STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Tú Thịnh | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
102 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Tú Thịnh | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
103 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Thiện Kế | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
104 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Thiện Kế | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
105 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Thiện Kế | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
106 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Sơn Nam | 150.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
107 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Sơn Nam | 110.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
108 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Sơn Nam | 80.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
109 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Đại Phú | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
110 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Đại Phú | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
111 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Đại Phú | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
112 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Phú Lương | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
113 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Phú Lương | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
114 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Phú Lương | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
115 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Tam Đa | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
116 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Tam Đa | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
117 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Tam Đa | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
118 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Văn Phú | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
119 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Văn Phú | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
120 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Văn Phú | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
121 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Chi Thiết | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
122 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Chi Thiết | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
123 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Chi Thiết | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
124 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Vân Sơn | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
125 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Vân Sơn | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
126 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Vân Sơn | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
127 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Vĩnh Lợi | 140.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
128 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Vĩnh Lợi | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
129 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Vĩnh Lợi | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
130 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Đông Lợi | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
131 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Đông Lợi | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
132 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Đông Lợi | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
133 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Hợp Hòa | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
134 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Hợp Hòa | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
135 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Hợp Hòa | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
136 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Minh Thanh | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
137 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Minh Thanh | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
138 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Minh Thanh | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
139 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Tân Trào | 140.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
140 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Tân Trào | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
141 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Tân Trào | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
142 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Quyết Thắng | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
143 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Quyết Thắng | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
144 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Quyết Thắng | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
145 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Đồng Qúy | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
146 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Đồng Qúy | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
147 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Đồng Qúy | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
148 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Trung Yên | 140.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
149 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Trung Yên | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
150 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Trung Yên | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
151 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Bình Yên | 140.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
152 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Bình Yên | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
153 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Bình Yên | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
154 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Ninh Lai | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
155 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Ninh Lai | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
156 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Ninh Lai | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
157 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Đông Thọ | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
158 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Đông Thọ | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
159 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Đông Lợi | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
160 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Kháng Nhật | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
161 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Kháng Nhật | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
162 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Kháng Nhật | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
163 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Lương Thiện | 140.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
164 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Lương Thiện | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
165 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Lương Thiện | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
166 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Tân Thanh | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
167 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Tân Thanh | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
168 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Tân Thanh | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
169 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Trường Sinh | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
170 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Trường Sinh | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
171 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Trường Sinh | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
172 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m. | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
173 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ 151 m trở đi (tiếp giáp đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m nêu trên) - đến cống đập Bạch Xa | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Từ cống đập Bạch Xa - đến đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc Ứng | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
175 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong - đến bãi khai thác đá thôn Khuân Thê xã Phúc Ứng | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
176 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ bãi khai thác đá thôn Khuân Thê - đến đỉnh đèo Khuân Do xã Phúc Ứng (đi về phía đèo Khuân Do) | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
177 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ đỉnh đèo Khuân Do - đến đường rẽ vào Vực Lửng xã Thanh Phát cũ | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
178 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ Vực Lửng - đến đường rẽ từ xã Tân Thanh đi UBND xã Thanh Phát cũ | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
179 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã Thanh Phát cũ - đến hồ Cây Thị xã Tân Thanh (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Thanh (Tuân Lộ cũ) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
180 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Từ hồ Cây Thị xã Tân Thanh (về phía UBND xã Tân Thanh) - đến giáp địa phận xã Sơn Nam | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
181 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Tuân Lộ) - đến đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
182 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Từ đỉnh dốc Trường THPT Sơn Nam - đến UBND xã Sơn Nam | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
183 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Từ UBND xã Sơn Nam - đến hết Cầu Bâm xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
184 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Từ Đầu cầu Bâm - đến hết địa phận xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
185 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đất ở bám 2 bên đường Quốc lộ 2C (mới) đoạn từ ngã ba rẽ đi cầu Thiện Kế - đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 2C cũ thôn Lõng Khu | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
186 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ (TT Sơn Dương) - đến đầu Cầu Quất, xã Tú Thịnh | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
187 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Từ cầu Quất - đến Cầu Bì (Tú Thịnh) đi Tân Trào | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
188 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Đoạn từ Cầu Bì (xã Tú Thịnh) - đến cổng đội Tân Thái - Công ty chè Tân Trào (đi về phía xã Tân Trào) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Đoạn từ cổng đội Tân Thái - (Công ty chè Tân Trào) - đến ngã 3 đường rẽ đi khu di tích hang Bòng | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
190 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Từ Khu vực chợ Tân Trào - đến đường rẽ đi thôn Tiền Phong xã Tân Trào | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
191 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Đoạn từ đường rẽ đi thôn Tiền Phong - đến đường rẽ đi Yên Thượng Trung Yên | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Đoạn từ đường rẽ đi thôn Yên Thượng xã Trung Yên - đến ngã 3 Cầu Tràn, thôn Lê, xã Minh Thanh | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
193 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Từ ngã 3 Cầu Tràn thôn Lê, xã Minh Thanh - đến Cầu Trung Yên, xã Trung Yên | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
194 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Từ cầu Trung Yên - đến cầu Ngòi Môn (hết địa phận xã Trung Yên) | 144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) | Đoạn từ đỉnh dốc nghĩa trang liệt sỹ (gốc Cây Gạo) - đến cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
196 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) | Từ tiếp giáp cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương - đến Km 34 | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
197 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) | Từ Km 34 - đến Km 36 Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) | Đoạn từ Km 36 - đến Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
199 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) | Đoạn từ Km 38 - đến đỉnh Đèo Khế | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
200 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Đoạn từ đường rẽ vào thôn Phai Cày (thôn Tân Hòa cũ) (giáp ranh giữa thôn Tân Hòa, xã Phúc Ứng với Tổ nhân dân Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương) - đến Cây xăng Tân Hòa | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Dương, Tuyên Quang: Khu Vực 2 - Xã Tú Thịnh
Bảng giá đất tại xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực 2 của xã Tú Thịnh, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực 2 của xã Tú Thịnh có mức giá 110.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực này, dựa trên các yếu tố như sự phát triển cơ sở hạ tầng, kết nối giao thông, và tiềm năng phát triển trong xã Tú Thịnh. Mức giá này cho thấy sự đầu tư vào đất tại vị trí này có thể mang lại lợi ích kinh tế và giá trị bền vững.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 tại khu vực 2 của xã Tú Thịnh có mức giá 90.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị đáng kể của đất ở nông thôn trong khu vực. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản tại xã Tú Thịnh, nơi có tiềm năng phát triển và gia tăng giá trị trong tương lai.
Thông tin về giá đất tại khu vực 2 của xã Tú Thịnh được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này không chỉ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất, mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Huyện Sơn Dương, Khu Vực 3 - Xã Tú Thịnh
Bảng giá đất tại xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực 3 của xã Tú Thịnh, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực 3 của xã Tú Thịnh có mức giá 70.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực này, dựa trên các yếu tố như điều kiện phát triển cơ sở hạ tầng, nhu cầu sử dụng đất, và kết nối giao thông. Mức giá này cho thấy đây là một khu vực có giá trị cao hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư và xây dựng trong lĩnh vực nhà ở và phát triển nông thôn.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 tại khu vực 3 của xã Tú Thịnh có mức giá 50.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản tại xã Tú Thịnh. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và gia tăng giá trị nhờ vào các dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng và cải thiện điều kiện sống.
Thông tin về giá đất tại khu vực 3 của xã Tú Thịnh được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này không chỉ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất, mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Dương, Tuyên Quang: Khu Vực 1 - Xã Thiện Kế
Bảng giá đất tại xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang đã được cập nhật theo các quy định tại văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực 1 của xã Thiện Kế, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực 1 của xã Thiện Kế có mức giá 120.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực, dựa trên các yếu tố như sự phát triển cơ sở hạ tầng, tiện ích công cộng và kết nối giao thông. Đất tại vị trí này có giá trị đáng kể và phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc phát triển trong khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 tại khu vực 1 của xã Thiện Kế có mức giá 100.000 VNĐ/m². Mặc dù mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị của đất trong khu vực nông thôn của xã Thiện Kế. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản tại khu vực này.
Thông tin về giá đất tại khu vực 1 của xã Thiện Kế được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này không chỉ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất, mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Dương, Tuyên Quang: Khu Vực 2 - Xã Thiện Kế
Bảng giá đất tại xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực 2 của xã Thiện Kế, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 95.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực 2 của xã Thiện Kế có mức giá 95.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại khu vực này, dựa trên các yếu tố như sự phát triển cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông. Đây là mức giá cho những khu vực có tiềm năng phát triển và đầu tư, thích hợp cho các dự án xây dựng và phát triển kinh doanh trong xã Thiện Kế.
Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 tại khu vực 2 của xã Thiện Kế có mức giá 80.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị của đất trong khu vực nông thôn của xã Thiện Kế. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản tại xã Thiện Kế, đặc biệt trong các khu vực có điều kiện phát triển ít hơn so với vị trí 1.
Thông tin về giá đất tại khu vực 2 của xã Thiện Kế được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này không chỉ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất, mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Huyện Sơn Dương, Khu Vực 3 - Xã Thiện Kế
Bảng giá đất tại xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực 3 của xã Thiện Kế, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực 3 của xã Thiện Kế có mức giá 60.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực này, dựa trên các yếu tố như điều kiện phát triển cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông. Mức giá cao hơn cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, phù hợp cho các dự án đầu tư và xây dựng.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 tại khu vực 3 của xã Thiện Kế có mức giá 50.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản tại xã Thiện Kế. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và gia tăng giá trị trong tương lai nhờ vào các dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng và cải thiện điều kiện sống.
Thông tin về giá đất tại khu vực 3 của xã Thiện Kế được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này không chỉ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất, mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.