STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1801 | Huyện Vũng Liêm | Xã Trung Nghĩa | 230.000 | 184.000 | 147.000 | 118.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1802 | Huyện Vũng Liêm | Xã Trung Hiếu | 230.000 | - | 147.000 | 118.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1803 | Huyện Vũng Liêm | Xã Tân An Luông | 230.000 | 184.000 | 147.000 | 118.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1804 | Huyện Vũng Liêm | Xã Hiếu Phụng | 230.000 | 184.000 | 147.000 | 118.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1805 | Huyện Vũng Liêm | Thị trấn Vũng Liêm | 270.000 | 216.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1806 | Huyện Vũng Liêm | Xã Trung Thành | 270.000 | - | 173.000 | 138.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1807 | Huyện Vũng Liêm | Xã Trung Ngãi | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1808 | Huyện Vũng Liêm | Xã Trung Nghĩa | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1809 | Huyện Vũng Liêm | Xã Trung Hiếu | 270.000 | - | 173.000 | 138.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1810 | Huyện Vũng Liêm | Xã Tân An Luông | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1811 | Huyện Vũng Liêm | Xã Hiếu Phụng | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1812 | Huyện Vũng Liêm | Thị trấn Vũng Liêm | 270.000 | 216.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1813 | Huyện Vũng Liêm | Xã Trung Thành | 270.000 | - | 173.000 | 138.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1814 | Huyện Vũng Liêm | Xã Trung Ngãi | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1815 | Huyện Vũng Liêm | Xã Trung Nghĩa | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1816 | Huyện Vũng Liêm | Xã Trung Hiếu | 270.000 | - | 173.000 | 138.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1817 | Huyện Vũng Liêm | Xã Tân An Luông | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1818 | Huyện Vũng Liêm | Xã Hiếu Phụng | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1819 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Thanh Bình | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1820 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Quới Thiện | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1821 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Quới An | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1822 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Thành Tây | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1823 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Thành Đông | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1824 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Thành | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1825 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Ngãi | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1826 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Nghĩa | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1827 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung An | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1828 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Hiếu | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1829 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Hiệp | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1830 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Chánh | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1831 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Tân Quới Trung | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1832 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Tân An Luông | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1833 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Hiếu Phụng | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1834 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Hiếu Thuận | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1835 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Hiếu Nhơn | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1836 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Hiếu Thành | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1837 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Hiếu Nghĩa | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1838 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Thanh Bình | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1839 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Quới Thiện | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1840 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Quới An | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1841 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Thành Tây | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1842 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Thành Đông | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1843 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Thành | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1844 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Ngãi | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1845 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Nghĩa | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1846 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung An | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1847 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Hiếu | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1848 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Hiệp | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1849 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Chánh | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1850 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Tân Quới Trung | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1851 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Tân An Luông | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1852 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Hiếu Phụng | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1853 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Hiếu Thuận | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1854 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Hiếu Nhơn | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1855 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Hiếu Thành | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1856 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Hiếu Nghĩa | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1857 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Thanh Bình | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1858 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Quới Thiện | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1859 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Quới An | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1860 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Thành Tây | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1861 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Thành Đông | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1862 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Thành | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1863 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Ngãi | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1864 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Nghĩa | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1865 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung An | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1866 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Hiếu | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1867 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Hiệp | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1868 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Trung Chánh | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1869 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Tân Quới Trung | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1870 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Tân An Luông | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1871 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Hiếu Phụng | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1872 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Hiếu Thuận | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1873 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Hiếu Nhơn | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1874 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Hiếu Thành | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1875 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí 6 - Xã Hiếu Nghĩa | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1876 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Quới An | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1877 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Thành Tây | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1878 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Thành Đông | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1879 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Thành | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1880 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Ngãi | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1881 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Nghĩa | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1882 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung An | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1883 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Hiếu | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1884 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Hiệp | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1885 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Chánh | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1886 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Tân Quới Trung | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1887 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Tân An Luông | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1888 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Hiếu Phụng | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1889 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Hiếu Thuận | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1890 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Hiếu Nhơn | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1891 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Hiếu Thành | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1892 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Hiếu Nghĩa | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1893 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Quới An | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1894 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Thành Tây | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1895 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Thành Đông | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1896 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Thành | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1897 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Ngãi | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1898 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Nghĩa | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1899 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung An | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1900 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Hiếu | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Xã Trung Nghĩa, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Trung Nghĩa đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể tại xã Trung Nghĩa, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định liên quan đến bất động sản nông nghiệp.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Trung Nghĩa có mức giá là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong xã. Mức giá này phản ánh điều kiện đất đai và khí hậu tại đây rất thuận lợi cho việc canh tác các loại cây hàng năm, đồng thời cho thấy khả năng sinh lợi cao từ việc trồng trọt.
Vị trí 2: 184.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 184.000 VNĐ/m². Giá trị này vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy khu vực này cũng có điều kiện đất đai tốt cho việc trồng cây hàng năm, tuy nhiên có thể kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 147.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 147.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong xã, cho thấy điều kiện đất đai tại khu vực này phù hợp với việc canh tác cây hàng năm, mặc dù không bằng các vị trí có giá cao hơn.
Vị trí 4: 118.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 118.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong xã, có thể do điều kiện đất đai và khí hậu ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Trung Nghĩa, huyện Vũng Liêm. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Xã Trung Hiếu, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Trung Hiếu đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể tại xã Trung Hiếu, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai nông nghiệp và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định liên quan đến đầu tư và mua bán.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Trung Hiếu có mức giá là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong xã. Mức giá này phản ánh điều kiện đất đai và khí hậu tại đây rất thuận lợi cho việc canh tác các loại cây hàng năm, đồng thời cho thấy khả năng sinh lợi cao từ việc trồng trọt.
Vị trí 3: 147.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 147.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy điều kiện đất đai tương đối tốt cho việc trồng cây hàng năm. Mức giá này cho thấy khu vực này có tiềm năng sinh lợi khá tốt mặc dù không cao bằng vị trí 1.
Vị trí 4: 118.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 118.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong xã. Điều này có thể do điều kiện đất đai hoặc khí hậu ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác, nhưng vẫn phù hợp cho việc canh tác cây hàng năm.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Trung Hiếu, huyện Vũng Liêm. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Tỉnh Vĩnh Long: Xã Tân An Luông
Bảng giá đất của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho xã Tân An Luông, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên xã Tân An Luông có mức giá 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn này. Mức giá cao này thường phản ánh giá trị cao của đất do các yếu tố như điều kiện đất đai thuận lợi, khả năng canh tác tốt, và sự gần gũi với các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 184.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 184.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện đất đai không bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn nhưng vẫn nằm trong mức cao của đoạn đường.
Vị trí 3: 147.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 147.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho việc trồng cây hàng năm và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 118.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn này, là 118.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí đã nêu, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi như các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Tân An Luông, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long. Hiểu rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Xã Hiếu Phụng, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Hiếu Phụng đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể tại xã Hiếu Phụng, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định liên quan đến bất động sản nông nghiệp.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Hiếu Phụng có mức giá là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong xã. Giá trị này cho thấy điều kiện đất đai tại khu vực này rất thuận lợi cho việc canh tác các loại cây hàng năm, phản ánh khả năng sinh lợi cao từ việc trồng trọt.
Vị trí 2: 184.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 184.000 VNĐ/m². Giá trị này vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy khu vực này cũng có điều kiện đất đai tốt cho việc trồng cây hàng năm, tuy nhiên có thể kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 147.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 147.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong xã, cho thấy điều kiện đất đai tại khu vực này phù hợp với việc canh tác cây hàng năm, mặc dù không bằng các vị trí có giá cao hơn.
Vị trí 4: 118.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 118.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong xã, có thể do điều kiện đất đai và khí hậu ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Xã Thanh Bình, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Thanh Bình đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể tại xã Thanh Bình, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến bất động sản nông nghiệp.
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Thanh Bình có mức giá cao nhất là 75.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong xã, nhờ vào điều kiện đất đai và khí hậu thuận lợi, tạo điều kiện lý tưởng cho việc phát triển nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai nông nghiệp.