Bảng giá đất tại Huyện Tam Đường, Tỉnh Lai Châu

Bảng giá đất tại Huyện Tam Đường, theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu, đang có những dấu hiệu phát triển mạnh mẽ. Với tiềm năng phát triển lớn về hạ tầng và kinh tế, khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Tam Đường

Huyện Tam Đường nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Lai Châu, cách trung tâm thành phố Lai Châu khoảng 40km. Huyện này có vị trí địa lý thuận lợi, nằm giữa các tuyến giao thông huyết mạch nối với các tỉnh lân cận như Lào Cai, Sơn La và Điện Biên.

Ngoài ra, Tam Đường còn sở hữu cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt, với nhiều thác nước, núi rừng, và khí hậu mát mẻ, rất phù hợp cho phát triển du lịch sinh thái.

Một trong những yếu tố quan trọng góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại đây chính là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các dự án xây dựng, nâng cấp các tuyến đường lớn như tuyến Quốc lộ 4D đang được đẩy mạnh, cùng với các dự án kết nối từ các huyện lân cận đến Tam Đường.

Việc này giúp kết nối nhanh chóng các vùng miền, mở ra cơ hội cho các hoạt động kinh doanh, thương mại, và du lịch phát triển. Đặc biệt, với định hướng phát triển đô thị của tỉnh Lai Châu trong những năm tới, thị trường bất động sản tại Tam Đường sẽ ngày càng trở nên sôi động.

Phân tích giá đất tại Huyện Tam Đường

Giá đất tại Huyện Tam Đường dao động từ mức thấp nhất là 1.000 đồng/m2 đến cao nhất là 3.000.000 đồng/m2. Mức giá trung bình của đất tại đây vào khoảng 530.745 đồng/m2, tùy thuộc vào từng khu vực và vị trí địa lý.

Các khu vực gần trung tâm huyện hoặc các tuyến đường chính có giá đất cao hơn, trong khi các khu vực xa hơn hoặc ít phát triển sẽ có mức giá thấp hơn.

Mặc dù giá đất tại Huyện Tam Đường hiện nay chưa cao như ở các khu vực trung tâm tỉnh Lai Châu, nhưng với việc triển khai các dự án hạ tầng và sự phát triển kinh tế đang dần chuyển biến tích cực, giá trị bất động sản tại đây có thể tăng mạnh trong tương lai.

Do đó, đầu tư vào bất động sản tại Huyện Tam Đường có thể mang lại lợi nhuận lớn trong dài hạn, đặc biệt là khi các dự án du lịch và khu công nghiệp được triển khai.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn các hình thức đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn. Với những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và hạ tầng giao thông được cải thiện, đầu tư dài hạn sẽ mang lại hiệu quả cao hơn.

Đối với những nhà đầu tư mong muốn thu hồi vốn nhanh chóng, có thể lựa chọn các khu vực gần các dự án giao thông lớn hoặc trung tâm hành chính, nơi sẽ có nhu cầu phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Tam Đường

Huyện Tam Đường có nhiều lợi thế để phát triển trong tương lai, đặc biệt trong các lĩnh vực du lịch, nông nghiệp và bất động sản. Với thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu ôn hòa, đây là một điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu công nghiệp và các trung tâm thương mại, dịch vụ sẽ thúc đẩy nhu cầu về đất đai tại khu vực này.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự hỗ trợ từ chính quyền địa phương, với các chính sách khuyến khích đầu tư và phát triển hạ tầng. Dự kiến trong vài năm tới, Tam Đường sẽ được ưu tiên phát triển các dự án lớn như khu đô thị mới, khu công nghiệp, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp. Điều này sẽ tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là khi giá đất tại khu vực này còn thấp.

Các xu hướng du lịch sinh thái và bất động sản nghỉ dưỡng đang ngày càng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong bối cảnh người dân ngày càng ưa chuộng các kỳ nghỉ tại các vùng nông thôn, gần gũi với thiên nhiên. Với các lợi thế này, Tam Đường hứa hẹn sẽ trở thành một điểm đầu tư hấp dẫn trong tương lai gần.

Với tiềm năng phát triển vượt trội, đầu tư vào bất động sản tại Huyện Tam Đường là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư. Việc phát triển mạnh mẽ hạ tầng giao thông, các dự án du lịch sinh thái, cùng với sự hỗ trợ từ chính quyền sẽ khiến thị trường bất động sản tại đây tăng trưởng mạnh mẽ. Đây là thời điểm vàng để đầu tư vào khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tam Dương là: 13.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tam Dương là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tam Dương là: 1.901.398 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
494

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH26B - Xã Đồng Tĩnh Từ Quốc lộ 2C xã An Hòa - giao với ĐH26C - TL 309C (chợ Diện) 1.000.000 680.000 310.000 - - Đất ở
102 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 305 - Xã Hoàng Đan Cầu Vàng - Hết cây xăng Vàng 3.600.000 1.260.000 430.000 - - Đất ở
103 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 306 - Xã Hoàng Đan Giáp cây xăng Vàng - Tiếp giáp đường ĐT309 đi An Hoà 2.400.000 840.000 430.000 - - Đất ở
104 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309 - Xã Hoàng Đan Tiếp giáp ĐT305 (ngã ba Vàng) - Tiếp giáp địa phận xã Kim Xá, huyện Vĩnh Tường 2.100.000 735.000 430.000 - - Đất ở
105 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 310 - Xã Hoàng Đan Tiếp giáp xã An Hòa - Tiếp giáp Tỉnh lộ 305 2.100.000 735.000 430.000 - - Đất ở
106 Huyện Tam Dương Xã Hoàng Đan Đường nối từ ngã ba vàng - đi đê Kim Xá 2.100.000 735.000 430.000 - - Đất ở
107 Huyện Tam Dương Đường Hoàng Đan - Hoàng Lâu - Xã Hoàng Đan Từ ĐT 309 (chùa Đan Trì) - Hoàng Lâu (ĐT 305) 600.000 494.500 430.000 - - Đất ở
108 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ đấu giá giãn dân xã Hoàng Đan (Mặt cắt đường 13,5m trừ tiếp giáp Hoàng Đan Hoàng Lâu) - Xã Hoàng Đan 600.000 - - - - Đất ở
109 Huyện Tam Dương Đường Hoàng Đan - Duy Phiên - Xã Hoàng Đan ĐT309 đi xã Duy Phiên 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở
110 Huyện Tam Dương Đường 309 - Xã Hoàng Hoa 3.000.000 1.800.000 310.000 - - Đất ở
111 Huyện Tam Dương Đường 309C - Xã Hoàng Hoa 1.800.000 1.080.000 310.000 - - Đất ở
112 Huyện Tam Dương Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh (Đoạn 2) - Xã Hoàng Hoa 2.400.000 1.440.000 310.000 - - Đất ở
113 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH25 (Bảo Chúc - Hoàng Hoa) Đoạn 2 - Xã Hoàng Hoa Từ giáp địa phận TT. Hợp Hòa - Đến giáp đường ĐT309C 1.200.000 720.000 310.000 - - Đất ở
114 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH26C (cầu Đôi- Phù Liễn- Lũng Hữu) (Địa phận xã Hoàng Hoa) - Xã Hoàng Hoa Địa phận xã Hoàng Hoa - Địa phận xã Hoàng Hoa 1.200.000 720.000 310.000 - - Đất ở
115 Huyện Tam Dương Đường nối từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. - Xã Hoàng Hoa Từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - Đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. 1.500.000 900.000 310.000 - - Đất ở
116 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất, đất Tái định cư tại Đồng Cửa Đình (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) - Xã Hoàng Hoa Mặt cắt 13,5m 1.000.000 - - - - Đất ở
117 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất, đất Tái định cư tại Đồng Cửa Đình (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) - Xã Hoàng Hoa Mặt cắt 11,5m 1.000.000 - - - - Đất ở
118 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất, và giao đất ở tại Đồng Dộc Sau (Mặt cắt 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 309) - Xã Hoàng Hoa 1.000.000 - - - - Đất ở
119 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Dốc Trên (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh và đường 309C) - Xã Hoàng Hoa 1.000.000 - - - - Đất ở
120 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Đám Mạ (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) - Xã Hoàng Hoa 1.000.000 - - - - Đất ở
121 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Rừng Thầy ( Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Bảo Chúc - Hoàng Hoa) - Xã Hoàng Hoa Mặt cắt 13,5m 800.000 - - - - Đất ở
122 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Rừng Thầy ( Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Bảo Chúc - Hoàng Hoa) - Xã Hoàng Hoa Mặt cắt 11,5m 800.000 - - - - Đất ở
123 Huyện Tam Dương Đường nối từ đường Hợp Châu-Đồng Tĩnh đi TT Lập Thạch - Xã Hoàng Hoa Đoạn từ đường Hợp Châu- Đồng Tĩnh - đến Hoa Sơn qua địa phận xã Hoàng Hoa 2.000.000 1.000.000 310.000 - - Đất ở
124 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 305 (Địa phận xã Hoàng Lâu) - Xã Hoàng Lâu Từ tiếp giáp địa phận xã Duy Phiên - Cầu Vàng 4.000.000 1.400.000 473.000 - - Đất ở
125 Huyện Tam Dương Đường liên xã Hoàng Lâu - Duy Phiên - Xã Hoàng Lâu Từ ĐT 305 qua ông Chiến Đặt, qua thôn Lá, thôn Mới, thôn Liên Kết, thôn Thượng, thôn Đoàn Kết - Đến ĐT 306 1.800.000 500.000 430.000 - - Đất ở
126 Huyện Tam Dương Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) (địa phận xã Hoàng Lâu) - Xã Hoàng Lâu 3.600.000 1.260.000 430.000 - - Đất ở
127 Huyện Tam Dương Đường Duy Phiên - Hoàng Lâu, huyện Tam Dương (địa phận xã Hoàng Lâu) - Xã Hoàng Lâu Từ Cổng Tuấn Huyền - ĐT305 800.000 500.000 430.000 - - Đất ở
128 Huyện Tam Dương Đường liên xã đoạn từ TL 305 (Cây xăng) đến ngã ba nhà ông Ngãi Bằng - Xã Hoàng Lâu Đường liên xã đoạn từ TL 305 (Cây xăng) - đến ngã ba nhà ông Ngãi Bằng 800.000 500.000 430.000 - - Đất ở
129 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất khu Cột Mốc thôn Đồng Ké (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Tỉnh lộ 305) - Xã Hoàng Lâu 800.000 - - - - Đất ở
130 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2 (Đoạn tiếp giáp địa phận TP.Vĩnh Yên đến hết địa phận xã Hợp Thịnh) - Xã Hợp Thịnh Tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên - Hết địa phận xã Hợp Thịnh 7.200.000 2.520.000 500.000 - - Đất ở
131 Huyện Tam Dương Đường QL2 tránh TP Vĩnh Yên (địa phận xã Hợp Thịnh) - Xã Hợp Thịnh Địa phận xã Hợp Thịnh 3.600.000 1.260.000 500.000 - - Đất ở
132 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C (Địa phận xã Hợp Thịnh) - Xã Hợp Thịnh Tiếp giáp QL2 - Hết thôn Lạc Thịnh 4.200.000 1.470.000 500.000 - - Đất ở
133 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH27 (Hợp Thịnh - Yên Bình) Từ QL2 (điểm đen) qua bờ hồ Hợp Thịnh đến ĐT305 (xã Hợp Thịnh) (Đoạn 1) - Xã Hợp Thịnh từ QL2 (điểm đen) - đến giáp bờ hồ Hợp Thịnh (giáp đường rẽ đi UBND xã Hợp Thịnh) 2.400.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở
134 Huyện Tam Dương Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) (Thuộc địa phận xã Hợp Thịnh) - Xã Hợp Thịnh 3.600.000 1.260.000 500.000 - - Đất ở
135 Huyện Tam Dương Đường song song với đường sắt Hà Nội-Lào Cai (đường 24m) - Xã Hợp Thịnh 3.000.000 1.050.000 500.000 - - Đất ở
136 Huyện Tam Dương Khu đất giãn dân, đấu giá, dịch vụ khu Đồng Giàn chiếu xã Hợp Thịnh - Xã Hợp Thịnh Mặt cắt ≥ 13,5m 3.000.000 - - - - Đất ở
137 Huyện Tam Dương Khu đất giãn dân, đấu giá, dịch vụ khu Đồng Giàn chiếu xã Hợp Thịnh - Xã Hợp Thịnh Mặt cắt < 13,5m 3.000.000 - - - - Đất ở
138 Huyện Tam Dương Đất đấu giá khu Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh (Mặt cắt đường 13,5m) - Xã Hợp Thịnh 2.500.000 - - - - Đất ở
139 Huyện Tam Dương Khu tái định cư thôn Lạc Thịnh (Mặt cắt đường 13,5m) - Xã Hợp Thịnh 2.500.000 - - - - Đất ở
140 Huyện Tam Dương Đường trục xã - Xã Hợp Thịnh Bờ hồ Hợp Thịnh qua trụ sở UBND xã Hợp Thịnh (cũ) - QL2A 3.000.000 1.050.000 500.000 - - Đất ở
141 Huyện Tam Dương Đường nối cụm KT- XH Hợp Thịnh - Xã Hợp Thịnh Đoạn từ QL2A - đến đường tránh thành phố Vĩnh Yên 3.600.000 1.260.000 500.000 - - Đất ở
142 Huyện Tam Dương Xã Hướng Đạo Tiếp giáp ĐT 309 - Hết địa phận xã Hướng Đạo 2.100.000 735.000 310.000 - - Đất ở
143 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 310 - Xã Hướng Đạo Địa phận xã Hướng Đạo 3.600.000 1.260.000 310.000 - - Đất ở
144 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309 - Xã Hướng Đạo Từ ngã tư thị trấn Hợp Hòa - Đến đường hướng đi Tam Quan 3.500.000 1.225.000 310.000 - - Đất ở
145 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH24 (Đoạn từ đường TL309B đến UBND xã Hướng Đạo) - Xã Hướng Đạo Đường TL309B - UBND xã Hướng Đạo 600.000 400.000 310.000 - - Đất ở
146 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH24B - Xã Hướng Đạo Đường từ QL2C (Trung tâm BDCT huyện) - UBND xã Hướng Đạo - ĐT309 (Thuộc địa phận xã Hướng Đạo) 600.000 400.000 310.000 - - Đất ở
147 Huyện Tam Dương Đường ĐT 309 - Hướng Đạo (địa phận xã Hướng Đạo) - Xã Hướng Đạo Địa phận xã Hướng Đạo 3.600.000 1.500.000 310.000 - - Đất ở
148 Huyện Tam Dương Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất thôn Bồ Yên (Mặt cắt đường <13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp mặt đường Tỉnh lộ 309) - Xã Hướng Đạo 2.000.000 1.500.000 310.000 - - Đất ở
149 Huyện Tam Dương Đường ĐH 24 - Xã Hướng Đạo Đoạn từ QL2 qua TT Bồi dưỡng chính trị đi Hướng Đạo 600.000 400.000 310.000 - - Đất ở
150 Huyện Tam Dương Đường đoạn tiếp giáp ĐH 24B - Xã Hướng Đạo 600.000 400.000 310.000 - - Đất ở
151 Huyện Tam Dương Xã Hướng Đạo Đoạn từ đường TL 309B đi UBND xã Hướng Đạo - đến tiếp giáp ĐH 24 600.000 400.000 310.000 - - Đất ở
152 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2B cũ - Xã Kim Long Km4 - Nhà điều hành đường Cao tốc 5.000.000 1.750.000 430.000 - - Đất ở
153 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2B cũ - Xã Kim Long Giao QL2B mới - Cầu Số 8 (cũ) 5.000.000 1.750.000 430.000 - - Đất ở
154 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2B mới - Xã Kim Long Thuộc địa phận xã Kim Long 13.000.000 4.550.000 430.000 - - Đất ở
155 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309B - Xã Kim Long Tiếp giáp QL2B cũ - Hồ Đồng Bông 7.000.000 2.450.000 430.000 - - Đất ở
156 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309B - Xã Kim Long Hồ Đồng Bông - Đến tiếp giáp địa phận xã Hướng Đạo 6.000.000 2.100.000 430.000 - - Đất ở
157 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309B - Xã Kim Long Tiếp giáp với QL2B mới - Tiếp giáp QL2B cũ 12.000.000 4.000.000 430.000 - - Đất ở
158 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309B - Xã Kim Long Tiếp giáp với QL2B cũ - Tiếp giáp địa phận xã Gia Khánh, huyện Bình Xuyên 5.000.000 1.750.000 430.000 - - Đất ở
159 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309B - Xã Kim Long Tiếp giáp với QL2B mới - Tiếp giáp địa phận xã Hướng Đạo 6.000.000 2.100.000 431.000 - - Đất ở
160 Huyện Tam Dương Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh - Xã Kim Long Địa phận xã Kim Long 6.000.000 2.100.000 430.000 - - Đất ở
161 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) - Xã Kim Long Giao giữa QL2B cũ với ĐT310 - Tỉnh lộ 310 1.800.000 630.000 430.000 - - Đất ở
162 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) - Xã Kim Long Tỉnh lộ 310 - Giao với ĐT309B 2.500.000 875.000 430.000 - - Đất ở
163 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) - Xã Kim Long Từ giao với ĐT309B - Đến tiếp giáp với đường Hợp Châu-Đồng Tĩnh 1.800.000 630.000 430.000 - - Đất ở
164 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) - Xã Kim Long Từ tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh - Đến giáp địa phận xã Tam Quan 1.500.000 525.000 430.000 - - Đất ở
165 Huyện Tam Dương Đường Hướng Đạo- chợ số 8 xã Kim Long, huyện Tam Dương - Xã Kim Long Địa phận xã Kim Long 1.080.000 494.500 430.000 - - Đất ở
166 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và dân cư đấu giá QSDĐ (khu vực 2) tại khu Đồng Xuân, thôn Hữu Thủ, xã Kim Long, huyện Tam Dương - Xã Kim Long 7.500.000 - - - - Đất ở
167 Huyện Tam Dương Khu dân cư Trường Sỹ quan tăng Thiết giáp (Khu may mặc Kim Long) - Xã Kim Long 7.000.000 - - - - Đất ở
168 Huyện Tam Dương Khu đồng Gốc Gạo: Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường đã có tên) - Xã Kim Long 4.000.000 - - - - Đất ở
169 Huyện Tam Dương Khu tái định cư đường cao tốc Nội Bài -Lào Cai (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Đường huyện ĐH21) - Xã Kim Long 3.000.000 - - - - Đất ở
170 Huyện Tam Dương Khu tái định cư đường 500KV (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) (Đoạn 2) - Xã Kim Long 3.000.000 - - - - Đất ở
171 Huyện Tam Dương Khu làng quân nhân X32-Kho Y - Xã Kim Long 3.000.000 - - - - Đất ở
172 Huyện Tam Dương Khu đất đấu giá, giãn dân (05-06) Thôn Gô (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 310 - Xã Kim Long 3.000.000 - - - - Đất ở
173 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, đấu giá đồng Cửa Đình, thôn Đồng Vang (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh) - Xã Kim Long 4.000.000 - - - - Đất ở
174 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, đấu giá khu May Mặc, thôn Đồng Ăng (Không gồm các ô đất tiếp giáp đường ĐT 310) - Xã Kim Long 7.000.000 - - - - Đất ở
175 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C (Địa phận xã Thanh Vân) - Xã Thanh Vân Tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên - Đường rẽ vào thôn Phúc Lai, xã Thanh Vân 5.400.000 1.890.000 430.000 - - Đất ở
176 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) - Xã Thanh Vân Ngã ba đi đường ĐT306 - Ngã ba giao đường QL2C (Chợ Thanh Vân) 2.100.000 735.000 430.000 - - Đất ở
177 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) - Xã Thanh Vân Tiếp giáp ĐT 306 - Ngã ba đi đường ĐT306 2.100.000 735.000 430.000 - - Đất ở
178 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) - Xã Thanh Vân Tiếp giáp QL 2C - Tiếp giáp địa phận xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên 3.000.000 1.050.000 430.000 - - Đất ở
179 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C-ĐH28) - Xã Thanh Vân Từ tiếp giáp ĐT306 - Đến tiếp giáp đường QL2C 1.800.000 630.000 430.000 - - Đất ở
180 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C-ĐH28) - Xã Thanh Vân Từ tiếp giáp QL2C - Đến tiếp giáp đường ĐH28 (QL2C-Xuân Trường) 1.500.000 525.000 430.000 - - Đất ở
181 Huyện Tam Dương ĐH28 (QL2C-Xuân Trường) - Xã Thanh Vân 1.500.000 525.000 430.000 - - Đất ở
182 Huyện Tam Dương Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở khu đồng Gò Xoan, thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường QL2C) - Xã Thanh Vân 1.890.000 - - - - Đất ở
183 Huyện Tam Dương Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở Khu Đống Lâu thôn Nhân Mỹ (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) - Xã Thanh Vân 1.890.000 - - - - Đất ở
184 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C - Xã Thanh Vân Đường rẽ thôn Phúc Lai - Hết địa phận xã Thanh Vân 5.400.000 1.890.000 430.000 - - Đất ở
185 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 305 (Địa phận xã Vân Hội) - Xã Vân Hội Tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên - Cổng UBND xã Vân Hội 3.900.000 1.365.000 500.000 - - Đất ở
186 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 305 (Địa phận xã Vân Hội) - Xã Vân Hội Cổng UBND xã Vân Hội - Cầu Vân Tập 3.600.000 1.260.000 500.000 - - Đất ở
187 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH27 (Hợp Thịnh - Yên Bình) Từ QL2 (điểm đen) qua bờ hồ Hợp Thịnh đến ĐT305 (xã Vân Hội) (Đoạn 2) - Xã Vân Hội Từ bờ hồ Hợp Thịnh (giáp đường rẽ đi UBND xã Hợp Thịnh) - Đến ĐT305 (xã Vân Hội) 1.800.000 630.000 500.000 - - Đất ở
188 Huyện Tam Dương Đường từ tiếp giáp QL2C qua thôn Chấn Yên, xã Vân Hội đến ĐT306 - Xã Vân Hội Từ tiếp giáp QL2C qua thôn Chấn Yên, xã Vân Hội - Đến ĐT306 (Thuộc địa phận xã Vân Hội) 1.800.000 630.000 500.000 - - Đất ở
189 Huyện Tam Dương Đường từ tiếp giáp với ĐT306 đến tiếp giáp với phường Đồng Tâm (đoạn đường bê tông đi UBND phường Đồng Tâm) - Xã Vân Hội Từ tiếp giáp với ĐT306 - Đến tiếp giáp với phường Đồng Tâm (đoạn đường bê tông đi UBND phường Đồng Tâm) 1.800.000 630.000 500.000 - - Đất ở
190 Huyện Tam Dương Đường tỉnh lộ 305 - Xã Vân Hội Đoạn từ cầu Vân Tập - Đến hết địa phận xã Vân Hội 3.600.000 1.260.000 500.000 - - Đất ở
191 Huyện Tam Dương Đường tỉnh lộ 306 (Địa phận xã Vân Hội) - Xã Vân Hội Đoạn từ Tiếp giáp ĐT305 - Đến hết địa giới xã Vân Hội (giáp thôn Đông xã Duy Phiên) 3.600.000 1.260.000 500.000 - - Đất ở
192 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ tại xã Vân Hội – Đồng Cửa Minh (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Tỉnh lộ 305). - Xã Vân Hội 3.000.000 - - - - Đất ở
193 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C - Thị trấn Hợp Hòa Cầu Thụy Yên - Đường rẽ QL2C đi Cầu Bì La 3.168.000 1.108.800 792.000 - - Đất TM-DV
194 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C - Thị trấn Hợp Hòa Đường rẽ QL2C đi Cầu Bì La - Cổng UBND thị trấn Hợp Hòa 4.400.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất TM-DV
195 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C - Thị trấn Hợp Hòa Cổng UBND thị trấn Hợp Hòa - Hết thôn Liên Bình 2.112.000 739.200 528.000 - - Đất TM-DV
196 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C - Thị trấn Hợp Hòa Hết thôn Liên Bình - Tiếp giáp xã An Hòa 1.760.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV
197 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309 - Thị trấn Hợp Hòa Tiếp giáp QL 2C - Đến hết nhà Bảo hiểm xã hội 2.992.000 1.047.200 748.000 - - Đất TM-DV
198 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309 - Thị trấn Hợp Hòa Từ nhà Bảo hiểm xã hội - Đến hết địa phận thị trấn Hợp Hòa 2.992.000 1.047.200 748.000 - - Đất TM-DV
199 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309 - Thị trấn Hợp Hòa Tiếp giáp QL 2C - Đường rẽ vào thôn Bảo Chúc 3.608.000 1.262.800 902.000 - - Đất TM-DV
200 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH25 (Bảo Chúc - Hoàng Hoa) - Thị trấn Hợp Hòa Đường huyện ĐH 25 704.000 435.160 378.400 - - Đất TM-DV