11:36 - 02/05/2025

Giá đất tại Vĩnh Phúc: Có nên đầu tư bất động sản khu vực này?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Vĩnh Phúc, được ban hành theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Với mức giá đất trung bình 3.267.693 đồng/m², Vĩnh Phúc đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và tiềm năng tăng trưởng dài hạn.

Vĩnh Phúc: Vị trí chiến lược và lợi thế phát triển kinh tế

Vĩnh Phúc nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, cách Hà Nội chỉ 50 km và có vị trí đắc địa khi nằm giữa các trục giao thông quan trọng như Quốc lộ 2, Quốc lộ 2B và tuyến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Vị trí này không chỉ giúp Vĩnh Phúc kết nối thuận lợi với Thủ đô Hà Nội mà còn với các tỉnh lân cận như Thái Nguyên, Tuyên Quang, và Lào Cai.

Cơ sở hạ tầng của Vĩnh Phúc đang ngày càng được nâng cấp với các dự án trọng điểm như tuyến đường sắt đô thị kết nối Hà Nội - Vĩnh Phúc và dự án mở rộng Quốc lộ 2. Sân bay quốc tế Nội Bài gần đó cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh, thương mại và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Ngoài ra, Vĩnh Phúc còn nổi bật với sự phát triển của các khu công nghiệp như KCN Khai Quang, Bình Xuyên và Bá Thiện, thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Đây là động lực chính giúp giá đất tại khu vực này tăng trưởng bền vững.

Phân tích giá đất tại Vĩnh Phúc: Cơ hội cho các nhà đầu tư

Giá đất tại Vĩnh Phúc dao động từ 30.000 đồng/m² ở các vùng ngoại ô đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần các khu công nghiệp. Với mức giá trung bình 3.267.693 đồng/m², Vĩnh Phúc mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Thành phố Vĩnh Yên, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có giá đất cao nhất nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng và tiện ích.

Trong khi đó, các huyện ngoại thành như Bình Xuyên, Tam Đảo và Lập Thạch vẫn có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng cao nhờ các dự án hạ tầng mới và phát triển du lịch.

So với các tỉnh lân cận như Bắc Ninh và Thái Nguyên, giá đất tại Vĩnh Phúc vẫn ở mức cạnh tranh hơn, trong khi tốc độ tăng trưởng kinh tế không hề kém cạnh. Điều này mở ra nhiều cơ hội cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tiềm năng phát triển bất động sản và cơ hội đầu tư tại Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc đang trên đà trở thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ quan trọng của miền Bắc. Các khu công nghiệp tại đây không chỉ thúc đẩy phát triển kinh tế mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và bất động sản thương mại. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư khai thác thị trường đất nền, nhà phố và khu đô thị.

Du lịch cũng là một điểm mạnh của Vĩnh Phúc, với các điểm đến nổi bật như khu du lịch Tam Đảo, hồ Đại Lải và tháp Bình Sơn. Sự phát triển của ngành du lịch kéo theo nhu cầu lớn về bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn và các cơ sở lưu trú.

Ngoài ra, Vĩnh Phúc đang tập trung đầu tư vào các dự án hạ tầng trọng điểm như tuyến đường vành đai kết nối các khu công nghiệp và các dự án đô thị mới. Điều này không chỉ cải thiện môi trường sống mà còn tạo đà cho bất động sản tăng trưởng bền vững.

Vĩnh Phúc đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản phía Bắc nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng hiện đại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Phúc là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Phúc là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Vĩnh Phúc là: 3.476.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4629

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3301 Huyện Tam Dương Khu đất tái định cư khu công nghiệp Tam Dương 1, khu vực 2 tại khu đồng Cánh Buồm, TDP Bầu Mới, thị trấn Hợp Hòa (không bao gồm các ô tiếp giáp đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
3302 Huyện Tam Dương Khu đất đấu giá QSDĐ tại thôn Vinh Phú, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương (không bao gồm các ô tiếp giáp đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
3303 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C - Xã An Hòa Giáp thôn Liên Bình - Hết địa phận xã An Hòa 1.760.000 616.000 378.400 - - Đất TM-DV
3304 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309 - Xã An Hòa Từ tiếp giáp địa phận TT Hợp Hòa - Cầu An Hoà 2.992.000 1.047.200 378.400 - - Đất TM-DV
3305 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309 - Xã An Hòa Cầu An Hoà - Tiếp giáp địa phận xã Hoàng Đan 1.760.000 616.000 378.400 - - Đất TM-DV
3306 Huyện Tam Dương Đường ĐH24C - Xã An Hòa 1.936.000 1.150.000 650.000 - - Đất TM-DV
3307 Huyện Tam Dương Đường ĐH26B - Xã An Hòa 880.000 416.240 378.400 - - Đất TM-DV
3308 Huyện Tam Dương Đường ĐT306 - Xã An Hòa đoạn từ Thứa Thượng - đến tiếp giáp đường Tỉnh lộ 309 880.000 416.240 378.400 - - Đất TM-DV
3309 Huyện Tam Dương Xã An Hòa Từ đường QL2C - Đến Cầu Bì La 1.760.000 616.000 378.400 - - Đất TM-DV
3310 Huyện Tam Dương Xã An Hòa Từ tiếp giáp đường ĐT309 - Đến hết Nhà máy Z72 880.000 416.240 378.400 - - Đất TM-DV
3311 Huyện Tam Dương Đường ĐH29 - Xã An Hòa 1.936.000 616.000 378.000 - - Đất TM-DV
3312 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 306 - Xã An Hòa Thuộc địa phận xã An Hòa 1.056.000 416.240 378.400 - - Đất TM-DV
3313 Huyện Tam Dương Đường tiếp giáp từ TT Hợp Hòa đi cầu An Hòa - Xã An Hòa Thuộc địa phận xã An Hòa 1.936.000 616.000 378.400 - - Đất TM-DV
3314 Huyện Tam Dương Đường GTNT thôn Nội Điện - Xã An Hòa Từ QL 2C ( từ nhà ông Trương Anh Tuấn) - qua NVH thôn Nội Điện đến đê tả sông Phó Đáy 968.000 619.231 353.600 - - Đất TM-DV
3315 Huyện Tam Dương Đường GTNT thôn Nội Điện - Xã An Hòa Đoạn từ QL 2C ( từ nhà ông Vui - Huê) - qua NVH thôn Nội Điện đến chùa Nội Điện 968.000 619.231 353.600 - - Đất TM-DV
3316 Huyện Tam Dương Đường GTNT thôn Yên Thượng - Xã An Hòa Đoạn từ nhà ông Lý - Cần - Đến tiếp giáp ĐH 29 (đoạn nhà bà Lê Thị Hường) 1.613.333 1.032.051 624.000 - - Đất TM-DV
3317 Huyện Tam Dương Đường GTNT thôn Yên Thượng - Xã An Hòa Đoạn từ nhà ông Phương - Vân - đến ĐH 29 ( đoạn nhà ông Hảo - Huyền) 1.613.333 1.032.051 624.000 - - Đất TM-DV
3318 Huyện Tam Dương Đường GTNT thôn Đô Lương - Xã An Hòa Từ đê tả Phó Đáy - Đến NVH Đô Lương 1.419.733 908.205 624.000 - - Đất TM-DV
3319 Huyện Tam Dương Đường GTNT thôn Đô Lương - Xã An Hòa NVH Đô Lương - Đến hết khu dân cư Vườn Dầu 1.419.733 908.205 624.000 - - Đất TM-DV
3320 Huyện Tam Dương Đường GTNT thôn Đô Lương - Xã An Hòa NVH Đô Lương - Đến Trường THCS An Hòa 1.419.733 908.205 624.000 - - Đất TM-DV
3321 Huyện Tam Dương Đường GTNT thôn Đô Lương - Xã An Hòa NVH Đô Lương - Đến TL 306 1.613.333 1.032.051 624.000 - - Đất TM-DV
3322 Huyện Tam Dương Đường GTNT thôn Ngọc Thạch 1 - Xã An Hòa Đoạn từ ĐH 24C ( qua nhà Sơn - Nguyệt) - Đến TL 306 1.613.333 1.032.051 624.000 - - Đất TM-DV
3323 Huyện Tam Dương Đường GTNT thôn Ngọc Thạch 1 - Xã An Hòa Từ Tiếp giáp ĐH 24C ( qua NVH Ngọc Thạch 1) - Đến nhà ông Hồ - Quyền 1.419.733 908.205 624.000 - - Đất TM-DV
3324 Huyện Tam Dương Đường GTNT thôn Ngọc Thạch 2 - Xã An Hòa Đoạn từ tiếp giáp TL 309 - Đến nhà bà Hưng - Minh 1.613.333 1.032.051 624.000 - - Đất TM-DV
3325 Huyện Tam Dương Đường GTNT thôn Ngọc Thạch 2 - Xã An Hòa Đoạn từ nhà ông Bộp - thuận - Đến tiếp giáp đường vào xí nghiệp XZ72 1.419.733 908.205 624.000 - - Đất TM-DV
3326 Huyện Tam Dương Đường GTNT thôn Phương Lâu - Xã An Hòa Đoạn từ TL 306 (qua NVH thôn Phương Lâu) - Đến nhà ông Vương Quốc Bình 1.613.333 1.032.051 624.000 - - Đất TM-DV
3327 Huyện Tam Dương Đường vào xí nghiệp XZ72 - Xã An Hòa Từ tiếp giáp TL 309 - Đến cổng xí nghiệp XZ72 1.936.000 1.150.000 650.000 - - Đất TM-DV
3328 Huyện Tam Dương Đường ĐT306 - Xã Duy Phiên Tiếp giáp ĐT305 - Cầu Thứa Thượng, xã Duy Phiên 1.760.000 616.000 344.000 - - Đất TM-DV
3329 Huyện Tam Dương Đường ĐT306 - Xã Duy Phiên Cầu Thứa Thượng - Đến hết địa phận xã Duy Phiên 1.232.000 431.200 344.000 - - Đất TM-DV
3330 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) - Xã Duy Phiên Ngã ba đi đường ĐT306 - Ngã ba giao đường QL2C (nhà máy bê tông) 1.144.000 400.400 344.000 - - Đất TM-DV
3331 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) - Xã Duy Phiên Tiếp giáp ĐT 306 - QL2C đi chợ Thanh Vân 1.320.000 462.000 344.000 - - Đất TM-DV
3332 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH23B (ĐH23-ĐT306-ĐT 305) - Xã Duy Phiên Giao TL305 - Hết thôn Đông, xã Duy Phiên 880.000 378.400 344.000 - - Đất TM-DV
3333 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C-ĐH28) Đoạn 1 - Xã Duy Phiên Từ tiếp giáp ĐT306 - Đến tiếp giáp đường QL2C 968.000 378.400 344.000 - - Đất TM-DV
3334 Huyện Tam Dương Đường liên xã Hoàng Lâu - Duy Phiên (nối TL305 với TL306 qua thôn Mai Nham) (Thuộc địa phận xã Duy Phiên) - Xã Duy Phiên Địa phận xã Duy Phiên 704.000 378.400 344.000 - - Đất TM-DV
3335 Huyện Tam Dương Đường Duy Phiên- An Hòa, huyện Tam Dương (Đoạn ĐT 306 (Km4 + 610) - ĐT 306 (Km6+610) - Xã Duy Phiên Địa phận xã Duy Phiên 704.000 378.400 344.000 - - Đất TM-DV
3336 Huyện Tam Dương Đường Hoàng Đan - Duy Phiên - Xã Duy Phiên ĐT 309 đi xã Duy Phiên 1.232.000 431.000 344.000 - - Đất TM-DV
3337 Huyện Tam Dương Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) - Xã Duy Phiên Thuộc địa phận xã Duy Phiên 2.640.000 924.000 344.000 - - Đất TM-DV
3338 Huyện Tam Dương Đường Duy Phiên - Hoàng Lâu, huyện Tam Dương - Xã Duy Phiên Giao đường đi Hợp Thịnh - Đạo Tú - Thôn Mai Nhan 704.000 378.400 344.000 - - Đất TM-DV
3339 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân thôn Chùa, xã Duy Phiên; (Mặt cắt đường 13,5m Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường ĐT 306) - Xã Duy Phiên 792.000 - - - - Đất TM-DV
3340 Huyện Tam Dương Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở đồng Canh Nông thôn Giữa, xã Duy Phiên (Mặt cắt đường 11,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Đường Tỉnh lộ 305) - Xã Duy Phiên 792.000 - - - - Đất TM-DV
3341 Huyện Tam Dương Đường Tỉnh lộ 305 - Xã Duy Phiên Giáp địa phận xã Vân Hội - Đến hết địa phận xã Duy Phiên (Trại giống Mai Nham) 1.760.000 616.000 344.000 - - Đất TM-DV
3342 Huyện Tam Dương Khu dân cư đấu giá QSDĐ đồng Cổng Vôi, thôn Thượng - Xã Duy Phiên 1.320.000 462.000 344.000 - - Đất TM-DV
3343 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C - Xã Đạo Tú Tiếp giáp địa phận xã Thanh Vân - Đến Đường rẽ vào ĐT310 2.640.000 924.000 378.400 - - Đất TM-DV
3344 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C - Xã Đạo Tú Từ Đường rẽ vào ĐT310 - Đến Cầu Thuỵ Yên 2.640.000 924.000 378.400 - - Đất TM-DV
3345 Huyện Tam Dương Xã Đạo Tú Quốc lộ 2C - đi nhà máy Hoa quả 2.640.000 924.000 378.400 - - Đất TM-DV
3346 Huyện Tam Dương Xã Đạo Tú Quốc lộ 2C - đi qua nhà máy Bê tông 880.000 416.240 378.400 - - Đất TM-DV
3347 Huyện Tam Dương Tuyến nhánh (Đường nối QL2C mới -36m với đường tỉnh lộ 310 cũ) - Xã Đạo Tú Từ vòng xuyến giao giữa đường Hợp Thịnh-Đạo Tú với đường QL2C - Đến đường Tỉnh lộ 310 cũ 2.112.000 739.200 378.400 - - Đất TM-DV
3348 Huyện Tam Dương Đường Đạo Tú- Thanh Vân, huyện Tam Dương - Xã Đạo Tú Địa phận xã Đạo Tú 2.640.000 924.000 378.400 - - Đất TM-DV
3349 Huyện Tam Dương Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) (Thuộc địa phận xã Đạo Tú) - Xã Đạo Tú 2.640.000 924.000 378.400 - - Đất TM-DV
3350 Huyện Tam Dương Khu tái định cư thôn Lẻ - xã Đạo Tú (Mặt cắt đường 7,5m) - Xã Đạo Tú 3.080.000 - - - - Đất TM-DV
3351 Huyện Tam Dương Khu tái định cư 500KW Đồng Bắn - Thôn Lẻ (Mặt cắt 7,5m) - Xã Đạo Tú 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
3352 Huyện Tam Dương Đường vành đai KCN Tam Dương 2 - Xã Đạo Tú 2.112.000 739.200 378.400 - - Đất TM-DV
3353 Huyện Tam Dương Đường liên xã Đạo Tú đi Hướng Đạo - Xã Đạo Tú Từ đường tỉnh 310 qua thôn Đoàn Kết đi đường vành đai khu CN Tam Dương 2 2.640.000 924.000 378.400 - - Đất TM-DV
3354 Huyện Tam Dương Đường 310C - Xã Đạo Tú Đoạn từ giao QL2C-Chợ Đạo Tú - Đến hết địa phận xã Đạo Tú 2.112.000 739.200 378.400 - - Đất TM-DV
3355 Huyện Tam Dương Khu đất đấu giá, đất dịch vụ và giao đất giãn dân khu đồng Cầu Đỏ, thôn Hủng Guột (Không bao gồm các ô tiếp giáp với Đường Quốc lộ 2C) - Xã Đạo Tú 2.500.000 - - - - Đất TM-DV
3356 Huyện Tam Dương Xã Đồng Tĩnh Đường từ cầu Phần Thạch - Hồ Đảm Đang - - Đến QL2C địa phận xã An Hòa 704.000 416.240 378.400 - - Đất TM-DV
3357 Huyện Tam Dương Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh - Xã Đồng Tĩnh Địa phận xã Đồng Tĩnh 1.760.000 640.000 248.000 - - Đất TM-DV
3358 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH26 (TL309C đi xã Đại Đình, huyện Tam Đảo) (ĐT 302) (Địa phận xã Đồng Tĩnh) - Xã Đồng Tĩnh Địa phận xã Đồng Tĩnh - Địa phận xã Đồng Tĩnh 880.000 640.000 248.000 - - Đất TM-DV
3359 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH26C (cầu Đôi- Phù Liễn- Lũng Hữu) (Địa phận xã Đồng Tĩnh) - Xã Đồng Tĩnh Địa phận xã Đồng Tĩnh - Địa phận xã Đồng Tĩnh 880.000 640.000 248.000 - - Đất TM-DV
3360 Huyện Tam Dương Đường ĐT 309C - Hoàng Hoa- Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương - Xã Đồng Tĩnh Địa phận xã Đồng Tĩnh 704.000 640.000 248.000 - - Đất TM-DV
3361 Huyện Tam Dương Đường nối từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. - Xã Đồng Tĩnh Từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - Đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. 880.000 640.000 248.000 - - Đất TM-DV
3362 Huyện Tam Dương Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi khu Danh thắng Tây Thiên. - Xã Đồng Tĩnh Từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh - Đi khu Danh thắng Tây Thiên. 1.760.000 640.000 248.000 - - Đất TM-DV
3363 Huyện Tam Dương Khu đấu giá dịch vụ Đồng Cáp Trên ( Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường ĐT 309 C) - Xã Đồng Tĩnh 704.000 - - - - Đất TM-DV
3364 Huyện Tam Dương QL 2C - Xã Đồng Tĩnh Từ tiếp giáp địa phận xã An Hòa - đến cầu Liễn Sơn mới 1.760.000 640.000 248.000 - - Đất TM-DV
3365 Huyện Tam Dương QL 2C cũ - Xã Đồng Tĩnh 880.000 416.240 378.400 - - Đất TM-DV
3366 Huyện Tam Dương Khu trung tâm huấn luyện Bộ đội Biên phòng - Xã Đồng Tĩnh 880.000 640.000 248.000 - - Đất TM-DV
3367 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH26B - Xã Đồng Tĩnh Từ Quốc lộ 2C xã An Hòa - giao với ĐH26C - TL 309C (chợ Diện) 880.000 640.000 248.000 - - Đất TM-DV
3368 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 305 - Xã Hoàng Đan Cầu Vàng - Hết cây xăng Vàng 2.640.000 924.000 344.000 - - Đất TM-DV
3369 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 306 - Xã Hoàng Đan Giáp cây xăng Vàng - Tiếp giáp đường ĐT309 đi An Hoà 1.584.000 554.400 344.000 - - Đất TM-DV
3370 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309 - Xã Hoàng Đan Tiếp giáp ĐT305 (ngã ba Vàng) - Tiếp giáp địa phận xã Kim Xá, huyện Vĩnh Tường 1.496.000 523.600 344.000 - - Đất TM-DV
3371 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 310 - Xã Hoàng Đan Tiếp giáp xã An Hòa - Tiếp giáp Tỉnh lộ 305 1.496.000 523.600 344.000 - - Đất TM-DV
3372 Huyện Tam Dương Xã Hoàng Đan Đường nối từ ngã ba vàng - đi đê Kim Xá 1.584.000 554.400 344.000 - - Đất TM-DV
3373 Huyện Tam Dương Đường Hoàng Đan - Hoàng Lâu - Xã Hoàng Đan Từ ĐT 309 (chùa Đan Trì) - Hoàng Lâu (ĐT 305) 528.000 378.400 344.000 - - Đất TM-DV
3374 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ đấu giá giãn dân xã Hoàng Đan (Mặt cắt đường 13,5m trừ tiếp giáp Hoàng Đan Hoàng Lâu) - Xã Hoàng Đan 528.000 - - - - Đất TM-DV
3375 Huyện Tam Dương Đường Hoàng Đan - Duy Phiên - Xã Hoàng Đan ĐT309 đi xã Duy Phiên 704.000 378.400 344.000 - - Đất TM-DV
3376 Huyện Tam Dương Đường 309 - Xã Hoàng Hoa 2.200.000 1.320.000 248.000 - - Đất TM-DV
3377 Huyện Tam Dương Đường 309C - Xã Hoàng Hoa 1.408.000 844.800 248.000 - - Đất TM-DV
3378 Huyện Tam Dương Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh (Đoạn 2) - Xã Hoàng Hoa 1.760.000 1.056.000 248.000 - - Đất TM-DV
3379 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH25 (Bảo Chúc - Hoàng Hoa) Đoạn 2 - Xã Hoàng Hoa Từ giáp địa phận TT. Hợp Hòa - Đến giáp đường ĐT309C 528.000 316.800 248.000 - - Đất TM-DV
3380 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH26C (cầu Đôi- Phù Liễn- Lũng Hữu) (Địa phận xã Hoàng Hoa) - Xã Hoàng Hoa Địa phận xã Hoàng Hoa - Địa phận xã Hoàng Hoa 528.000 316.800 248.000 - - Đất TM-DV
3381 Huyện Tam Dương Đường nối từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. - Xã Hoàng Hoa Từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - Đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. 880.000 528.000 248.000 - - Đất TM-DV
3382 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất, đất Tái định cư tại Đồng Cửa Đình (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) - Xã Hoàng Hoa Mặt cắt 13,5m 880.000 - - - - Đất TM-DV
3383 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất, đất Tái định cư tại Đồng Cửa Đình (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) - Xã Hoàng Hoa Mặt cắt 11,5m 880.000 - - - - Đất TM-DV
3384 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất, và giao đất ở tại Đồng Dộc Sau (Mặt cắt 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 309) - Xã Hoàng Hoa 880.000 - - - - Đất TM-DV
3385 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Dốc Trên (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh và đường 309C) - Xã Hoàng Hoa 880.000 - - - - Đất TM-DV
3386 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Đám Mạ (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) - Xã Hoàng Hoa 880.000 - - - - Đất TM-DV
3387 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Rừng Thầy ( Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Bảo Chúc - Hoàng Hoa) - Xã Hoàng Hoa Mặt cắt 13,5m 704.000 - - - - Đất TM-DV
3388 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Rừng Thầy ( Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Bảo Chúc - Hoàng Hoa) - Xã Hoàng Hoa Mặt cắt 11,5m 704.000 - - - - Đất TM-DV
3389 Huyện Tam Dương Đường nối từ đường Hợp Châu-Đồng Tĩnh đi TT Lập Thạch - Xã Hoàng Hoa Đoạn từ đường Hợp Châu- Đồng Tĩnh - đến Hoa Sơn qua địa phận xã Hoàng Hoa 880.000 416.240 378.400 - - Đất TM-DV
3390 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 305 (Địa phận xã Hoàng Lâu) - Xã Hoàng Lâu Từ tiếp giáp địa phận xã Duy Phiên - Cầu Vàng 2.640.000 924.000 378.000 - - Đất TM-DV
3391 Huyện Tam Dương Đường liên xã Hoàng Lâu - Duy Phiên - Xã Hoàng Lâu Từ ĐT 305 qua ông Chiến Đặt, qua thôn Lá, thôn Mới, thôn Liên Kết, thôn Thượng, thôn Đoàn Kết - Đến ĐT 306 704.000 395.600 344.000 - - Đất TM-DV
3392 Huyện Tam Dương Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) (địa phận xã Hoàng Lâu) - Xã Hoàng Lâu 2.640.000 924.000 344.000 - - Đất TM-DV
3393 Huyện Tam Dương Đường Duy Phiên - Hoàng Lâu, huyện Tam Dương (địa phận xã Hoàng Lâu) - Xã Hoàng Lâu Từ Cổng Tuấn Huyền - ĐT305 704.000 395.600 344.000 - - Đất TM-DV
3394 Huyện Tam Dương Đường liên xã đoạn từ TL 305 (Cây xăng) đến ngã ba nhà ông Ngãi Bằng - Xã Hoàng Lâu Đường liên xã đoạn từ TL 305 (Cây xăng) - đến ngã ba nhà ông Ngãi Bằng 704.000 395.600 344.000 - - Đất TM-DV
3395 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất khu Cột Mốc thôn Đồng Ké (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Tỉnh lộ 305) - Xã Hoàng Lâu 352.000 - - - - Đất TM-DV
3396 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2 (Đoạn tiếp giáp địa phận TP.Vĩnh Yên đến hết địa phận xã Hợp Thịnh) - Xã Hợp Thịnh Tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên - Hết địa phận xã Hợp Thịnh 5.280.000 1.848.000 400.000 - - Đất TM-DV
3397 Huyện Tam Dương Đường QL2 tránh TP Vĩnh Yên (địa phận xã Hợp Thịnh) - Xã Hợp Thịnh Địa phận xã Hợp Thịnh 2.640.000 924.000 400.000 - - Đất TM-DV
3398 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C (Địa phận xã Hợp Thịnh) - Xã Hợp Thịnh Tiếp giáp QL2 - Hết thôn Lạc Thịnh 2.640.000 924.000 400.000 - - Đất TM-DV
3399 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH27 (Hợp Thịnh - Yên Bình) Từ QL2 (điểm đen) qua bờ hồ Hợp Thịnh đến ĐT305 (xã Hợp Thịnh) (Đoạn 1) - Xã Hợp Thịnh từ QL2 (điểm đen) - đến giáp bờ hồ Hợp Thịnh (giáp đường rẽ đi UBND xã Hợp Thịnh) 1.760.000 616.000 400.000 - - Đất TM-DV
3400 Huyện Tam Dương Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) (Thuộc địa phận xã Hợp Thịnh) - Xã Hợp Thịnh 2.640.000 924.000 400.000 - - Đất TM-DV
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...