Bảng giá đất tại Thành phố Vĩnh Long: Phân tích chi tiết và Tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Vĩnh Long được quy định theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, với mức giá đất trung bình từ 1.020 đồng đến 21.000.000 đồng/m2. Sự phát triển hạ tầng và các cơ hội đầu tư bất động sản tại đây đang thu hút nhiều nhà đầu tư tiềm năng.

Tổng quan về Thành phố Vĩnh Long

Thành phố Vĩnh Long là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Vĩnh Long, nằm ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí địa lý thuận lợi, Thành phố Vĩnh Long không chỉ là nơi giao thương quan trọng mà còn là điểm đến của nhiều dự án đầu tư lớn.

Khu vực này nổi bật với hệ thống giao thông phát triển, đặc biệt là sự kết nối giữa các tỉnh miền Tây Nam Bộ. Đường bộ và đường thủy là hai phương tiện giao thông chủ yếu, giúp Thành phố Vĩnh Long dễ dàng tiếp cận các khu vực khác trong và ngoài tỉnh.

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Thành phố Vĩnh Long chính là sự phát triển mạnh mẽ của các cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông như tuyến cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận, kết nối Vĩnh Long với TP HCM, đã và đang thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản.

Bên cạnh đó, các tiện ích như trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học và khu công nghiệp cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo động lực cho sự tăng trưởng giá trị đất tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Vĩnh Long

Về giá trị đất tại Thành phố Vĩnh Long, các số liệu được công bố trong Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND cho thấy mức giá giao động từ 1.020 đồng/m2 đến 21.000.000 đồng/m2. Trong đó, mức giá trung bình rơi vào khoảng 3.291.167 đồng/m2, đây là mức giá khá hợp lý so với các khu vực đô thị khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Các khu vực gần trung tâm Thành phố Vĩnh Long và các trục đường lớn có mức giá đất cao nhất, lên tới 21.000.000 đồng/m2, trong khi đó, các khu vực ngoại ô hoặc các xã, phường xa trung tâm có mức giá thấp hơn, chỉ dao động từ 1.020 đồng/m2 đến 3.291.167 đồng/m2.

So với các huyện khác trong tỉnh như huyện Vũng Liêm hay huyện Trà Ôn, giá đất tại Thành phố Vĩnh Long rõ ràng cao hơn, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này.

Từ góc độ đầu tư, Thành phố Vĩnh Long phù hợp với các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là những người muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời từ việc tăng giá trị đất trong tương lai. Giá đất tại Thành phố Vĩnh Long vẫn còn nhiều tiềm năng để phát triển, đặc biệt khi các dự án hạ tầng, như tuyến cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận, tiếp tục hoàn thiện và mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Vĩnh Long

Thành phố Vĩnh Long đang dần trở thành điểm nóng trong thị trường bất động sản miền Tây, nhờ vào những dự án lớn và cơ sở hạ tầng ngày càng được cải thiện. Các dự án bất động sản lớn đang được triển khai, trong đó không thể không nhắc đến các khu đô thị mới, khu công nghiệp, và các dự án khu nghỉ dưỡng.

Điều này không chỉ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn thúc đẩy sự phát triển của các ngành nghề khác tại địa phương.

Thành phố Vĩnh Long đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước, đặc biệt là trong bối cảnh các xu hướng du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Các dự án khu nghỉ dưỡng ven sông và các tiện ích du lịch khác đang thu hút lượng lớn khách hàng tiềm năng. Việc phát triển du lịch cũng là yếu tố thúc đẩy sự phát triển của bất động sản tại đây.

Thêm vào đó, quy hoạch đô thị của Thành phố Vĩnh Long đang được chú trọng với những thay đổi tích cực, hứa hẹn mang lại một môi trường sống hiện đại và thuận tiện cho cư dân. Các khu vực ngoại thành, nơi có mức giá đất thấp hơn, đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng giao thông và dịch vụ công cộng.

Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thành phố Vĩnh Long rất lớn, với các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và các dự án phát triển kinh tế sẽ tạo cơ hội sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Vĩnh Long là: 21.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Vĩnh Long là: 1.020 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Vĩnh Long là: 3.318.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
384

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Vĩnh Long Hương lộ Trường An (ĐH.11) - Phường Trường An Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - vào phía trong 150m 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
902 Thành phố Vĩnh Long Hương lộ Trường An (ĐH.11) - Phường Trường An 151m - Cống số 2 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
903 Thành phố Vĩnh Long Hương lộ Trường An (ĐH.11) - Phường Trường An Cống số 2 - Cầu Giáo Canh 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
904 Thành phố Vĩnh Long Đường Bờ kè sông Cổ Chiên - Phường Trường An giáp đường nhựa khóm Tân Vĩnh - Cầu Vàm Chảy 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
905 Thành phố Vĩnh Long Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14) - Phường Trường An Giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) - Trạm y tế phường 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
906 Thành phố Vĩnh Long Khu vượt lũ Trường An (GĐ1) - Phường Trường An 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
907 Thành phố Vĩnh Long Khu vượt lũ Trường An (GĐ2) - Phường Trường An 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
908 Thành phố Vĩnh Long Khu nhà ở Công ty Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long - Phường Trường An 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
909 Thành phố Vĩnh Long Đường khóm Tân Quới Đông - Phường Trường An Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Cầu Ông Chín Lùn 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
910 Thành phố Vĩnh Long Đường khóm Tân Quới Đông - Phường Trường An Cầu Ông Chín Lùn - Giáp Cầu Xây 675.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
911 Thành phố Vĩnh Long Đường ấp Tân Quới Đông - Phường Trường An Trạm y tế phường - Giáp Cầu Xây 675.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
912 Thành phố Vĩnh Long Đường ấp Tân Quới Đông - Phường Trường An Cầu Xây - giáp Hương lộ Trường An 563.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
913 Thành phố Vĩnh Long Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) - Phường Trường An 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
914 Thành phố Vĩnh Long Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng - Phường Trường An 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
915 Thành phố Vĩnh Long Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm) - Phường Trường An 375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
916 Thành phố Vĩnh Long Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Phường Tân Ngãi Cầu Cái Côn - Hết Ranh Phường Tân Ngãi 3.150.000 2.048.000 1.575.000 1.103.000 - Đất SX-KD đô thị
917 Thành phố Vĩnh Long Đường tránh Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Phường Tân Ngãi Giáp QL1A hiện hữu - Cầu Tân Quới Đông 2.250 1.463.000 1.125.000 788.000 - Đất SX-KD đô thị
918 Thành phố Vĩnh Long Đường Trường An - Phường Tân Ngãi Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Giáp Khu du lịch Trường An 1.350 405.000 - - - Đất SX-KD đô thị
919 Thành phố Vĩnh Long Hương lộ 15 Phường Tân Ngãi (ĐH.10) - Phường Tân Ngãi Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Cầu Ông Sung 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
920 Thành phố Vĩnh Long Hương lộ 15 Phường Tân Ngãi (ĐH.10) - Phường Tân Ngãi Cầu Ông Sung - rạch Ranh 675.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
921 Thành phố Vĩnh Long Đường huyện 11 - Phường Tân Ngãi Cầu Giáo Canh - Giáp Hương lộ 15 (ĐH.10) 675.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
922 Thành phố Vĩnh Long Đường Nguyễn Văn Cung - Phường Tân Ngãi Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Hết khu tái định cư 1.725.000 518.000 431.000 - - Đất SX-KD đô thị
923 Thành phố Vĩnh Long Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) - Phường Tân Ngãi Các tuyến đường lớn: Đường số 2, 3, 7, 9, 10, 17, 19, 24, 27 và đường số 12 (từ đường Nguyễn Văn Cung- đường số 19) 1.500.000 450.000 375.000 - - Đất SX-KD đô thị
924 Thành phố Vĩnh Long Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) - Phường Tân Ngãi Các tuyến đường nhỏ: các đường còn lại 1.275.000 383.000 - - - Đất SX-KD đô thị
925 Thành phố Vĩnh Long Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao - Phường Tân Ngãi Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Hết Ranh đất của hộ dân 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
926 Thành phố Vĩnh Long Đường vào nhà máy Phân bón - Phường Tân Ngãi Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Giáp nhà máy phân bón 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
927 Thành phố Vĩnh Long Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi - Phường Tân Ngãi Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Giáp rạch Bảo Tháp 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
928 Thành phố Vĩnh Long Đường ra bến Cảng - Phường Tân Ngãi Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Giáp Đường bờ kè sông Cổ Chiên 2.625.000 788.000 656.000 551.000 525.000 Đất SX-KD đô thị
929 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 Đường ra bến Cảng - Phường Tân Ngãi Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Giáp Đường bờ kè sông Cổ Chiên 459.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
930 Thành phố Vĩnh Long Đường cặp nhà máy bia - Phường Tân Ngãi Cầu Vàm Chảy - Nhà máy xi măng Việt Hoa 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
931 Thành phố Vĩnh Long Đường số 1 Khu sinh thái Cổng khu du lịch Trường An - Cống Văn Hường 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
932 Thành phố Vĩnh Long Đường số 2 Khu sinh thái giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) - Đường bờ kè sông Cổ Chiên 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
933 Thành phố Vĩnh Long Đường số 3 Khu sinh thái Cống Văn Hường - Đường bờ kè sông Cổ Chiên 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
934 Thành phố Vĩnh Long Đường Võ Văn Kiệt giáp Đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ) - hết khu tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
935 Thành phố Vĩnh Long Đường Võ Văn Kiệt - Phường Tân Ngãi Giáp Đường tránh Quốc lộ 1 (1 A cũ) - Hết khu tái định cư Mỹ Thuận 1.500.000 450.000 375.000 - - Đất SX-KD đô thị
936 Thành phố Vĩnh Long Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn - Phường Tân Ngãi Đoạn qua Phường Tân Ngãi 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
937 Thành phố Vĩnh Long Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) - Phường Tân Ngãi 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
938 Thành phố Vĩnh Long Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng - Phường Trường An 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
939 Thành phố Vĩnh Long Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm) - Phường Trường An 375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
940 Thành phố Vĩnh Long Quốc Lộ 1 (1 A cũ) -Phường Tân Hòa Giáp Ranh Phường Tân Ngãi - Cầu Cái Đôi 3.150.000 2.048.000 1.575.000 1.103.000 - Đất SX-KD đô thị
941 Thành phố Vĩnh Long Quốc lộ 80 -Phường Tân Hòa Cầu Cái Đôi - Cầu Huyền Báo 2.400.000 1.560.000 1.200.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
942 Thành phố Vĩnh Long Đường vào nhà máy Phân bón -Phường Tân Hòa Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Giáp nhà máy phân bón 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
943 Thành phố Vĩnh Long Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi -Phường Tân Hòa Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Giáp rạch Bảo Tháp 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
944 Thành phố Vĩnh Long Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn -Phường Tân Hòa Quốc lộ 80 - Giáp Cầu Rạch Thẩm 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
945 Thành phố Vĩnh Long Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn -Phường Tân Hòa Giáp Cầu Rạch Thẩm - Giáp tỉnh Đồng Tháp 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
946 Thành phố Vĩnh Long Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn -Phường Tân Hòa Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Giáp Ranh Phường Tân Ngãi 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
947 Thành phố Vĩnh Long Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn -Phường Tân Hòa Giáp Ranh Phường Tân Ngãi - Cầu Đường Cày 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
948 Thành phố Vĩnh Long Đường liên Phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai) -Phường Tân Hòa Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn - giáp ranh phường Tân Hội 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
949 Thành phố Vĩnh Long Đường cầu Tập Đoàn 5 - 6 -Phường Tân Hòa Giáp Đường nhựa Tân Phú - Đầu Cầu Tập Đoàn 6 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
950 Thành phố Vĩnh Long Đường Rạch Rô -Phường Tân Hòa Đường nhựa Rạch Đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu) - Đường nhựa Rạch Rô Phường Tân Ngãi, đập Phì Lũ 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
951 Thành phố Vĩnh Long Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) -Phường Tân Hòa 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
952 Thành phố Vĩnh Long Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) -Phường Tân Hòa 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
953 Thành phố Vĩnh Long Đất ở tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm) -Phường Tân Hòa 375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
954 Thành phố Vĩnh Long Quốc lộ 80 -Phường Tân Hội Cầu Huyền Báo - Giáp Ranh tỉnh Đồng Tháp 2.400.000 1.560.000 1.200.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
955 Thành phố Vĩnh Long Đường Mỹ Thuận -Phường Tân Hội Giáp Quốc lộ 80 - Bến phà cũ 1.650.000 495.000 413.000 - - Đất SX-KD đô thị
956 Thành phố Vĩnh Long Hương lộ 18 (ĐH.12) -Phường Tân Hội Giáp Quốc lộ 80 - Cầu tập đoàn 7/4 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
957 Thành phố Vĩnh Long Hương lộ 18 (ĐH.12) -Phường Tân Hội Cầu tập đoàn 7/4 - Cầu Mỹ Phú 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
958 Thành phố Vĩnh Long Hương lộ 18 (ĐH.12) -Phường Tân Hội Cầu Mỹ Phú - Cầu Bà Tành 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
959 Thành phố Vĩnh Long Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH.13) -Phường Tân Hội trại giống Cồn giông - Giáp Quốc lộ 80 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
960 Thành phố Vĩnh Long Cụm vượt lũ ấp Tân An -Phường Tân Hội 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
961 Thành phố Vĩnh Long Đường dẫn vào cụm vượt lũ khóm Tân An (đH15) -Phường Tân Hội Cầu Cái Gia nhỏ - cụm vượt lũ ấp Tân An 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
962 Thành phố Vĩnh Long Đường liên phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai) -Phường Tân Hội Cầu Bà Bống - giáp ranh phường Tân Hòa 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
963 Thành phố Vĩnh Long Đường từ cầu Mỹ Phú đến cầu Bảy Á -Phường Tân Hội Cầu Mỹ Phú - Cầu Bảy Á 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
964 Thành phố Vĩnh Long Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m) - Phường Tân Hội 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
965 Thành phố Vĩnh Long Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) -Phường Tân Hội 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
966 Thành phố Vĩnh Long Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm) -Phường Tân Hội 375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
967 Thành phố Vĩnh Long Phường 1 230.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
968 Thành phố Vĩnh Long Phường 2 230.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
969 Thành phố Vĩnh Long Phường 3 230.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
970 Thành phố Vĩnh Long Phường 4 230.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
971 Thành phố Vĩnh Long Phường 5 230.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
972 Thành phố Vĩnh Long Phường 8 230.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
973 Thành phố Vĩnh Long Phường 9 230.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
974 Thành phố Vĩnh Long Phường Trường An 230.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
975 Thành phố Vĩnh Long Phường Tân Ngãi 230.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
976 Thành phố Vĩnh Long Phường Tân Hòa 230.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
977 Thành phố Vĩnh Long Phường Tân Hội 230.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
978 Thành phố Vĩnh Long Phường 1 270.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
979 Thành phố Vĩnh Long Phường 2 270.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
980 Thành phố Vĩnh Long Phường 3 270.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
981 Thành phố Vĩnh Long Phường 4 270.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
982 Thành phố Vĩnh Long Phường 5 270.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
983 Thành phố Vĩnh Long Phường 8 270.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
984 Thành phố Vĩnh Long Phường 9 270.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
985 Thành phố Vĩnh Long Phường Trường An 270.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
986 Thành phố Vĩnh Long Phường Tân Ngãi 270.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
987 Thành phố Vĩnh Long Phường Tân Hòa 270.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
988 Thành phố Vĩnh Long Phường Tân Hội 270.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
989 Thành phố Vĩnh Long Phường 1 270.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
990 Thành phố Vĩnh Long Phường 2 270.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
991 Thành phố Vĩnh Long Phường 3 270.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
992 Thành phố Vĩnh Long Phường 4 270.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
993 Thành phố Vĩnh Long Phường 5 270.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
994 Thành phố Vĩnh Long Phường 8 270.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
995 Thành phố Vĩnh Long Phường 9 270.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
996 Thành phố Vĩnh Long Phường Trường An 270.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
997 Thành phố Vĩnh Long Phường Tân Ngãi 270.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
998 Thành phố Vĩnh Long Phường Tân Hòa 270.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
999 Thành phố Vĩnh Long Phường Tân Hội 270.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản