Bảng giá đất tại Thành phố Vĩnh Long: Phân tích chi tiết và Tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Vĩnh Long được quy định theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, với mức giá đất trung bình từ 1.020 đồng đến 21.000.000 đồng/m2. Sự phát triển hạ tầng và các cơ hội đầu tư bất động sản tại đây đang thu hút nhiều nhà đầu tư tiềm năng.

Tổng quan về Thành phố Vĩnh Long

Thành phố Vĩnh Long là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Vĩnh Long, nằm ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí địa lý thuận lợi, Thành phố Vĩnh Long không chỉ là nơi giao thương quan trọng mà còn là điểm đến của nhiều dự án đầu tư lớn.

Khu vực này nổi bật với hệ thống giao thông phát triển, đặc biệt là sự kết nối giữa các tỉnh miền Tây Nam Bộ. Đường bộ và đường thủy là hai phương tiện giao thông chủ yếu, giúp Thành phố Vĩnh Long dễ dàng tiếp cận các khu vực khác trong và ngoài tỉnh.

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Thành phố Vĩnh Long chính là sự phát triển mạnh mẽ của các cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông như tuyến cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận, kết nối Vĩnh Long với TP HCM, đã và đang thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản.

Bên cạnh đó, các tiện ích như trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học và khu công nghiệp cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo động lực cho sự tăng trưởng giá trị đất tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Vĩnh Long

Về giá trị đất tại Thành phố Vĩnh Long, các số liệu được công bố trong Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND cho thấy mức giá giao động từ 1.020 đồng/m2 đến 21.000.000 đồng/m2. Trong đó, mức giá trung bình rơi vào khoảng 3.291.167 đồng/m2, đây là mức giá khá hợp lý so với các khu vực đô thị khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Các khu vực gần trung tâm Thành phố Vĩnh Long và các trục đường lớn có mức giá đất cao nhất, lên tới 21.000.000 đồng/m2, trong khi đó, các khu vực ngoại ô hoặc các xã, phường xa trung tâm có mức giá thấp hơn, chỉ dao động từ 1.020 đồng/m2 đến 3.291.167 đồng/m2.

So với các huyện khác trong tỉnh như huyện Vũng Liêm hay huyện Trà Ôn, giá đất tại Thành phố Vĩnh Long rõ ràng cao hơn, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này.

Từ góc độ đầu tư, Thành phố Vĩnh Long phù hợp với các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là những người muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời từ việc tăng giá trị đất trong tương lai. Giá đất tại Thành phố Vĩnh Long vẫn còn nhiều tiềm năng để phát triển, đặc biệt khi các dự án hạ tầng, như tuyến cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận, tiếp tục hoàn thiện và mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Vĩnh Long

Thành phố Vĩnh Long đang dần trở thành điểm nóng trong thị trường bất động sản miền Tây, nhờ vào những dự án lớn và cơ sở hạ tầng ngày càng được cải thiện. Các dự án bất động sản lớn đang được triển khai, trong đó không thể không nhắc đến các khu đô thị mới, khu công nghiệp, và các dự án khu nghỉ dưỡng.

Điều này không chỉ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn thúc đẩy sự phát triển của các ngành nghề khác tại địa phương.

Thành phố Vĩnh Long đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước, đặc biệt là trong bối cảnh các xu hướng du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Các dự án khu nghỉ dưỡng ven sông và các tiện ích du lịch khác đang thu hút lượng lớn khách hàng tiềm năng. Việc phát triển du lịch cũng là yếu tố thúc đẩy sự phát triển của bất động sản tại đây.

Thêm vào đó, quy hoạch đô thị của Thành phố Vĩnh Long đang được chú trọng với những thay đổi tích cực, hứa hẹn mang lại một môi trường sống hiện đại và thuận tiện cho cư dân. Các khu vực ngoại thành, nơi có mức giá đất thấp hơn, đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng giao thông và dịch vụ công cộng.

Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thành phố Vĩnh Long rất lớn, với các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và các dự án phát triển kinh tế sẽ tạo cơ hội sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Vĩnh Long là: 21.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Vĩnh Long là: 1.020 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Vĩnh Long là: 3.318.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
384

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Vĩnh Long Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) - Phường Tân Ngãi Các tuyến đường lớn: Đường số 2, 3, 7, 9, 10, 17, 19, 24, 27 và đường số 12 (từ đường Nguyễn Văn Cung- đường số 19) 1.700.000 510.000 425.000 - - Đất TM-DV đô thị
602 Thành phố Vĩnh Long Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) - Phường Tân Ngãi Các tuyến đường nhỏ: các đường còn lại 1.445.000 434.000 - - - Đất TM-DV đô thị
603 Thành phố Vĩnh Long Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao - Phường Tân Ngãi Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Hết Ranh đất của hộ dân 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
604 Thành phố Vĩnh Long Đường vào nhà máy Phân bón - Phường Tân Ngãi Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Giáp nhà máy phân bón 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
605 Thành phố Vĩnh Long Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi - Phường Tân Ngãi Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Giáp rạch Bảo Tháp 595.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
606 Thành phố Vĩnh Long Đường ra bến Cảng - Phường Tân Ngãi Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Giáp Đường bờ kè sông Cổ Chiên 2.975.000 893.000 744.000 625.000 595.000 Đất TM-DV đô thị
607 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 Đường ra bến Cảng - Phường Tân Ngãi Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Giáp Đường bờ kè sông Cổ Chiên 521.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
608 Thành phố Vĩnh Long Đường cặp nhà máy bia - Phường Tân Ngãi Cầu Vàm Chảy - Nhà máy xi măng Việt Hoa 595.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
609 Thành phố Vĩnh Long Đường số 1 Khu sinh thái Cổng khu du lịch Trường An - Cống Văn Hường 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
610 Thành phố Vĩnh Long Đường số 2 Khu sinh thái giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) - Đường bờ kè sông Cổ Chiên 1.020.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
611 Thành phố Vĩnh Long Đường số 3 Khu sinh thái Cống Văn Hường - Đường bờ kè sông Cổ Chiên 1.020.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
612 Thành phố Vĩnh Long Đường Võ Văn Kiệt giáp Đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ) - hết khu tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
613 Thành phố Vĩnh Long Đường Võ Văn Kiệt - Phường Tân Ngãi Giáp Đường tránh Quốc lộ 1 (1 A cũ) - Hết khu tái định cư Mỹ Thuận 1.700.000 510.000 425.000 - - Đất TM-DV đô thị
614 Thành phố Vĩnh Long Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn - Phường Tân Ngãi Đoạn qua Phường Tân Ngãi 595.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
615 Thành phố Vĩnh Long Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) - Phường Tân Ngãi 595.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
616 Thành phố Vĩnh Long Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) - Phường Tân Ngãi 510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
617 Thành phố Vĩnh Long Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm) - Phường Tân Ngãi 425.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
618 Thành phố Vĩnh Long Quốc Lộ 1 (1 A cũ) -Phường Tân Hòa Giáp Ranh Phường Tân Ngãi - Cầu Cái Đôi 3.570 2.321 1.785 1.250 - Đất TM-DV đô thị
619 Thành phố Vĩnh Long Quốc lộ 80 -Phường Tân Hòa Cầu Cái Đôi - Cầu Huyền Báo 2.720 1.768 1.360 952.000 - Đất TM-DV đô thị
620 Thành phố Vĩnh Long Đường vào nhà máy Phân bón -Phường Tân Hòa Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Giáp nhà máy phân bón 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
621 Thành phố Vĩnh Long Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi -Phường Tân Hòa Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Giáp rạch Bảo Tháp 595.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
622 Thành phố Vĩnh Long Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn -Phường Tân Hòa Quốc lộ 80 - Giáp Cầu Rạch Thẩm 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
623 Thành phố Vĩnh Long Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn -Phường Tân Hòa Giáp Cầu Rạch Thẩm - Giáp tỉnh Đồng Tháp 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
624 Thành phố Vĩnh Long Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn -Phường Tân Hòa Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Giáp Ranh Phường Tân Ngãi 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
625 Thành phố Vĩnh Long Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn -Phường Tân Hòa Giáp Ranh Phường Tân Ngãi - Cầu Đường Cày 595.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
626 Thành phố Vĩnh Long Đường liên Phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai) -Phường Tân Hòa Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn - giáp ranh phường Tân Hội 595.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
627 Thành phố Vĩnh Long Đường cầu Tập Đoàn 5 - 6 -Phường Tân Hòa Giáp Đường nhựa Tân Phú - Đầu Cầu Tập Đoàn 6 595.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
628 Thành phố Vĩnh Long Đường Rạch Rô -Phường Tân Hòa Đường nhựa Rạch Đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu) - Đường nhựa Rạch Rô Phường Tân Ngãi, đập Phì Lũ 595.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
629 Thành phố Vĩnh Long Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) -Phường Tân Hòa 595.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
630 Thành phố Vĩnh Long Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) -Phường Tân Hòa 510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
631 Thành phố Vĩnh Long Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm) -Phường Tân Hòa 425.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
632 Thành phố Vĩnh Long Quốc lộ 80 -Phường Tân Hội Cầu Huyền Báo - Giáp Ranh tỉnh Đồng Tháp 2.720 1.768 1.360 952.000 - Đất TM-DV đô thị
633 Thành phố Vĩnh Long Đường Mỹ Thuận -Phường Tân Hội Giáp Quốc lộ 80 - Bến phà cũ 1.870 561.000 468.000 - - Đất TM-DV đô thị
634 Thành phố Vĩnh Long Hương lộ 18 (ĐH.12) -Phường Tân Hội Giáp Quốc lộ 80 - Cầu tập đoàn 7/4 1.020 - - - - Đất TM-DV đô thị
635 Thành phố Vĩnh Long Hương lộ 18 (ĐH.12) -Phường Tân Hội Cầu tập đoàn 7/4 - Cầu Mỹ Phú 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
636 Thành phố Vĩnh Long Hương lộ 18 (ĐH.12) -Phường Tân Hội Cầu Mỹ Phú - Cầu Bà Tành 595.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
637 Thành phố Vĩnh Long Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH.13) -Phường Tân Hội trại giống Cồn giông - Giáp Quốc lộ 80 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
638 Thành phố Vĩnh Long Cụm vượt lũ ấp Tân An -Phường Tân Hội 595.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
639 Thành phố Vĩnh Long Đường dẫn vào cụm vượt lũ khóm Tân An (đH15) -Phường Tân Hội Cầu Cái Gia nhỏ - cụm vượt lũ ấp Tân An 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
640 Thành phố Vĩnh Long Đường liên phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai) -Phường Tân Hội Cầu Bà Bống - giáp ranh phường Tân Hòa 595.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
641 Thành phố Vĩnh Long Đường từ cầu Mỹ Phú đến cầu Bảy Á -Phường Tân Hội Cầu Mỹ Phú - Cầu Bảy Á 595.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
642 Thành phố Vĩnh Long Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) - Phường Tân Hội 595.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
643 Thành phố Vĩnh Long Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) -Phường Tân Hội 510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
644 Thành phố Vĩnh Long Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm) -Phường Tân Hội 425.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
645 Thành phố Vĩnh Long Đường 1 tháng 5 - Phường 1 Giáp Đường Phan Bội Châu - Ngã 3 Hoàng Thái Hiếu 15.750.000 4.725.000 3.938.000 3.308.000 3.150.000 Đất SX-KD đô thị
646 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường 1 tháng 5 - Phường 1 Giáp Đường Phan Bội Châu - Ngã 3 Hoàng Thái Hiếu 2.756.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
647 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường 1 tháng 5 - Phường 1 Giáp Đường Phan Bội Châu - Ngã 3 Hoàng Thái Hiếu 2.205.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
648 Thành phố Vĩnh Long Đường Hùng Vương - Phường 1 Ngã tư Đường Chi Lăng - Đường Hoàng Thái Hiếu 10.500.000 3.150.000 2.625.000 2.205.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
649 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Hùng Vương - Phường 1 Ngã tư Đường Chi Lăng - Đường Hoàng Thái Hiếu 1.838.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
650 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường Hùng Vương - Phường 1 Ngã tư Đường Chi Lăng - Đường Hoàng Thái Hiếu 1.470.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
651 Thành phố Vĩnh Long Đường Hùng Vương - Phường 1 Đường Hoàng Thái Hiếu - Giáp Đường 2 tháng 9 8.250.000 2.475.000 2.063.000 1.733.000 1.650.000 Đất SX-KD đô thị
652 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Hùng Vương - Phường 1 Đường Hoàng Thái Hiếu - Giáp Đường 2 tháng 9 1.444.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
653 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường Hùng Vương - Phường 1 Đường Hoàng Thái Hiếu - Giáp Đường 2 tháng 9 1.155.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
654 Thành phố Vĩnh Long Đường 3 tháng 2 - Phường 1 Giáp Đường Mé sông Chợ - Đường Hưng Đạo Vương 15.000.000 4.500.000 3.750.000 3.150.000 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
655 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường 3 tháng 2 - Phường 1 Giáp Đường Mé sông Chợ - Đường Hưng Đạo Vương 2.625.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
656 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường 3 tháng 2 - Phường 1 Giáp Đường Mé sông Chợ - Đường Hưng Đạo Vương 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
657 Thành phố Vĩnh Long Đường 3 tháng 2 - Phường 1 Đường Hưng Đạo Vương - Cầu Lộ 10.500.000 3.150.000 2.625.000 2.205.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
658 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường 3 tháng 2 - Phường 1 Đường Hưng Đạo Vương - Cầu Lộ 1.838.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
659 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường 3 tháng 2 - Phường 1 Đường Hưng Đạo Vương - Cầu Lộ 1.470.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
660 Thành phố Vĩnh Long Đường Bạch Đằng - Phường 1 Giáp Đường 1 tháng 5 - Giáp Đường Hùng Vương 13.500.000 4.050.000 3.375.000 2.835.000 2.700.000 Đất SX-KD đô thị
661 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Bạch Đằng - Phường 1 Giáp Đường 1 tháng 5 - Giáp Đường Hùng Vương 2.363.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
662 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường Bạch Đằng - Phường 1 Giáp Đường 1 tháng 5 - Giáp Đường Hùng Vương 1.890.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
663 Thành phố Vĩnh Long Đường Nguyễn Huỳnh Đức - Phường 1 Giáp Đường 3 tháng 2 - Giáp Đường Hoàng Thái Hiếu 10.500.000 3.150.000 2.625.000 2.205.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
664 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Nguyễn Huỳnh Đức - Phường 1 Giáp Đường 3 tháng 2 - Giáp Đường Hoàng Thái Hiếu 1.838.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
665 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường Nguyễn Huỳnh Đức - Phường 1 Giáp Đường 3 tháng 2 - Giáp Đường Hoàng Thái Hiếu 1.470.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
666 Thành phố Vĩnh Long Đường Mé sông Chợ - Phường 1 khu vực chợ cá - Giáp bến Tàu 9.000.000 2.700.000 2.250.000 1.890.000 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
667 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Mé sông Chợ - Phường 1 khu vực chợ cá - Giáp bến Tàu 1.575.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
668 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường Mé sông Chợ - Phường 1 khu vực chợ cá - Giáp bến Tàu 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
669 Thành phố Vĩnh Long Đường Nguyễn Trãi - Phường 1 Giáp Đường Nguyễn Công Trứ - Giáp Đường Chi Lăng 9.750.000 2.925.000 2.438.000 2.048.000 1.950.000 Đất SX-KD đô thị
670 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Nguyễn Trãi - Phường 1 Giáp Đường Nguyễn Công Trứ - Giáp Đường Chi Lăng 1.706.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
671 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường Nguyễn Trãi - Phường 1 Giáp Đường Nguyễn Công Trứ - Giáp Đường Chi Lăng 1.365.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
672 Thành phố Vĩnh Long Đường Phan Bội Châu - Phường 1 Giáp Đường 1 tháng 5 - Giáp Đường Tô Thị Huỳnh 10.500.000 3.150.000 2.625.000 2.205.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
673 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Phan Bội Châu - Phường 1 Giáp Đường 1 tháng 5 - Giáp Đường Tô Thị Huỳnh 1.838.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
674 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường Phan Bội Châu - Phường 1 Giáp Đường 1 tháng 5 - Giáp Đường Tô Thị Huỳnh 1.470.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
675 Thành phố Vĩnh Long Đường Tô Thị Huỳnh - Phường 1 Giáp Phan Bội Châu - Cầu Cái Cá 10.500.000 3.150.000 2.625.000 2.205.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
676 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Tô Thị Huỳnh - Phường 1 Giáp Phan Bội Châu - Cầu Cái Cá 1.838.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
677 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường Tô Thị Huỳnh - Phường 1 Giáp Phan Bội Châu - Cầu Cái Cá 1.470.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
678 Thành phố Vĩnh Long Đường Đoàn Thị Điểm - Phường 1 Giáp Đường Nguyễn Văn Nhã - Giáp Đường Hoàng Thái Hiếu 10.500.000 3.150.000 2.625.000 2.205.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
679 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Đoàn Thị Điểm - Phường 1 Giáp Đường Nguyễn Văn Nhã - Giáp Đường Hoàng Thái Hiếu 1.838.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
680 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường Đoàn Thị Điểm - Phường 1 Giáp Đường Nguyễn Văn Nhã - Giáp Đường Hoàng Thái Hiếu 1.470.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
681 Thành phố Vĩnh Long Đường Nguyễn Văn Nhã - Phường 1 Ngã tư Đường Chi Lăng - Giáp Đường Hưng Đạo Vương 10.500.000 3.150.000 2.625.000 2.205.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
682 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Nguyễn Văn Nhã - Phường 1 Ngã tư Đường Chi Lăng - Giáp Đường Hưng Đạo Vương 1.838.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
683 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường Nguyễn Văn Nhã - Phường 1 Ngã tư Đường Chi Lăng - Giáp Đường Hưng Đạo Vương 1.470.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
684 Thành phố Vĩnh Long Đường Chi Lăng - Phường 1 Giáp Đường 1 tháng 5 - Giáp Đường Nguyễn Văn Nhã 10.500.000 3.150.000 2.625.000 2.205.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
685 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Chi Lăng - Phường 1 Giáp Đường 1 tháng 5 - Giáp Đường Nguyễn Văn Nhã 1.838.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
686 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường Chi Lăng - Phường 1 Giáp Đường 1 tháng 5 - Giáp Đường Nguyễn Văn Nhã 1.470.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
687 Thành phố Vĩnh Long Đường 30 tháng 4 - Phường 1 Ngã 3 Hoàng Thái Hiếu - Cầu Lầu 13.500.000 4.050.000 3.375.000 2.835.000 2.700.000 Đất SX-KD đô thị
688 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường 30 tháng 4 - Phường 1 Ngã 3 Hoàng Thái Hiếu - Cầu Lầu 2.363.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
689 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường 30 tháng 4 - Phường 1 Ngã 3 Hoàng Thái Hiếu - Cầu Lầu 1.890.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
690 Thành phố Vĩnh Long Đường Hoàng Thái Hiếu - Phường 1 Giáp Đường 1 tháng 5 - Giáp Đường Lê Văn Tám 10.500.000 3.150.000 2.625.000 2.205.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
691 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Hoàng Thái Hiếu - Phường 1 Giáp Đường 1 tháng 5 - Giáp Đường Lê Văn Tám 1.838.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
692 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường Hoàng Thái Hiếu - Phường 1 Giáp Đường 1 tháng 5 - Giáp Đường Lê Văn Tám 1.470.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
693 Thành phố Vĩnh Long Đường Lê Văn Tám - Phường 1 Giáp Đường Tô Thị Huỳnh - Giáp Đường Hoàng Thái Hiếu 9.750.000 2.925.000 2.438.000 2.048.000 1.950.000 Đất SX-KD đô thị
694 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Lê Văn Tám - Phường 1 Giáp Đường Tô Thị Huỳnh - Giáp Đường Hoàng Thái Hiếu 1.706.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
695 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường Lê Văn Tám - Phường 1 Giáp Đường Tô Thị Huỳnh - Giáp Đường Hoàng Thái Hiếu 1.365.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
696 Thành phố Vĩnh Long Đường Trần Văn Ơn - Phường 1 Cầu Lộ xuống quẹo trái - Giáp Đường Nguyễn Thị Út 6.000.000 1.800.000 1.500.000 1.260.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
697 Thành phố Vĩnh Long Đường Trần Văn Ơn - Phường 1 Giáp Đường 3 tháng 2 - Giáp hông trường Nguyễn Du 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
698 Thành phố Vĩnh Long Đường Trưng Nữ Vương - Phường 1 Giáp Đường Tô Thị Huỳnh - Cầu Phạm Thái Bường 15.000.000 4.500.000 3.750.000 3.150.000 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
699 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Trưng Nữ Vương - Phường 1 Giáp Đường Tô Thị Huỳnh - Cầu Phạm Thái Bường 2.625.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
700 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường Trưng Nữ Vương - Phường 1 Giáp Đường Tô Thị Huỳnh - Cầu Phạm Thái Bường 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị