11:36 - 02/05/2025

Giá đất tại Vĩnh Phúc: Có nên đầu tư bất động sản khu vực này?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Vĩnh Phúc, được ban hành theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Với mức giá đất trung bình 3.267.693 đồng/m², Vĩnh Phúc đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và tiềm năng tăng trưởng dài hạn.

Vĩnh Phúc: Vị trí chiến lược và lợi thế phát triển kinh tế

Vĩnh Phúc nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, cách Hà Nội chỉ 50 km và có vị trí đắc địa khi nằm giữa các trục giao thông quan trọng như Quốc lộ 2, Quốc lộ 2B và tuyến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Vị trí này không chỉ giúp Vĩnh Phúc kết nối thuận lợi với Thủ đô Hà Nội mà còn với các tỉnh lân cận như Thái Nguyên, Tuyên Quang, và Lào Cai.

Cơ sở hạ tầng của Vĩnh Phúc đang ngày càng được nâng cấp với các dự án trọng điểm như tuyến đường sắt đô thị kết nối Hà Nội - Vĩnh Phúc và dự án mở rộng Quốc lộ 2. Sân bay quốc tế Nội Bài gần đó cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh, thương mại và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Ngoài ra, Vĩnh Phúc còn nổi bật với sự phát triển của các khu công nghiệp như KCN Khai Quang, Bình Xuyên và Bá Thiện, thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Đây là động lực chính giúp giá đất tại khu vực này tăng trưởng bền vững.

Phân tích giá đất tại Vĩnh Phúc: Cơ hội cho các nhà đầu tư

Giá đất tại Vĩnh Phúc dao động từ 30.000 đồng/m² ở các vùng ngoại ô đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần các khu công nghiệp. Với mức giá trung bình 3.267.693 đồng/m², Vĩnh Phúc mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Thành phố Vĩnh Yên, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có giá đất cao nhất nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng và tiện ích.

Trong khi đó, các huyện ngoại thành như Bình Xuyên, Tam Đảo và Lập Thạch vẫn có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng cao nhờ các dự án hạ tầng mới và phát triển du lịch.

So với các tỉnh lân cận như Bắc Ninh và Thái Nguyên, giá đất tại Vĩnh Phúc vẫn ở mức cạnh tranh hơn, trong khi tốc độ tăng trưởng kinh tế không hề kém cạnh. Điều này mở ra nhiều cơ hội cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tiềm năng phát triển bất động sản và cơ hội đầu tư tại Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc đang trên đà trở thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ quan trọng của miền Bắc. Các khu công nghiệp tại đây không chỉ thúc đẩy phát triển kinh tế mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và bất động sản thương mại. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư khai thác thị trường đất nền, nhà phố và khu đô thị.

Du lịch cũng là một điểm mạnh của Vĩnh Phúc, với các điểm đến nổi bật như khu du lịch Tam Đảo, hồ Đại Lải và tháp Bình Sơn. Sự phát triển của ngành du lịch kéo theo nhu cầu lớn về bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn và các cơ sở lưu trú.

Ngoài ra, Vĩnh Phúc đang tập trung đầu tư vào các dự án hạ tầng trọng điểm như tuyến đường vành đai kết nối các khu công nghiệp và các dự án đô thị mới. Điều này không chỉ cải thiện môi trường sống mà còn tạo đà cho bất động sản tăng trưởng bền vững.

Vĩnh Phúc đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản phía Bắc nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng hiện đại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Phúc là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Phúc là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Vĩnh Phúc là: 3.476.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4629

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2701 Huyện Vĩnh Tường Đường Tân Cương - Phú Thịnh - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 3.500.000 1.680.000 1.000.000 - - Đất ở
2702 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ Quốc lộ 2 - vào cầu Phượng Lâu (thuộc địa phận xã Lũng Hòa, Việt Xuân) 4.000.000 2.100.000 1.000.000 - - Đất ở
2703 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ Quốc lộ 2 - vào Nhà máy gạch Bồ Sao 4.000.000 2.100.000 1.000.000 - - Đất ở
2704 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ Đê Trung ương - Đến Cảng Cam Giá (xã An Tường) 3.600.000 1.260.000 1.000.000 - - Đất ở
2705 Huyện Vĩnh Tường Đường Đê Bối (Trừ địa phận thôn Bích Chu và thôn Thủ Độ, xã An Tường) - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 3.000.000 1.050.000 1.000.000 - - Đất ở
2706 Huyện Vĩnh Tường Đê Bối Vĩnh Ninh - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 3.000.000 1.470.000 1.000.000 - - Đất ở
2707 Huyện Vĩnh Tường Đường Tân Cương - Thượng Trưng - Phú Thịnh - Đê TW - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 3.000.000 1.470.000 1.000.000 - - Đất ở
2708 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ Trạm bơm cũ xã Lý Nhân - Đến hết UBND xã Lý Nhân cũ 8.400.000 2.940.000 1.000.000 - - Đất ở
2709 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ cầu Lê Xoay (cầu Chó cũ) thị trấn Thổ Tang - đi Tân Cương-Cao Đại (giáp đê TW) 3.000.000 1.050.000 1.000.000 - - Đất ở
2710 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Đại Tự - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Ngũ Kiên Từ giáp địa phận thị trấn Tứ Trưng - Đến hết nhà ông Chè 7.000.000 2.450.000 1.000.000 - - Đất ở
2711 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Đại Tự - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Ngũ Kiên Từ giáp nhà ông Chè - Đến tim ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên 7.500.000 2.625.000 1.000.000 - - Đất ở
2712 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Đại Tự - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Ngũ Kiên Từ tim ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên - Đến hết địa phận xã Ngũ Kiên 7.000.000 2.450.000 1.000.000 - - Đất ở
2713 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ QL2 - Đến đường sắt 5.000.000 1.750.000 1.000.000 - - Đất ở
2714 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ đường sắt - Đến đê Tả Đáy 4.200.000 1.470.000 1.000.000 - - Đất ở
2715 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Tam Phúc - Tuân Chính - Thượng Trưng - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Tam Phúc 3.000.000 1.050.000 1.000.000 - - Đất ở
2716 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Tam Phúc - Tuân Chính - Thượng Trưng - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Tuân Chính 3.000.000 1.050.000 1.000.000 - - Đất ở
2717 Huyện Vĩnh Tường Đường Chấn Hưng đi Đồng Văn - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Đường Chấn Hưng - đi Đồng Văn 3.000.000 1.050.000 1.000.000 - - Đất ở
2718 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Đường huyện lộ còn lại 3.000.000 1.050.000 1.000.000 - - Đất ở
2719 Huyện Vĩnh Tường Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) Từ giáp Quốc lộ 2 - Đến tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng 9.000.000 3.150.000 1.000.000 - - Đất ở
2720 Huyện Vĩnh Tường Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) Từ tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng - Đến tim đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng 5.000.000 1.750.000 1.000.000 - - Đất ở
2721 Huyện Vĩnh Tường Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) Từ tim đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng - Đến hết khu 4 4.800.000 1.680.000 1.000.000 - - Đất ở
2722 Huyện Vĩnh Tường Đường nối QL2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường vào đài tưởng niệm liệt sỹ xã Đại Đồng) 4.200.000 1.470.000 1.000.000 - - Đất ở
2723 Huyện Vĩnh Tường Đường nối QL 2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường xóm Mới đi thôn Nội) Từ giáp QL2 - Đến tim đường rẽ vào Trạm Y tế xã 6.000.000 2.100.000 1.000.000 - - Đất ở
2724 Huyện Vĩnh Tường Đường nối QL 2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường xóm Mới đi thôn Nội) Từ tim đường rẽ vào Trạm Y tế xã - Đến hết thôn nội 4.800.000 1.680.000 1.000.000 - - Đất ở
2725 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường từ thôn Thượng Lạp đến đường 27m 3.000.000 1.050.000 1.000.000 - - Đất ở
2726 Huyện Vĩnh Tường Đường nối đường tỉnh lộ 309 - đường Hợp Thịnh đi Đạo Tú (đường 36m) đi qua UBND xã Yên Bình đường tỉnh lộ 309 - đường Hợp Thịnh đi Đạo Tú 2.000.000 1.050.000 1.000.000 - - Đất ở
2727 Huyện Vĩnh Tường Đường Hợp Thịnh - Đào Tú (đường 36m) - Xã Yên Bình 3.600.000 1.260.000 500.000 - - Đất ở
2728 Huyện Vĩnh Tường Khu dân cư Cụm KT - XH Tân Tiến (băng 2, băng 3, trừ các vị trí đã có ở trên) 6.500.000 - - - - Đất ở
2729 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường TL 304 7.000.000 - - - - Đất ở
2730 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường 27m 6.500.000 - - - - Đất ở
2731 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường từ 16,5m đến 19,5m 6.000.000 - - - - Đất ở
2732 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường 13,5m và khu vực còn lại 5.000.000 - - - - Đất ở
2733 Huyện Vĩnh Tường Khu dân cư Hóc Cá (địa phận xã Bình Dương) Đường QL 2C (cũ) 7.200.000 - - - - Đất ở
2734 Huyện Vĩnh Tường Khu dân cư Hóc Cá (địa phận xã Bình Dương) Đường 13.5m + Khu vự còn lại 4.800.000 - - - - Đất ở
2735 Huyện Vĩnh Tường Các khu dân cư quy hoạch còn lại thuộc các xã (trừ các vị trí đã có ở trên) Đất hai bên đường >= 9,5m 4.800.000 - - - - Đất ở
2736 Huyện Vĩnh Tường Các khu dân cư quy hoạch còn lại thuộc các xã (trừ các vị trí đã có ở trên) Đất hai bên đường < 9,5m 3.600.000 - - - - Đất ở
2737 Huyện Vĩnh Tường Khu Tái định cư xã Vĩnh Thịnh (thuộc dự án Cầu Vĩnh Thịnh trên Quốc lộ 2C) 3.000.000 - - - - Đất ở
2738 Huyện Vĩnh Tường Khu vực Chợ Tuân Chính 6.000.000 - - - - Đất ở
2739 Huyện Vĩnh Tường Đường Đê Bối (Trừ địa phận thôn Bích Chu và thôn Thủ Độ, xã An Tường) - Đất thổ cư hai bên đường huyện lộ 3.000.000 1.050.000 1.000.000 - - Đất ở
2740 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường huyện lộ Đoạn thôn Bích Chu, Thủ Độ (xã An Tường) 3.000.000 1.500.000 1.000.000 - - Đất ở
2741 Huyện Vĩnh Tường Đoạn nối từ đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh - Đất thổ cư hai bên đường huyện lộ Từ chợ Táo đi QL2C) - đến đường Đê Bối Đoạn thôn Bích Chu, Thủ Độ (xã An Tường) 3.000.000 1.500.000 1.000.000 - - Đất ở
2742 Huyện Vĩnh Tường Đường huyện lộ còn lại Đoạn nối từ đường Đê Bối qua trường mầm non Bích Chu (xã An Tường) 3.000.000 1.500.000 1.000.000 - - Đất ở
2743 Huyện Vĩnh Tường Đường huyện lộ còn lại Đường nối G.15 - đến Đê Bối (xã Lý Nhân) 8.400.000 2.940.000 1.000.000 - - Đất ở
2744 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Văn Nhượng - Thị trấn Tứ Trưng Hai Bà Trưng - Chợ Trung tâm Tứ Trung 5.720.000 2.002.000 1.430.000 - - Đất TM-DV
2745 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Văn Nhượng - Thị trấn Tứ Trưng Chợ Trung tâm Tứ Trung - Nguyễn Tiến Sách 4.400.000 1.540.000 1.320.000 - - Đất TM-DV
2746 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Văn Nhượng - Thị trấn Tứ Trưng Nguyễn Tiến Sách - Hết địa phận Thị Trấn 3.960.000 1.386.000 1.320.000 - - Đất TM-DV
2747 Huyện Vĩnh Tường Hai Bà Trưng - Thị trấn Tứ Trưng Ranh giới Cầu Vĩnh Thịnh - Ranh giới TT Tứ Trưng đi Xã Vũ Di 7.040.000 2.464.000 1.760.000 - - Đất TM-DV
2748 Huyện Vĩnh Tường Đỗ Hy Chiểu - Thị trấn Tứ Trưng Ranh giới TT Tứ Trưng - đi xã Tam Phúc - Ngã tư thôn An Thượng (đường huyện) 2.640.000 1.452.000 1.320.000 - - Đất TM-DV
2749 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Tiến Sách - Thị trấn Tứ Trưng Ngã 3 Dốc Thị - khu 7 - Ranh giới TT Tứ Trưng đi xã Yên Đồng - huyện Yên Lạc 3.520.000 1.452.000 1.320.000 - - Đất TM-DV
2750 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Đình Toản - Thị trấn Tứ Trưng Đường Hai Bà Trưng - Chùa Phủ Cung- đường tỉnh 304 2.640.000 1.452.000 1.320.000 - - Đất TM-DV
2751 Huyện Vĩnh Tường Kim Thời Đăng - Thị trấn Tứ Trưng Phố Nguyễn Đình Toản - Đường Đỗ Hy Chiểu 2.200.000 1.452.000 1.320.000 - - Đất TM-DV
2752 Huyện Vĩnh Tường Đỗ Duy Viên - Thị trấn Tứ Trưng UBND TT Tứ Trưng - Khu dân cư mới sau chùa Lò Vàng (sân vận động) 2.200.000 1.452.000 1.320.000 - - Đất TM-DV
2753 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Đình Cẩn - Thị trấn Tứ Trưng Chùa Phủ Cung - Khu 9 2.200.000 1.452.000 1.320.000 - - Đất TM-DV
2754 Huyện Vĩnh Tường Đặng Minh Trân - Thị trấn Tứ Trưng Đường tỉnh 304 - Nhà Văn Hóa đa năng 2.200.000 1.452.000 1.320.000 - - Đất TM-DV
2755 Huyện Vĩnh Tường Vũ Văn Lý - Thị trấn Tứ Trưng Đường tỉnh 304 - Nghĩa trang TT Tứ Trưng 2.200.000 1.452.000 1.320.000 - - Đất TM-DV
2756 Huyện Vĩnh Tường Đường Nguyễn Bá Dung - Thị trấn Tứ Trưng Đường Nguyễn Bá Dung (thuộc thị trấn Tứ Trưng) 3.520.000 - - - - Đất TM-DV
2757 Huyện Vĩnh Tường Khu đất đấu giá QSD đất khu Sau Chùa, Lò Vàng - Thị trấn Tứ Trưng Khu đất đấu giá QSD đất khu Sau Chùa, Lò Vàng 10.000.000 - - - - Đất TM-DV
2758 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Thổ Tang Ranh giới thị trấn Thổ Tang đi xã Tân Tiến - Cầu Hương 7.040.000 2.464.000 1.760.000 - - Đất TM-DV
2759 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Thổ Tang Cầu Hương - Hoàng Quốc Việt 6.160.000 2.156.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2760 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Thổ Tang Hoàng Quốc Việt - Đến hết địa phận thị trấn thổ tang 5.280.000 2.112.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2761 Huyện Vĩnh Tường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Thổ Tang Nguyễn Thái Học - Đường vòng tránh Đại Đồng, Tân Tiến, Thổ Tang 6.160.000 2.156.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2762 Huyện Vĩnh Tường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Thổ Tang Đường vòng tránh Đại Đồng, Tân Tiến, Thổ Tang - Hết địa phận thị trấn Thổ Tang 5.280.000 2.112.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2763 Huyện Vĩnh Tường Đống Vịnh - Thị trấn Thổ Tang Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Tân Tiến - Đường Trần Nguyễn Hãn 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2764 Huyện Vĩnh Tường Trần Nguyên Hãn - Thị trấn Thổ Tang Chợ Giang - Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Vĩnh Sơn 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2765 Huyện Vĩnh Tường Lê Ngọc Chinh - Thị trấn Thổ Tang Đường tỉnh 304 - Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2766 Huyện Vĩnh Tường Kim Ngọc - Thị trấn Thổ Tang Đường tỉnh 304 gần chợ Giang - Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Tân Cương 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2767 Huyện Vĩnh Tường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Thổ Tang Trung tâm GDTX huyện Vĩnh Tường - Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Thượng Trưng 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2768 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Văn Phú - Thị trấn Thổ Tang Cụm CN Thị trấn Thổ Tang - Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Tân Tiến 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2769 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Sùng Hựu - Thị trấn Thổ Tang Đường tỉnh 304 - Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2770 Huyện Vĩnh Tường Đinh Thiên Tích - Thị trấn Thổ Tang Đường tỉnh 304 - Đường tỉnh 304 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2771 Huyện Vĩnh Tường Tạ Quang Bửu - Thị trấn Thổ Tang Cụm CN Thị trấn Thổ Tang - Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2772 Huyện Vĩnh Tường Lê Quý Đôn - Thị trấn Thổ Tang Cụm CN Thị trấn Thổ Tang - Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2773 Huyện Vĩnh Tường Hoàng Diệu - Thị trấn Thổ Tang Đồng Ma Vối - Sân bóng, phố Hoàng Bồi 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2774 Huyện Vĩnh Tường Hoàng Bồi - Thị trấn Thổ Tang Đồng Trung Lũy - Trường THCS thị trấn Thổ Tang 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2775 Huyện Vĩnh Tường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Thổ Tang Nhà văn hóa thôn Trúc Lâm - Đình Thổ Tang 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2776 Huyện Vĩnh Tường Hạ Cảnh Đức - Thị trấn Thổ Tang Miếu Trúc Lâm - Trạm y tế thị trấn 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2777 Huyện Vĩnh Tường Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Thổ Tang Miếu Trúc Lâm - Trường THCS Nguyễn Thái Học 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2778 Huyện Vĩnh Tường Lý Quốc Sư - Thị trấn Thổ Tang Đình Thổ Tang - Trường THCS thị trấn Thổ Tang 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2779 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Thổ Tang 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2780 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Thị Giang - Thị trấn Thổ Tang Vườn hoa thị trấn Thổ Tang - Trường tiểu học thị trấn Thổ Tang 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2781 Huyện Vĩnh Tường Tô Thế Huy - Thị trấn Thổ Tang Trung tâm GDTX huyện Vĩnh Tường - Đồng Ca 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2782 Huyện Vĩnh Tường Vũ Hoàng Tổ - Thị trấn Thổ Tang Nguyễn Thái Học - Tô Thế Huy 4.840.000 1.694.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2783 Huyện Vĩnh Tường Đường Vòng tránh: Đại Đồng - Tân Tiến - Thổ Tang - Thị trấn Thổ Tang 3.520.000 1.760.000 1.600.000 - - Đất TM-DV
2784 Huyện Vĩnh Tường Lê Xoay - Thị trấn Vĩnh Tường Từ giáp địa phận xã Thượng Trưng - Nguyễn Danh Triêm 5.720.000 2.002.000 1.430.000 - - Đất TM-DV
2785 Huyện Vĩnh Tường Lê Xoay - Thị trấn Vĩnh Tường Nguyễn Danh Triêm - Nguyễn Tông Lỗi 6.600.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất TM-DV
2786 Huyện Vĩnh Tường Lê Xoay - Thị trấn Vĩnh Tường Nguyễn Tông Lỗi - Đội Cấn 7.040.000 2.464.000 1.760.000 - - Đất TM-DV
2787 Huyện Vĩnh Tường Lê Xoay - Thị trấn Vĩnh Tường Đội Cấn - QL2C 6.160.000 2.156.000 1.540.000 - - Đất TM-DV
2788 Huyện Vĩnh Tường Đội Cấn (Quốc lộ 2C qua thị trấn vĩnh tường) - Thị trấn Vĩnh Tường địa phận xã Vũ Di - Tôn Thất Tùng 6.160.000 2.156.000 1.540.000 - - Đất TM-DV
2789 Huyện Vĩnh Tường Đội Cấn (Quốc lộ 2C qua thị trấn vĩnh tường) - Thị trấn Vĩnh Tường Tôn Thất Tùng - Lê Xoay 7.040.000 2.464.000 1.760.000 - - Đất TM-DV
2790 Huyện Vĩnh Tường Đội Cấn (Quốc lộ 2C qua thị trấn vĩnh tường) - Thị trấn Vĩnh Tường Lê Xoay - đến hết địa phận thị trấn 5.280.000 1.848.000 1.320.000 - - Đất TM-DV
2791 Huyện Vĩnh Tường Chu Văn An - Thị trấn Vĩnh Tường Đường tỉnh 304 gần kho bạc - Hồ Vực Xanh 3.960.000 1.386.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
2792 Huyện Vĩnh Tường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Vĩnh Tường Đường tỉnh 304 gần khu vui chơi công viên - Đường tỉnh 304 Trung tâm văn hóa huyện 3.960.000 1.386.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
2793 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Danh Triêm - Thị trấn Vĩnh Tường Đường tỉnh 304 gần sân vận động Vĩnh Tường - Trạm bơm Đồng Gạch 3.520.000 1.232.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
2794 Huyện Vĩnh Tường Lãng Phương Hầu - Thị trấn Vĩnh Tường Nhà văn hóa Nhật Tân - Trường mầm non Thị trấn Vĩnh Tường 3.520.000 1.232.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
2795 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Tông Lỗi - Thị trấn Vĩnh Tường Ngã tư nhà văn hóa 19-5 - Cầu Nhật Tân 3.520.000 1.232.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
2796 Huyện Vĩnh Tường Đào Tấn - Thị trấn Vĩnh Tường Chùa Quang Phúc - UBND huyện Vĩnh Tường 3.520.000 1.232.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
2797 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Văn Chất - Thị trấn Vĩnh Tường Hồ Vực Xanh - Ranh giới Thị trấn Vĩnh Tường đi Thị trấn Vũ Di 3.080.000 1.232.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
2798 Huyện Vĩnh Tường Đỗ Khắc Chung - Thị trấn Vĩnh Tường Tổ dân phố Yên Cát - sau trạm y tế Thị trấn Vĩnh Tường - Khu đất dịch vụ 2 ranh giới Thị trấn Vĩnh Tường 3.520.000 1.232.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
2799 Huyện Vĩnh Tường Khuất Thị Vĩnh - Thị trấn Vĩnh Tường Phố Hồ Xuân Hương - Phố Vũ Thị Lý 4.400.000 1.540.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
2800 Huyện Vĩnh Tường Hoàng Minh Giám - Thị trấn Vĩnh Tường Phố Nguyễn Minh Khuê - Phố Lê Văn Lương 2.640.000 1.320.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...