STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sơn Dương | Đường loại I | 4.000.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
2 | Huyện Sơn Dương | Đường loại II | 2.500.000 | 1.200.000 | 600.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị | |
3 | Huyện Sơn Dương | Đường loại III | 1.700.000 | 800.000 | 350.000 | 230.000 | - | Đất ở đô thị | |
4 | Huyện Sơn Dương | Đường loại I | 3.200.000 | 1.760.000 | 1.040.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
5 | Huyện Sơn Dương | Đường loại II | 2.000.000 | 960.000 | 480.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
6 | Huyện Sơn Dương | Đường loại III | 1.360.000 | 640.000 | 280.000 | 184.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
7 | Huyện Sơn Dương | Đường loại I | 2.400.000 | 1.320.000 | 780.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
8 | Huyện Sơn Dương | Đường loại II | 1.500.000 | 720.000 | 360.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
9 | Huyện Sơn Dương | Đường loại III | 1.020.000 | 480.000 | 210.000 | 138.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
10 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m. | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ 151 m trở đi (tiếp giáp đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m nêu trên) - đến cống đập Bạch Xa | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Từ cống đập Bạch Xa - đến đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc Ứng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong - đến bãi khai thác đá thôn Khuân Thê xã Phúc Ứng | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ bãi khai thác đá thôn Khuân Thê - đến đỉnh đèo Khuân Do xã Phúc Ứng (đi về phía đèo Khuân Do) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ đỉnh đèo Khuân Do - đến đường rẽ vào Vực Lửng xã Thanh Phát cũ. | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ Vực Lửng - đến đường rẽ từ xã Tân Thanh đi UBND xã Thanh Phát cũ | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã Thanh Phát cũ - đến hồ Cây Thị xã Tân Thanh (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Thanh (Tuân Lộ cũ). | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Từ hồ Cây Thị xã Tân Thanh (về phía UBND xã Tân Thanh) - đến giáp địa phận xã Sơn Nam | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Tuân Lộ) - đến đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
20 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Từ đỉnh dốc Trường THPT Sơn Nam - đến UBND xã Sơn Nam | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
21 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Từ UBND xã Sơn Nam - đến hết Cầu Bâm xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Từ Đầu cầu Bâm - đến hết địa phận xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
23 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đất ở bám 2 bên đường Quốc lộ 2C (mới) đoạn từ ngã ba rẽ đi cầu Thiện Kế - đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 2C cũ thôn Lõng Khu | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
24 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ (TT Sơn Dương) - đến đầu Cầu Quất, xã Tú Thịnh | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Từ cầu Quất - đến Cầu Bì (Tú Thịnh) đi Tân Trào | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
26 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Đoạn từ Cầu Bì (xã Tú Thịnh) - đến cổng đội Tân Thái - Công ty chè Tân Trào (đi về phía xã Tân Trào) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
27 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Đoạn từ cổng đội Tân Thái - (Công ty chè Tân Trào) - đến ngã 3 đường rẽ đi khu di tích hang Bòng | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Từ Khu vực chợ Tân Trào - đến đường rẽ đi thôn Tiền Phong xã Tân Trào | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
29 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Đoạn từ đường rẽ đi thôn Tiền Phong - đến đường rẽ đi Yên Thượng Trung Yên | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
30 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Đoạn từ đường rẽ đi thôn Yên Thượng xã Trung Yên - đến ngã 3 Cầu Tràn, thôn Lê, xã Minh Thanh | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Từ ngã 3 Cầu Tràn thôn Lê, xã Minh Thanh - đến Cầu Trung Yên, xã Trung Yên | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
32 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Từ cầu Trung Yên - đến cầu Ngòi Môn (hết địa phận xã Trung Yên) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
33 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) | Đoạn từ đỉnh dốc nghĩa trang liệt sỹ (gốc Cây Gạo) - đến cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) | Từ tiếp giáp cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương - đến Km 34 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
35 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) | Từ Km 34 - đến Km 36 Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
36 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) | Đoạn từ Km 36 - đến Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) | Đoạn từ Km 38 - đến đỉnh Đèo Khế | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
38 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Từ đường thôn Tân Hòa cũ (giáp ranh giữa thôn Tân Hòa cũ, xã Phúc Ứng với Tổ nhân dân Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương) - đến Bến xe khách Sơn Dương | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
39 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Đất liền cạnh đường từ Bến xe khách Sơn Dương - đến tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 37 và Quốc lộ 2C | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Đoạn từ tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 37 và Quốc lộ 2C - đến 200 m (theo hướng đi thành phố Tuyên Quang). | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Đoạn từ cách tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 37 và Quốc lộ 2C từ 200m trở đi - đến cống thoát nước dốc áp Km 4. | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
42 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Đoạn từ đường rẽ vào thôn Phai Cày (thôn Tân Hòa cũ) (giáp ranh giữa thôn Tân Hòa, xã Phúc Ứng với Tổ nhân dân Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương) - đến Cây xăng Tân Hòa | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Đất liền cạnh đường từ Cây Xăng Tân Hòa - đến tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 2C với Quốc lộ 37 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
44 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Đoạn từ tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 2C với Quốc lộ 37 200m (theo hướng đi thành phố Tuyên Quang). | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Từ cách tâm ngã ba ông Việt 151m trở đi - đến cống thoát nước dốc áp Km 4 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Từ chân dốc áp Km 4 - đến cầu Đa Năng, xã Tú Thịnh | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Từ cầu Đa Năng - đến ngã ba rẽ đi Đông Thọ | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Từ ngã ba đường rẽ đi Đông Thọ - đến ngã ba đi bến Bình Ca thuộc địa phận xã Thượng Ấm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Từ ngã ba đi bến Bình Ca - đến cầu Xoan 2 trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Từ Cầu Xoan 2 trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm - đến hết địa phận xã Thượng Ấm (về phía thành phố Tuyên Quang) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (ngã ba Thượng Ấm - Cầu An Hòa) | Từ ngã ba trạm y tế Thượng Ấm đi vào hết khu dân cư thôn Hồng Tiến (1.500m). | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (ngã ba Thượng Ấm - Cầu An Hòa) | Đoạn từ khu dân cư thôn Hồng Tiến - đến giáp đất thổ cư nhà ông Trần Văn Hồng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (ngã ba Thượng Ấm - Cầu An Hòa) | Từ đất thổ cư nhà ông Trần Văn Hồng - đến đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (tiếp giáp khu công nghiệp Long Bình An) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (ngã ba Thượng Ấm - Cầu An Hòa) | Đoạn từ đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu công nghiệp Long Bình An) - đến đầu cầu An Hòa (hết địa phận huyện Sơn Dương) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ ngã ba Thượng Ấm rẽ đi Đông Thọ - đến hết địa phận xã Tú Thịnh giáp suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ - đến chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ qua đường rẽ đi xã Cấp Tiến - đến chân đèo thuộc thôn Khúc Nô (nay là thôn Đông Khê) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ giáp chân đèo thuộc thôn Khúc Nô - đến đạp tràn thôn Khúc Nô (nay là thôn Đông Khê) tiếp giáp với đội trồng rừng đông Hữu | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ đập tràn thôn Khúc Nô - đến hết địa phận xã Đông Thọ | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ tiếp giáp xã Đông Thọ - đến hết xã Đồng Quý | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ tiếp giáp địa phận xã Đồng Quý - đến đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú . - đến ngã ba đường rẽ đi xã Chi Thiết | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ đường rẽ đi xã Chi Thiết - đến Kè Dâu Đồng Dĩnh (hết địa phận xã Văn Phú) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ Kè Dâu Đồng Dĩnh - đến hết địa phận xã Chi Thiết (về phía Kim Xuyên) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ cổng UBND xã Sơn Nam - đến hết địa phận xã Sơn Nam (giáp xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ địa phận xã Đại Phú (giáp với Sơn Nam) - đến hết địa phận xã Tam Đa (đi về phía xã Hào Phú) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ địa phận thôn Quang Tất (giáp với thôn Tân Mỹ xã Tam Đa) - đến cổng UBND xã Hào Phú | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ cổng UBND xã Hào Phú - đến hết địa phận xã Hào Phú (đi về phía Hồng Lạc) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ giáp địa phận xã Hào Phú (đi về phía Hồng Lạc) - đến cổng trường THPT Kim Xuyên | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ cổng trường THPT Kim Xuyên - đến ngã tư Bưu điện Kim Xuyên | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ ngã tư Bưu điện Kim Xuyên - đến ngã tư đến cầu Kim Xuyên | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ ngã tư Bưu điện Kim Xuyên - đến cầu Kim Xuyên | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ ngã ba đường dẫn cầu Kim Xuyên - đến ngã ba rẽ đi Cầu Khổng, xã Hồng Lạc (Xã Hồng Lạc) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ ngã ba cửa hàng Hoa Nội đi bến đò qua nhà ông Lộc - đến nhà ông Việt Kịt (Xã Hồng Lạc) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên đi về phía Sầm Dương - đến ngã ba đường rẽ đi Lâm Trường (nhà ông Cao) (Xã Hồng Lạc) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ cầu Khổng xã Hồng Lạc - đến Cầu Vặc thôn Kho 9 (đi về phía Chi Thiết) xã Hồng Lạc | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Sơn Dương | Đường Huyện Lộ | Từ trạm biến Áp thôn Ba Nhà - đến đầu cầu Thiện Kế (S. Nam) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Sơn Dương | Đường Huyện Lộ | Từ ngã ba rẽ cầu Thiện Kế - đến trạm biến áp thôn Ba Nhà (xã Sơn Nam) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Sơn Dương | Đường ở ven trục đường khu du lịch | Từ ngã ba Cầu Trắng qua UBND xã Tân Trào - đến thôn Tân Lập, xã Tân Trào | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Sơn Dương | Đường ở ven trục đường khu du lịch | Từ ngã ba đường Tỉn Keo (thôn Lúng Búng) đi về huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên (900 m). | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Sơn Dương | Đường ở ven trục đường khu du lịch | Từ đường rẽ đi khu di tích Hang Bòng - đến tiếp giáp khu vực chợ Tân Trào | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Hồng lạc | 250.000 | 200.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
83 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Hồng Lạc | 150.000 | 130.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
84 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Hồng Lạc | 120.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
85 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Thượng Ấm | 150.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
86 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Thượng Ấm | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
87 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Thượng Ấm | 80.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
88 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Phúc Ứng | 150.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
89 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Phúc Ứng | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
90 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Phúc Ứng | 80.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
91 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Hào Phú | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
92 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Hào Phú | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
93 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Hào Phú | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
94 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Cấp Tiến | 150.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
95 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Cấp Tiến | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
96 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Cấp Tiến | 80.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
97 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Hợp Thành | 140.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
98 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Hợp Thành | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
99 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Hợp Thành | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
100 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Tú Thịnh | 140.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Dương, Tuyên Quang: Đường Loại I
Bảng giá đất tại huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại Đường Loại I. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Loại I có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực có vị trí trung tâm, thuận lợi cho việc phát triển các dự án thương mại và dịch vụ, đồng thời là khu vực có tiềm năng sinh lời lớn.
Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Đất ở khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và kết nối với các khu vực quan trọng trong đô thị.
Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn đảm bảo kết nối tốt với các tuyến đường chính và khu vực xung quanh.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực có giá trị thấp hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các mục đích sử dụng không yêu cầu cao về mặt vị trí.
Thông tin về giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở Đường Loại I của huyện Sơn Dương. Bảng giá này là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác liên quan đến mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong huyện.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Dương, Tuyên Quang: Đường Loại II
Bảng giá đất tại huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại Đường Loại II. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Loại II có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nằm ở những vị trí thuận lợi trong đô thị, thích hợp cho các dự án phát triển thương mại và dịch vụ. Khu vực này được đánh giá cao về khả năng sinh lời và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đất ở khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được sự thuận tiện về giao thông và kết nối với các khu vực chính của đô thị. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách trung bình.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đất ở khu vực này phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư có ngân sách hạn chế. Khu vực này vẫn đảm bảo sự kết nối cơ bản và tiện lợi.
Vị trí 4: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 350.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực có giá trị thấp hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc mục đích sử dụng không yêu cầu cao về vị trí. Đây là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho những dự án cần diện tích lớn với ngân sách thấp.
Thông tin về giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở Đường Loại II của huyện Sơn Dương. Bảng giá này là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác liên quan đến mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong huyện.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Dương, Tuyên Quang: Đường Loại III
Bảng giá đất tại huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại Đường Loại III. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Loại III có mức giá 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao trong phân khúc Đường Loại III, thích hợp cho các dự án đầu tư cần vị trí tốt trong đô thị. Khu vực này đảm bảo điều kiện thuận lợi cho phát triển các dự án thương mại, dịch vụ và sinh sống.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất hợp lý hơn so với vị trí 1, phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn đảm bảo sự kết nối tốt và tiềm năng phát triển, phù hợp cho các mục đích sử dụng đa dạng trong đô thị.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn đảm bảo khả năng kết nối cơ bản với các tuyến đường chính và tiện ích xung quanh.
Vị trí 4: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 230.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong phân khúc Đường Loại III, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các mục đích sử dụng không yêu cầu cao về vị trí. Khu vực này là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho các dự án có diện tích lớn nhưng ngân sách hạn chế.
Thông tin về giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở Đường Loại III của huyện Sơn Dương. Bảng giá này là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác liên quan đến mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong huyện.
Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Huyện Sơn Dương, Quốc Lộ 2C - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, cho khu vực dọc theo Quốc lộ 2C (ngã ba nút giao QL 2C và Quốc lộ 37), loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn từ tâm ngã ba ông Việt về phía Sơn Nam 150 m.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn từ tâm ngã ba ông Việt về phía Sơn Nam 150 m có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đáng kể của đất ở nông thôn tại vị trí này. Mức giá cao có thể được lý giải bằng sự thuận lợi về giao thông và vị trí chiến lược gần ngã ba quan trọng. Đối với các nhà đầu tư hoặc cá nhân có nhu cầu sử dụng đất cho các mục đích phát triển lâu dài, đây là sự lựa chọn tối ưu để đảm bảo giá trị và tiềm năng phát triển.
Thông tin về giá đất tại đoạn từ tâm ngã ba ông Việt về phía Sơn Nam 150 m được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán đất một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Huyện Sơn Dương, Quốc Lộ 2C - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, dọc theo Quốc lộ 2C từ trung tâm thị trấn Sơn Dương đi xã Trung Yên, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ (trung tâm thị trấn Sơn Dương) đến đầu cầu Quất, xã Tú Thịnh.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ (trung tâm thị trấn Sơn Dương) đến đầu cầu Quất, xã Tú Thịnh có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đáng kể của đất ở nông thôn tại vị trí này. Mức giá cao có thể được lý giải bởi vị trí thuận lợi gần trung tâm đô thị và giao thông thuận tiện. Đối với những ai tìm kiếm đất với vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển tốt, đây là sự lựa chọn lý tưởng.
Thông tin về giá đất tại đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ đến đầu cầu Quất, xã Tú Thịnh được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất và hỗ trợ các quyết định đầu tư cũng như mua bán đất một cách chính xác và hiệu quả.