Bảng giá đất tại Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh và cơ hội đầu tư bất động sản đáng giá

Bảng giá đất tại Huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, được quy định chi tiết trong Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. Đây là khu vực có nền kinh tế nông nghiệp ổn định, giao thông cải thiện và giá đất hợp lý, mở ra nhiều tiềm năng đầu tư cho thị trường bất động sản.

Tổng quan về Huyện Tiểu Cần và sự phát triển kinh tế - xã hội

Huyện Tiểu Cần nằm ở phía Tây Nam tỉnh Trà Vinh, cách Thành phố Trà Vinh khoảng 20 km. Với vị trí giáp ranh Huyện Cầu Kè và Huyện Trà Cú, đây là một trong những khu vực trọng điểm trong phát triển kinh tế nông nghiệp và giao thương. Huyện được bao quanh bởi các con sông lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông đường thủy và việc canh tác nông nghiệp.

Tiểu Cần được biết đến với thế mạnh về sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là cây lúa và các loại cây ăn trái đặc sản. Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 60 và các tỉnh lộ liên kết nội huyện đã được nâng cấp, tạo điều kiện tốt hơn cho giao thương hàng hóa và phát triển kinh tế.

Sự hiện diện của các khu chợ lớn và trung tâm thương mại tại trung tâm huyện cũng góp phần tăng cường sức hút của khu vực.

Các dự án hạ tầng mới tại Tiểu Cần đang trong giai đoạn triển khai, như nâng cấp các tuyến giao thông nông thôn và mở rộng mạng lưới điện, nước. Đây là những yếu tố then chốt làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn.

Phân tích giá đất tại Huyện Tiểu Cần

Giá đất tại Huyện Tiểu Cần dao động từ 40.000 đồng/m² đến 4.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 791.961 đồng/m². Đây là mức giá tương đối cạnh tranh so với các huyện khác trong tỉnh Trà Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư muốn sở hữu bất động sản tại khu vực có tiềm năng phát triển ổn định.

Khu vực trung tâm hành chính huyện và các tuyến đường lớn là nơi có giá đất cao nhất, phù hợp cho các dự án phát triển nhà ở, dịch vụ thương mại hoặc văn phòng.

Trong khi đó, các khu vực ngoại ô hoặc gần sông như các xã Phú Cần và Tập Ngãi có giá đất thấp hơn, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển nông nghiệp công nghệ cao hoặc nghỉ dưỡng sinh thái.

So với Thành phố Trà Vinh, giá đất tại Tiểu Cần thấp hơn đáng kể, nhưng đây chính là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự tăng trưởng từ các dự án quy hoạch mới.

Với tốc độ phát triển hạ tầng hiện tại, giá đất tại Tiểu Cần được dự đoán sẽ tăng ổn định, đặc biệt ở các khu vực gần trung tâm và các tuyến đường giao thông lớn.

Nhà đầu tư ngắn hạn nên tập trung vào các khu vực trung tâm huyện để tận dụng sự tăng giá nhanh từ các dự án phát triển hạ tầng. Trong khi đó, đầu tư dài hạn tại các khu vực ven sông hoặc các xã có tiềm năng du lịch sinh thái sẽ mang lại giá trị lớn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần có nhiều lợi thế vượt trội, từ vị trí chiến lược đến hạ tầng đang được đầu tư đồng bộ. Vị trí gần Thành phố Trà Vinh và các tuyến quốc lộ lớn giúp khu vực này trở thành cầu nối quan trọng trong giao thương hàng hóa. Đây là yếu tố quan trọng thúc đẩy thị trường bất động sản tại đây phát triển mạnh mẽ.

Huyện Tiểu Cần cũng được hưởng lợi lớn từ các dự án hạ tầng trọng điểm, như nâng cấp Quốc lộ 60 và mở rộng các tuyến đường nông thôn. Những dự án này không chỉ giúp gia tăng kết nối mà còn làm tăng giá trị bất động sản, đặc biệt ở các khu vực trung tâm và gần các cụm công nghiệp.

Tiềm năng du lịch sinh thái tại các khu vực ven sông cũng là một điểm mạnh, với nhiều cơ hội phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và homestay.

Sự gia tăng dân cư và nhu cầu nhà ở đang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư phát triển các khu dân cư mới hoặc các dự án bất động sản thương mại. Các khu vực có đất nền quy hoạch mới đang thu hút sự quan tâm lớn từ nhà đầu tư, nhờ giá đất còn thấp và tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Huyện Tiểu Cần, với bảng giá đất hấp dẫn và hạ tầng đang phát triển mạnh mẽ, là một trong những khu vực đầu tư bất động sản tiềm năng nhất tại Trà Vinh. Nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội tại các khu vực có tiềm năng tăng trưởng cao, đặc biệt là những vị trí gần trung tâm hoặc có các dự án hạ tầng mới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tiểu Cần là: 4.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tiểu Cần là: 40.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tiểu Cần là: 805.097 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh Trà Vinh
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
206

Mua bán nhà đất tại Trà Vinh

560.00 triệu 111.6 m2
Xem thêm Mua bán nhà đất tại Trà Vinh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Tiểu Cần Đường Hàng Còng Quốc lộ 54 (xã Hùng Hòa) - Cầu Ngãi Hùng 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện Tiểu Cần Đường Ô Trao Quốc lộ 60 - Chùa Ô Trao 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
403 Huyện Tiểu Cần Đường Xóm Vó - An Cư - Định Bình Quốc lộ 60 - Cầu Chà Vơ 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
404 Huyện Tiểu Cần Đường liên xã Phú Cần - Hiếu Trung Đường đal 3,5m (Ô Ét) - Đường huyện 25 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện Tiểu Cần Trung tâm chợ xã Tập Ngãi - Xã Tập Ngãi 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
406 Huyện Tiểu Cần Trung tâm chợ Cây Ổi - Xã Tập Ngãi 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
407 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Ngãi Trung - Xã Tập Ngãi Đường tỉnh 912 - Đường huyện 13 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
408 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa liên ấp Cây Ổi, Xóm Chòi, Ông Xây Đại Sư - Xã Tập Ngãi Đường nhựa ấp Cây Ổi - Giáp Đường tỉnh 912 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
409 Huyện Tiểu Cần Chợ Ngã Tư - Xã Ngãi Hùng Đường tỉnh 912 - Kênh 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
410 Huyện Tiểu Cần Chợ Ngã Tư - Xã Ngãi Hùng Nhà ông Cẩn - Kênh 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
411 Huyện Tiểu Cần Trung tâm chợ Ngãi Hùng - Xã Ngãi Hùng 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
412 Huyện Tiểu Cần Đưởng tỉnh 911 - Xã Ngãi Hùng Đường tỉnh 912 - Kênh Chánh Hội 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
413 Huyện Tiểu Cần Đường vào TT xã Ngãi Hùng (Đường huyện 38) - Xã Ngãi Hùng Kênh Chánh Hội - Kênh Út Đảnh 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
414 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa liên ấp Ngãi Chánh-Ngãi Thuận- Ngãi Phú - Xã Ngãi Hùng Đường huyện 38 - Nhà Võ văn Sơn (thửa đất 261, tờ bản đồ số 1) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
415 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa 3m - Xã Ngãi Hùng Cầu Sắt Chánh Hội B - Giáp ranh xã Phước Hưng, huyện Trà Cú 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
416 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Ngãi Chánh - Ngãi Hưng - Xã Ngãi Hùng Đường huyện 38 - Giáp xã Tập Sơn huyện Trà Cú 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
417 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa trục chính nội đồng 3,5 m - Xã Ngãi Hùng Đường huyện 38 - Hết thửa 407 tở bản đồ số 5 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
418 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa trục chính nội đồng 3,5 m - Xã Ngãi Hùng Đường huyện 38 - Hết thửa 125 tở bản đồ số 16 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
419 Huyện Tiểu Cần Trung tâm chợ Hiếu Trung - Xã Hiếu Trung 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Tân Trung Giồng - Xã Hiếu Trung Đường huyện 2 - Hết đường nhựa ấp Tân Trung Giồng B 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
421 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Phú Thọ I - Xã Hiếu Trung Quốc lộ 60 - Cầu Phú Thọ I 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
422 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Phú Thọ I - Xã Hiếu Trung Cầu Phú Thọ I - Nhà ông Mừa 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Phú Thọ II (Đường huyện 25) - Xã Hiếu Trung Quốc lộ 60 - Giáp ranh xã Phong Thạnh 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
424 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa liên ấp - Xã Hiếu Trung Đường huyện 2 - Giáp ranh xã Hiếu Tử 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
425 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Cây Gòn Liên xã - Xã Hiếu Trung Trụ sở BND ấp Cây Gòn - Cầu 2 Truyền (Ranh xã Phú Cần) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa ấp Phú Thọ 1 liên ấp - Xã Hiếu Trung Nhà Bà 2 Phụng - Nhà Ông Trước (Cây Gòn) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
427 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Cây Gòn - Xã Hiếu Trung Đường huyện 25 - Xã Phú Cần 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
428 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Ô Na Liên xã - Xã Hiếu Trung Ngã 3 (Tà Mẫn) - Đường huyện 6 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện Tiểu Cần Đường xã Tân Hòa - Xã Tân Hòa Giáp mặt hàng (giáp ranh thị trấn Cầu Quan) - Cống Cần Chông 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
430 Huyện Tiểu Cần Đường xã Tân Hòa - Xã Tân Hòa Cống Cần Chông - Ngã ba đê bao Cần Chông 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
431 Huyện Tiểu Cần Trung tâm chợ xã Tân Hòa - Xã Tân Hòa 1.008.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa 3m - Xã Tân Hòa Đường vào Trung tâm xã - Hết tuyến 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
433 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa ấp Tân Thành Đông - Xã Tân Hòa Đường vào Trung tâm xã - Cầu Ba Lai 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
434 Huyện Tiểu Cần Đường liên ấp Sóc Dừa - Trẹm - Xã Tân Hòa Ngã ba nhà 3 Tịnh - Đường tỉnh 915 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa ấp Cao Một - Xã Tân Hòa Giáp Đường huyện 26 - Giáp ranh ấp Sóc Cầu, xã Hùng Hòa 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
436 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa ấp Cao Một - Xã Tân Hòa Ngã 3 nhà ông 3 Tịnh - Cầu Cây Chăng 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
437 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa ấp Cao Một - Xã Tân Hòa Đường vào Trung tâm xã (Công viên xã) - Ngã ba nhà 3 Tịnh 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
438 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa ấp Cần Tiêu - Xã Tân Hòa Giáp Đường huyện 26 - Tha la ấp Cần Tiêu 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
439 Huyện Tiểu Cần Đường vào Trung tâm xã Hùng Hòa - Xã Hùng Hòa Quốc lộ  54 - Sông Từ Ô 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
440 Huyện Tiểu Cần Trung tâm Chợ Hùng Hòa - Xã Hùng Hòa 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
441 Huyện Tiểu Cần Khu trung tâm chợ Sóc Cầu - Xã Hùng Hòa 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
442 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa ấp Ông Rùm 1-Ông Rùm 2 - Xã Hùng Hòa Quốc lộ 54 - Nhà ông Sáu Lầu 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
443 Huyện Tiểu Cần Đường đal 3,5m liên ấp Ông Rùm 1-Từ Ô 1 - Xã Hùng Hòa Quốc lộ 54 - Nhà bà Lạm Thị Tế 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
444 Huyện Tiểu Cần Đường đal (Chùa Long Hòa) - Xã Hùng Hòa Quốc lộ 54 - Chợ Hùng Hòa 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
445 Huyện Tiểu Cần Đường giao thông vào trung tâm chợ Sóc Cầu - Xã Hùng Hòa Quốc lộ 54 - Đầu cầu chợ Sóc Cầu 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
446 Huyện Tiểu Cần Đường Từ Ô 1 - Xã Hùng Hòa Nhà bà Lâm Thị Tế - Trung tâm xã 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện Tiểu Cần Đường Sóc Cầu - Cây Da - Sóc Tràm - Xã Hùng Hòa Đầu cầu Sóc Cầu - Chùa O Veng Chas 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
448 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa ấp Ông Rùm 1 - Xã Hùng Hòa Quốc lộ 54 - Nhà 9 Chòi 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
449 Huyện Tiểu Cần Hai dãy phố Chợ Tân Hùng - Xã Tân Hùng 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
450 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa (Lộ tẻ) - Xã Tân Hùng Quốc lộ 54 (BCHQS xã) - Ngã ba Quốc lộ 54 (hết đất bà Sa Vane) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
451 Huyện Tiểu Cần Cặp bờ sông khu vực chợ - Xã Tân Hùng 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
452 Huyện Tiểu Cần Đường đal (vào Xí nghiệp gỗ) - Xã Tân Hùng Đường nhựa (Lộ tẻ) - Sông Rạch Lợp 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện Tiểu Cần Đường vào TT giống thủy sản - Xã Tân Hùng Đường huyện 26 - Trung tâm giống thủy sản 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
454 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa liên ấp Chợ, ấp Trà Mềm - Xã Tân Hùng Giáp Quốc lộ 54 - Cầu Ngãi Hùng 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
455 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa liên ấp Nhứt - Phụng Sa - Te Te - Xã Tân Hùng Đường ấp Nhứt - Đường Hàng Còng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa liên ấp Nhì - Te Te - Xã Tân Hùng Cầu ấp Nhì - Đường Hàng Còng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
457 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa ấp Trung Tiến - Xã Tân Hùng Đường Trung Tiến - Cầu 7 Dậu 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa ấp Chợ-Phụng Sa - Xã Tân Hùng Quốc lộ 54 - Hết tuyến 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện Tiểu Cần Khu Trung tâm chợ Hiếu Tử - Xã Hiếu Tử 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện Tiểu Cần Khu Trung tâm chợ Lò Ngò (kể cả 04 thửa cặp Quốc lộ 60) - Xã Hiếu Tử 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Ô Trôm - Xã Hiếu Tử Quốc lộ 60 - Cầu Trung ương Đoàn ấp Ô Trôm 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa ấp Chợ - Xã Hiếu Tử Quốc lộ 60 (nhà Lục Sắc) - Cầu ấp Chợ 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện Tiểu Cần Đường giữa ấp Kinh Xáng - Xã Hiếu Tử Quốc lộ 60 - Đường vào Trung tâm Huyền Hội (nhà Tám Be) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
464 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa liên xã - Xã Hiếu Tử Cầu 135 ấp chợ - Giáp ranh xã Hiếu Trung 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện Tiểu Cần Đường Ô Trao - Xã Hiếu Tử Cầu Ô Trôm đi Ô Trao - Cổng văn hóa ấp Ô Trao 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
466 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa cặp kinh tế mới - Xã Hiếu Tử Phòng thuốc Nam Hưng Hiếu Tự - Nhà ông Nguyễn Văn Lào 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
467 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa 3m - Xã Hiếu Tử Đường nhựa ấp Chợ (Trụ sở ấp Chợ) - Kênh 5 thước 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa ấp Tân Đại - Xã Hiếu Tử Trường tiểu học Hiếu Tử C - Quốc lộ 60, cống Út Vui 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
469 Huyện Tiểu Cần Đường Trinh Phụ - Xã Long Thới Quốc lộ  60 - Hết ranh xã Long Thới 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
470 Huyện Tiểu Cần Đường Định Bình - Xã Long Thới Quốc lộ  60 (Nhà thờ) - Cầu Chà Vơ 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa liên ấp Cầu Tre-Định Hòa - Xã Long Thới Quốc lộ  60 - Nhà ông Cao Văn Tám 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
472 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Giồng Giữa - Xã Long Thới Kênh Trinh Phụ - Quốc lộ 60 (thị trấn Cầu Quan) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
473 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa liên ấp Định Phú C-Định Phú A - Xã Long Thới Đường nhựa Giồng Giữa - Cầu Hai Huyện 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện Tiểu Cần Đường Cầu Tre - Trinh Phụ (Ba Quốc) - Xã Long Thới Quốc lộ 60 - Kênh Trinh Phụ 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
475 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa bờ tây kênh Trinh Phụ - Xã Long Thới Đường Giồng Giữa - Giáp đường đal (nhà bà Trần Thị Hoa) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
476 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Giồng Cục - Xã Long Thới Đường đal Giồng Da - Đường nhựa bờ đông Nguyễn Chánh Sâm (2 nhánh) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
477 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa bờ tây kênh Nguyễn Chánh Sâm - Xã Long Thới Đường Giồng Giữa - Cầu Báo Ân 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
478 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa kênh Đức Mẹ Định Phú A - Xã Long Thới Đường dẫn vào Cầu Bàu Hoang 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
479 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa vào Chùa Phổ Tịnh - Xã Long Thới Quốc lộ 60 - Chùa Phổ Tịnh 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
480 Huyện Tiểu Cần Đường đal sau trường Mẫu giáo cũ - Xã Long Thới Đường Giồng Giữa - Đường trụ sở BND ấp Trinh Phụ 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
481 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa kênh Đức Mẹ Định Bình - Xã Long Thới Đường nhựa Định Bình - Đường đal Định Bình 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
482 Huyện Tiểu Cần Tuyến Bờ tây kênh Cầu Tre - Xã Long Thới Cầu Cầu Tre - Đường nhựa kênh Ba Quốc 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
483 Huyện Tiểu Cần Đường liên ấp Ô Ét - Bà Ép - Sóc Tre - Xã Phú Cần Quốc lộ 54 (Ô Ét) - Giáp ranh ấp Phú Thọ I và cầu khóm 2 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
484 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa ấp Đại Trường - Xã Phú Cần Quốc lộ 54 - Cầu Cầu Tre 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
485 Huyện Tiểu Cần Đường liên ấp Đại Mong - Bà ép - Xã Phú Cần QL 60 - Giáp đường 3,5 m 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
486 Huyện Tiểu Cần Huyện Tiểu Cần Các đường nhựa, đường đal còn lại 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
487 Huyện Tiểu Cần Đường vào cầu khóm 2 - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Cầu khóm 2 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa khóm 4 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 54 - Hết tuyến 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện Tiểu Cần Đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đường tỉnh 912) - Thị trấn Tiểu Cần Kênh Bà Liếp (nhánh số 1) - Ngã ba Rạch Lợp 2.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện Tiểu Cần Đường cặp Trung tâm Văn hóa thể thao - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 60 - Đường Võ Thị Sáu 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cầu Quan Trần Hưng Đạo (ngã ba Nhà Thờ) - Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ  31 (hộ Nguyễn Văn An) 1.650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cầu Quan Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ  31 (hộ Nguyễn Văn An) - Sông Cần Chông 1.925.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
493 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60) - Thị trấn Cầu Quan Quốc lộ  60 (Giáp ranh xã Long Thới) - Bến Phà 1.650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Phú (lộ Định Thuận) - Thị trấn Cầu Quan Nguyễn Huệ - Cống khóm III 1.650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
495 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Phú (lộ Định Thuận) - Thị trấn Cầu Quan Cống khóm III - Trần Hưng Đạo (Quốc lộ  60) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
496 Huyện Tiểu Cần Đường Cách Mạng Tháng 8 (Đường huyện 34) - Thị trấn Cầu Quan Giáp xã Long Thới - Cống Chín Chìa 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện Tiểu Cần Đường Hùng Vương - Thị trấn Cầu Quan Cống Chín Chìa - Đường Trần Phú 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
498 Huyện Tiểu Cần Đường Hùng Vương - Thị trấn Cầu Quan Đường Trần Phú - Sông Cần Chông 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
499 Huyện Tiểu Cần Đường Ngang - Thị trấn Cầu Quan Quốc lộ 60 - Đường Trần Phú 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
500 Huyện Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Cầu Quan Đường Trần Hưng Đạo (ngã ba nhà thờ Mặc Bắc) - Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng) 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện