Bảng giá đất tại Huyện Sơn Dương, Tuyên Quang: Tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Sơn Dương, Tỉnh Tuyên Quang, được quy định theo Quyết định số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án du lịch, khu vực này đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Sơn Dương

Huyện Sơn Dương nằm ở phía Tây của tỉnh Tuyên Quang, có vị trí địa lý khá thuận lợi khi nằm gần trung tâm tỉnh lỵ, Thành phố Tuyên Quang, đồng thời cũng giáp với các huyện lớn như Yên Sơn, Hàm Yên.

Đây là một khu vực phát triển năng động với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, thu hút không chỉ các nhà đầu tư trong nước mà còn có tiềm năng phát triển du lịch.

Mặc dù nằm ở ngoại thành, nhưng Sơn Dương lại có những lợi thế không nhỏ về hạ tầng giao thông khi tuyến quốc lộ 37 và các đường liên huyện đang được nâng cấp và mở rộng, kết nối dễ dàng với các khu vực lân cận.

Huyện Sơn Dương hiện đang được chú trọng phát triển về hạ tầng cơ sở, nhất là các khu vực dân cư, khu công nghiệp và các dự án bất động sản. Chính quyền địa phương đã đưa ra nhiều chiến lược quy hoạch nhằm thúc đẩy sự phát triển đô thị, từ đó tạo cơ hội cho thị trường bất động sản trong khu vực này.

Những yếu tố này tạo nên giá trị bất động sản tại Huyện Sơn Dương, đặc biệt là trong bối cảnh các khu vực ngoại thành đang ngày càng trở thành nơi lý tưởng để đầu tư dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Sơn Dương

Bảng giá đất tại Huyện Sơn Dương hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất trong khu vực này là 4.000.000 đồng/m², trong khi đó, giá đất thấp nhất chỉ ở mức 13.000 đồng/m². Giá đất trung bình dao động khoảng 309.584 đồng/m², một con số khá hợp lý so với các khu vực ngoại thành tại tỉnh Tuyên Quang.

So với các khu vực khác trong tỉnh như Thành phố Tuyên Quang hay Huyện Chiêm Hóa, mức giá đất tại Sơn Dương vẫn ở mức thấp và có khả năng tăng trưởng trong tương lai gần.

Tuy nhiên, sự biến động của giá đất tại Huyện Sơn Dương cũng chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố như tiến độ các dự án hạ tầng, quy hoạch đô thị, và sự gia tăng dân cư trong những năm gần đây. Việc đầu tư vào bất động sản tại Sơn Dương có thể được chia thành hai xu hướng: đầu tư dài hạn và mua đất để ở.

Đối với những nhà đầu tư có khả năng tài chính lớn, mua đất tại khu vực trung tâm huyện hoặc gần các trục giao thông chính có thể là một lựa chọn hấp dẫn, trong khi đó, đầu tư tại các khu vực ngoại ô có thể mang lại lợi nhuận cao hơn trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của khu vực

Huyện Sơn Dương có rất nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp tăng giá trị bất động sản. Đầu tiên, phải kể đến việc khu vực này đang triển khai các dự án hạ tầng lớn, đặc biệt là các dự án giao thông kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm. Đây chính là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Sơn Dương còn được chú trọng phát triển các khu vực dân cư, đô thị mới, các khu công nghiệp, và đặc biệt là các khu vực có tiềm năng du lịch. Với những đặc trưng này, khu vực này không chỉ thu hút đầu tư trong lĩnh vực bất động sản, mà còn tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư phát triển các dự án nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang bùng nổ tại các tỉnh miền núi phía Bắc.

Các xu hướng phát triển tại Sơn Dương đang được thúc đẩy bởi chính sách phát triển kinh tế của tỉnh Tuyên Quang, đồng thời sự gia tăng dân số và nhu cầu nhà ở cũng là yếu tố quan trọng. Điều này mang lại triển vọng dài hạn cho các nhà đầu tư bất động sản, nhất là những ai đầu tư vào các khu vực có tiềm năng tăng giá trong thời gian tới.

Với những yếu tố nổi bật về hạ tầng, tiềm năng phát triển kinh tế và du lịch, cũng như mức giá đất còn khá hợp lý, Huyện Sơn Dương, Tuyên Quang là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các dự án hạ tầng lớn và sự phát triển kinh tế bền vững sẽ giúp giá trị bất động sản trong khu vực này tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Đối với những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, Huyện Sơn Dương chính là lựa chọn đáng chú ý.

Giá đất cao nhất tại Huyện Sơn Dương là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sơn Dương là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Sơn Dương là: 297.381 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 Tuyên Quang
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
510

Mua bán nhà đất tại Tuyên Quang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tuyên Quang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Tú Thịnh 110.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Tú Thịnh 70.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Thiện Kế 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Thiện Kế 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Thiện Kế 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Sơn Nam 150.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Sơn Nam 110.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Sơn Nam 80.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Đại Phú 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Đại Phú 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Đại Phú 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Phú Lương 130.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Phú Lương 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Phú Lương 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Tam Đa 130.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Tam Đa 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Tam Đa 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Văn Phú 130.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Văn Phú 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Văn Phú 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Chi Thiết 130.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Chi Thiết 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Chi Thiết 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Vân Sơn 130.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Vân Sơn 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Vân Sơn 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Vĩnh Lợi 140.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Vĩnh Lợi 110.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Vĩnh Lợi 70.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Đông Lợi 130.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Đông Lợi 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Đông Lợi 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Hợp Hòa 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Hợp Hòa 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Hợp Hòa 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Minh Thanh 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Minh Thanh 110.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Minh Thanh 70.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Tân Trào 140.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Tân Trào 110.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Tân Trào 70.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Quyết Thắng 130.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Quyết Thắng 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Quyết Thắng 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Đồng Qúy 130.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Đồng Qúy 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Đồng Qúy 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Trung Yên 140.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Trung Yên 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Trung Yên 70.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Bình Yên 140.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Bình Yên 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Bình Yên 70.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Ninh Lai 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Ninh Lai 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Ninh Lai 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Đông Thọ 130.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Đông Thọ 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Đông Lợi 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Kháng Nhật 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Kháng Nhật 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Kháng Nhật 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Lương Thiện 140.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Lương Thiện 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Lương Thiện 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Tân Thanh 130.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Tân Thanh 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Tân Thanh 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Trường Sinh 130.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Trường Sinh 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Trường Sinh 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) Đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m. 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) Đoạn từ 151 m trở đi (tiếp giáp đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m nêu trên) - đến cống đập Bạch Xa 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) Từ cống đập Bạch Xa - đến đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc Ứng 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) Đoạn từ đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong - đến bãi khai thác đá thôn Khuân Thê xã Phúc Ứng 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) Đoạn từ bãi khai thác đá thôn Khuân Thê - đến đỉnh đèo Khuân Do xã Phúc Ứng (đi về phía đèo Khuân Do) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) Đoạn từ đỉnh đèo Khuân Do - đến đường rẽ vào Vực Lửng xã Thanh Phát cũ 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) Đoạn từ Vực Lửng - đến đường rẽ từ xã Tân Thanh đi UBND xã Thanh Phát cũ 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã Thanh Phát cũ - đến hồ Cây Thị xã Tân Thanh (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Thanh (Tuân Lộ cũ) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) Từ hồ Cây Thị xã Tân Thanh (về phía UBND xã Tân Thanh) - đến giáp địa phận xã Sơn Nam 176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) Đoạn từ địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Tuân Lộ) - đến đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) Từ đỉnh dốc Trường THPT Sơn Nam - đến UBND xã Sơn Nam 1.920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) Từ UBND xã Sơn Nam - đến hết Cầu Bâm xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) Từ Đầu cầu Bâm - đến hết địa phận xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) Đất ở bám 2 bên đường Quốc lộ 2C (mới) đoạn từ ngã ba rẽ đi cầu Thiện Kế - đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 2C cũ thôn Lõng Khu 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) Đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ (TT Sơn Dương) - đến đầu Cầu Quất, xã Tú Thịnh 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) Từ cầu Quất - đến Cầu Bì (Tú Thịnh) đi Tân Trào 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) Đoạn từ Cầu Bì (xã Tú Thịnh) - đến cổng đội Tân Thái - Công ty chè Tân Trào (đi về phía xã Tân Trào) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) Đoạn từ cổng đội Tân Thái - (Công ty chè Tân Trào) - đến ngã 3 đường rẽ đi khu di tích hang Bòng 384.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) Từ Khu vực chợ Tân Trào - đến đường rẽ đi thôn Tiền Phong xã Tân Trào 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) Đoạn từ đường rẽ đi thôn Tiền Phong - đến đường rẽ đi Yên Thượng Trung Yên 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) Đoạn từ đường rẽ đi thôn Yên Thượng xã Trung Yên - đến ngã 3 Cầu Tràn, thôn Lê, xã Minh Thanh 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) Từ ngã 3 Cầu Tràn thôn Lê, xã Minh Thanh - đến Cầu Trung Yên, xã Trung Yên 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) Từ cầu Trung Yên - đến cầu Ngòi Môn (hết địa phận xã Trung Yên) 144.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) Đoạn từ đỉnh dốc nghĩa trang liệt sỹ (gốc Cây Gạo) - đến cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) Từ tiếp giáp cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương - đến Km 34 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) Từ Km 34 - đến Km 36 Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) Đoạn từ Km 36 - đến Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) Đoạn từ Km 38 - đến đỉnh Đèo Khế 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh Đoạn từ đường rẽ vào thôn Phai Cày (thôn Tân Hòa cũ) (giáp ranh giữa thôn Tân Hòa, xã Phúc Ứng với Tổ nhân dân Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương) - đến Cây xăng Tân Hòa 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn