn lại khu đất quy hoạch Vườn Trên - Thị trấn Thanh Lãng 2.400.000 - - - - Đất ở
4530 Huyện Bình Xuyên khu Cánh đồng Thực phẩm (không bao gồm các ô tiếp giáp đường 303 đoạn từ cầu Đinh Xá đi huyện Yên Lạc) - Thị trấn Thanh Lãng 3.000.000 - - - - Đất ở
4531 Huyện Bình Xuyên Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã Thanh Lãng-Phú Xuân-Đạo Đức từ ngã tư Đông Thú đến ngã 4 Phú Xuân - Khu đất dịch vụ thuộc cụm công nghiệp – Làng nghề thuộc đường liên xã Thanh Lãng-Phú Xuân-Đạo Đức từ ngã tư Đông Thú đến ngã 4 Phú Xuân - Thị trấn Thanh Lãng Đối với các ô 2 mặt tiền 4.500.000 - - - - Đất ở
4532 Huyện Bình Xuyên Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã Thanh Lãng-Phú Xuân-Đạo Đức từ ngã tư Đông Thú đến ngã 4 Phú Xuân - Khu đất dịch vụ thuộc cụm công nghiệp – Làng nghề thuộc đường liên xã Thanh Lãng-Phú Xuân-Đạo Đức từ ngã tư Đông Thú đến ngã 4 Phú Xuân - Thị trấn Thanh Lãng Đối với các ô 1 mặt tiền 4.000.000 - - - - Đất ở
4533 Huyện Bình Xuyên Các ô còn lại của khu đất đấu giá Ao Trâu - Thị trấn Thanh Lãng 2.400.000 1.100.000 900.000 - - Đất ở
4534 Huyện Bình Xuyên Các khu vực còn lại của khu đấu giá Đè Gạch - Thị trấn Thanh Lãng 2.400.000 1.100.000 900.000 - - Đất ở
4535 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 302 đất thuộc địa phận xã Hương Sơn - Xã Hương Sơn 4.400.000 2.500.000 800.000 - - Đất ở
4536 Huyện Bình Xuyên Đường Cầu Hoàng Oanh đi Vĩnh Yên hết địa phận xã Hương Sơn - Xã Hương Sơn 3.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở
4537 Huyện Bình Xuyên Từ TL 302 đi qua Tam Lộng đến hết địa phận xã Hương Sơn (Các ô tiếp giáp mặt đường) - Xã Hương Sơn 2.400.000 1.000.000 800.000 - - Đất ở
4538 Huyện Bình Xuyên Đường 302 qua khu tái định cư Chùa Tiếng đến KCN Khai Quang - Xã Hương Sơn 2.400.000 1.000.000 800.000 - - Đất ở
4539 Huyện Bình Xuyên Đường từ trạm xá đến hết nhà bà Sâm - Hương Vị (Các ô tiếp giáp mặt đường) - Xã Hương Sơn 1.500.000 900.000 800.000 - - Đất ở
4540 Huyện Bình Xuyên Từ giáp nhà Bà Sâm Hương Vị -đến đường Quang Hà -Vĩnh Yên (Các ô tiếp giáp mặt đường) - Xã Hương Sơn 1.500.000 900.000 800.000 - - Đất ở
4541 Huyện Bình Xuyên Từ ngã tư Đồng Oanh đến hết nhà bà Thảo (đường Đồng Oanh Núi Đinh; Các ô tiếp giáp mặt đường) - Xã Hương Sơn 1.500.000 900.000 800.000 - - Đất ở
4542 Huyện Bình Xuyên Đường Tôn Đức Thắng (từ Cầu Quảng Khai hết địa phận xã Hương Sơn) - Xã Hương Sơn 7.500.000 3.000.000 800.000 - - Đất ở
4543 Huyện Bình Xuyên Khu tái định cư, dịch vụ, giãn dân, đấu giá thôn Tam Lộng - Xã Hương Sơn Các thửa đất tiếp giáp mặt Đường Tôn Đức Thắng: 7.500.000 - - - - Đất ở
4544 Huyện Bình Xuyên Khu tái định cư, dịch vụ, giãn dân, đấu giá thôn Tam Lộng - Xã Hương Sơn Các thửa đất còn lại (không tiếp giáp đường có tên) 3.000.000 - - - - Đất ở
4545 Huyện Bình Xuyên Các ô còn lại của khu đất quy hoạch kho KT 887 - Xã Hương Sơn 1.500.000 - - - - Đất ở
4546 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 310 (Đại Lải - Đạo Tú) - Xã Thiện Kế Đoạn thuộc địa phận xã Thiện Kế đến giáp xã Bá Hiến 4.500.000 2.000.000 700.000 - - Đất ở
4547 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 310 (Đại Lải - Đạo Tú) - Xã Thiện Kế Các thửa đất khu TĐC đường 310 (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 310) 2.000.000 - - - - Đất ở
4548 Huyện Bình Xuyên Đường từ vòng xuyến Tôn Đức Thắng - Nguyễn Tất Thành đến ngã ba thôn Hương Đà điểm nối 310 - Xã Thiện Kế 3.600.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở
4549 Huyện Bình Xuyên Đường Thiện kế đi Trung Mỹ - Xã Thiện Kế 1.500.000 1.000.000 700.000 - - Đất ở
4550 Huyện Bình Xuyên Đường Quang Hà - Nông trường Tam Đảo Thiện Kế - Xã Thiện Kế 1.800.000 1.000.000 700.000 - - Đất ở
4551 Huyện Bình Xuyên Đường từ Nguyễn Tất Thành đi UBND xã Thiện Kế đến ngã tư thôn Thiện Kế hết nhà Hùng Ngọc - Xã Thiện Kế 1.200.000 900.000 700.000 - - Đất ở
4552 Huyện Bình Xuyên Đường từ Nhà ông Lưu thôn Quảng Thiện - đến nhà ông Bản thôn Ngũ Hồ - Xã Thiện Kế 1.000.000 800.000 700.000 - - Đất ở
4553 Huyện Bình Xuyên Đường 302B thuộc xã Thiện Kế - Xã Thiện Kế 3.000.000 1.500.000 700.000 - - Đất ở
4554 Huyện Bình Xuyên Đường Tôn Đức Thắng thuộc xã Thiện Kế - Xã Thiện Kế 8.000.000 5.000.000 700.000 - - Đất ở
4555 Huyện Bình Xuyên Đường nối Tôn Đức Thắng đi thôn Gò Dẫn - Xã Thiện Kế 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở
4556 Huyện Bình Xuyên Khu tái định cư Gò Cao + Khu dịch vụ Gò Cao Quảng Thiện. (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) - Xã Thiện Kế 2.000.000 - - - - Đất ở
4557 Huyện Bình Xuyên Khu dân cư giáp ranh đường vanh đai khu TĐC Gò Cao Thiện Kế - Xã Thiện Kế 1.500.000 - - - - Đất ở
4558 Huyện Bình Xuyên Khu đất đấu giá, giãn dân, TĐC trước cổng Trường THCS Thiện Kế - Xã Thiện Kế Các ô: A1; A25 3.500.000 - - - - Đất ở
4559 Huyện Bình Xuyên Khu đất đấu giá, giãn dân, TĐC trước cổng Trường THCS Thiện Kế - Xã Thiện Kế Từ ô A2 đến ô A24 3.000.000 - - - - Đất ở
4560 Huyện Bình Xuyên Khu đất đấu giá, giãn dân, TĐC trước cổng Trường THCS Thiện Kế - Xã Thiện Kế Từ ô B1 đến ô B22; từ ô C1 đến ô C18 2.000.000 - - - - Đất ở
4561 Huyện Bình Xuyên Khu đất giản dân tại khu TĐC phục vụ GPMB KCN Thăng Long Vĩnh Phúc (không bao gồm các ô tiếp giáp đường Tông Đức Thắng) - Xã Thiện Kế 5.000.000 - - - - Đất ở
4562 Huyện Bình Xuyên Khu TĐC phục vụ GPMB KCN Bá Thiện II (Giai đoạn 1) (không bao gồm các ô tiếp giáp đường Tông Đức Thắng) - Xã Thiện Kế 5.000.000 - - - - Đất ở
4563 Huyện Bình Xuyên Khu đất đấu giá Rừng Sằm 1 - Xã Thiện Kế 800.000 - - - - Đất ở
4564 Huyện Bình Xuyên Khu đất đấu giá Rừng Sằm 2 - Xã Thiện Kế 800.000 - - - - Đất ở
4565 Huyện Bình Xuyên Khu đất giãn dân tại khu TĐC phục vụ GPMB KCN Thăng Long Vĩnh Phúc (Giai đoạn II) 5.000.000 - - - - Đất ở
4566 Huyện Bình Xuyên Khu đất TĐC phục vụ GPMB KCN Bá Thiện (Giai đoạn II) 5.000.000 - - - - Đất ở
4567 Huyện Bình Xuyên Đoạn đường từ cổng UBND xã đến đường gom đi ra đường 36 - Xã Sơn Lôi 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở
4568 Huyện Bình Xuyên Đoạn đường từ nhà ông Nho đến giáp nhà anh Tiến thương Binh thôn Bá Cầu - Xã Sơn Lôi 1.500.000 1.000.000 700.000 - - Đất ở
4569 Huyện Bình Xuyên Đoạn đường từ hết đất nhà Anh Tiến thương binh (thôn Bá Cầu) đến hết địa phận Sơn Lôi giáp Bá Hiến - Xã Sơn Lôi 1.500.000 1.000.000 700.000 - - Đất ở
4570 Huyện Bình Xuyên Đường từ ngã 3 cũ đến ngã 3 An Lão Ngọc Bảo Ái Văn - Xã Sơn Lôi 1.500.000 1.000.000 700.000 - - Đất ở
4571 Huyện Bình Xuyên Đoạn từ ngã ba An Lão – Ngọc Bảo đến giáp đường sắt thôn An Lão - Xã Sơn Lôi 1.200.000 1.000.000 700.000 - - Đất ở
4572 Huyện Bình Xuyên Đường Hương Canh Sơn Lôi đến cổng UBND xã kể cả đường mới - Xã Sơn Lôi 2.500.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở
4573 Huyện Bình Xuyên Đoạn từ NVH cũ thôn Bá Cầu nối ra đường 36 m - Xã Sơn Lôi 1.200.000 900.000 700.000 - - Đất ở
4574 Huyện Bình Xuyên Đoạn đường từ ngã 3 An Lão - Ngọc Bảo - Ái Văn đến nhà ông Học thôn Ái Văn - Xã Sơn Lôi 1.000.000 800.000 700.000 - - Đất ở
4575 Huyện Bình Xuyên Khu TĐC đường xuyên Á - Xã Sơn Lôi 2.000.000 - - - - Đất ở
4576 Huyện Bình Xuyên Đường 36m (đoạn qua địa phận xã Sơn Lôi) - Xã Sơn Lôi 3.800.000 2.000.000 700.000 - - Đất ở
4577 Huyện Bình Xuyên Khu đất đấu giá - Khu Đầm Mốt, xã Sơn Lôi - Xã Sơn Lôi Đường 24 m (nhìn ra đường 36 m) 3.000.000 - - - - Đất ở
4578 Huyện Bình Xuyên Khu đất đấu giá - Khu Đầm Mốt, xã Sơn Lôi - Xã Sơn Lôi Đường 13,5 m 2.500.000 - - - - Đất ở
4579 Huyện Bình Xuyên Khu đất đấu giá đoạn từ NVH mới Bá Cầu nối ra đường 310b - Khu Đầm Mốt, xã Sơn Lôi - Xã Sơn Lôi Đường >7,5m 2.500.000 - - - - Đất ở
4580 Huyện Bình Xuyên Khu đất đấu giá đoạn từ NVH mới Bá Cầu nối ra đường 310b - Khu Đầm Mốt, xã Sơn Lôi - Xã Sơn Lôi Đường ≤ 7,5m 2.000.000 - - - - Đất ở
4581 Huyện Bình Xuyên Khu vực còn lại trong Đầm Mốt (giãn dân) - Khu Đầm Mốt, xã Sơn Lôi - Xã Sơn Lôi 1.800.000 - - - - Đất ở
4582 Huyện Bình Xuyên Khu vực đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại Chín Chuôm-Rộc Mang. - Xã Sơn Lôi Đường 43m 4.000.000 - - - - Đất ở
4583 Huyện Bình Xuyên Khu vực đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại Chín Chuôm-Rộc Mang. - Xã Sơn Lôi Đường 24m (nhìn ra đường 36 m) 3.000.000 - - - - Đất ở
4584 Huyện Bình Xuyên Khu vực đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại Chín Chuôm-Rộc Mang. - Xã Sơn Lôi Đường < 24m 2.500.000 - - - - Đất ở
4585 Huyện Bình Xuyên Quốc lộ 2A (BOT) - Xã Đạo Đức 8.000.000 3.500.000 800.000 - - Đất ở
4586 Huyện Bình Xuyên QL 2A (cũ) - Xã Đạo Đức Đoạn từ ngã 3 rẽ vào Bệnh viện Đường Sông - đến Cây xăng Hồng Quân (địa phận xã Đạo Đức) 6.000.000 3.000.000 800.000 - - Đất ở
4587 Huyện Bình Xuyên Đường từ phố Kếu đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo - Xã Đạo Đức 3.300.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở
4588 Huyện Bình Xuyên Đường từ QL2A đi Chùa Quán đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo - Xã Đạo Đức 2.400.000 1.000.000 800.000 - - Đất ở
4589 Huyện Bình Xuyên Đường từ QL2A đi vào thôn Đại Phúc đi vào trụ sở HTX - Xã Đạo Đức 1.800.000 900.000 800.000 - - Đất ở
4590 Huyện Bình Xuyên Đường từ QL2A đi vào hết đất Bệnh viện Đường Sông - Xã Đạo Đức 2.400.000 1.000.000 800.000 - - Đất ở
4591 Huyện Bình Xuyên Đường từ điểm giáp BV Đường Sông qua cổng UBND xã đến Dốc Vọng thôn Mộ Đạo - Xã Đạo Đức 1.500.000 900.000 800.000 - - Đất ở
4592 Huyện Bình Xuyên Đường từ Dốc Vòng thôn Mộ Đạo Phú Xuân (hết địa phận xã Đạo Đức) - Xã Đạo Đức 2.000.000 900.000 800.000 - - Đất ở
4593 Huyện Bình Xuyên Đường từ QL2A đi xóm Kiền Sơn đi Sơn Lôi - Xã Đạo Đức 1.800.000 900.000 800.000 - - Đất ở
4594 Huyện Bình Xuyên Khu đất dịch vụ, giãn dân khu vực sân vận động cũ thôn Thượng Đức (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) - Xã Đạo Đức 1.800.000 - - - - Đất ở
4595 Huyện Bình Xuyên Khu Quy hoạch Đồng Bến Đò (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) - Xã Đạo Đức 1.800.000 - - - - Đất ở
4596 Huyện Bình Xuyên Các ô còn lại khu Quy hoạch Đồng Địch (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) - Xã Đạo Đức 1.500.000 - - - - Đất ở
4597 Huyện Bình Xuyên Sân vận động Thượng Đức (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) - Xã Đạo Đức 1.800.000 - - - - Đất ở
4598 Huyện Bình Xuyên Đường trục TT đô thị mới Mê Linh - Xã Đạo Đức 8.000.000 3.500.000 800.000 - - Đất ở
4599 Huyện Bình Xuyên Quốc lộ 2A (BOT) - Xã Quất Lưu 7.500.000 3.000.000 1.000.000 - - Đất ở
4600 Huyện Bình Xuyên Đoạn đường QL2A cũ thuộc địa phận xã Quất Lưu - Xã Quất Lưu 7.500.000 3.000.000 1.000.000 - - Đất ở

Bảng Giá Đất Huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc - Khu Tái Định Cư Số 2 Đường 310

Bảng giá đất của khu tái định cư số 2, đường 310, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đã được cập nhật theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này áp dụng cho các thửa đất không tiếp giáp đường 310 và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực quy hoạch, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu tái định cư số 2, đường 310 có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này. Giá trị cao tại vị trí này có thể được giải thích bởi vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác như cơ sở hạ tầng và giao thông.

Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 52/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở khu tái định cư số 2, đường 310. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc: Khu Quy Hoạch Rộc Trạm Xá, TDP Cổ Độ

Bảng giá đất của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc cho khu quy hoạch Rộc Trạm Xá, TDP Cổ Độ (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 302) - Thị trấn Gia Khánh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu quy hoạch, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu quy hoạch Rộc Trạm Xá, TDP Cổ Độ có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu quy hoạch, phản ánh mức độ phát triển và giá trị của khu vực. Vị trí này thường có thuận lợi về hạ tầng, giao thông và tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo các văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và số 52/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu quy hoạch Rộc Trạm Xá, TDP Cổ Độ. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Khu Quy Hoạch Chợ Cũ, TDP Tân Hà, Thị Trấn Gia Khánh, Huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc

Bảng giá đất cho khu quy hoạch Chợ cũ, thuộc TDP Tân Hà, Thị Trấn Gia Khánh, Huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu quy hoạch Chợ cũ có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thể hiện giá trị hợp lý cho khu vực đang phát triển. Khu quy hoạch này không chỉ có vị trí đắc địa mà còn thuận lợi cho việc buôn bán và kinh doanh, tạo ra cơ hội cho cư dân và các nhà đầu tư. Sự phát triển của chợ và các tiện ích xung quanh có thể làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực này trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu quy hoạch Chợ cũ, TDP Tân Hà, Thị Trấn Gia Khánh. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực


Bảng Giá Đất Huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc - Khu Quy Hoạch Chợ Mới, TDP Tân Hà

Bảng giá đất của khu quy hoạch Chợ Mới, TDP Tân Hà, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đã được cập nhật theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực quy hoạch, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ việc quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu quy hoạch Chợ Mới, TDP Tân Hà có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu quy hoạch này. Giá trị cao tại vị trí này có thể do vị trí đắc địa hoặc các yếu tố khác như tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất ở khu quy hoạch Chợ Mới, TDP Tân Hà. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc - Khu Quy Hoạch Thiết Chế Văn Hóa, TDP Xuân Quang

Bảng giá đất của khu quy hoạch Thiết chế văn hóa, TDP Xuân Quang, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đã được cập nhật theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này áp dụng cho khu vực không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường TL 302 và phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực quy hoạch, cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu quy hoạch Thiết chế văn hóa, TDP Xuân Quang có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu quy hoạch này. Giá trị cao tại vị trí này có thể do khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và các yếu tố khác như giao thông và cơ sở hạ tầng phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở khu quy hoạch Thiết chế văn hóa, TDP Xuân Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.