Bảng giá đất tại Huyện Cầu Ngang, Tỉnh Trà Vinh

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, được quy định rõ ràng trong Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. Với vị trí ven biển và các tiềm năng phát triển hạ tầng, Cầu Ngang đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Cầu Ngang và sự phát triển kinh tế - xã hội

Huyện Cầu Ngang nằm ở phía Đông tỉnh Trà Vinh, là cửa ngõ quan trọng kết nối giữa các khu vực nội tỉnh và vùng ven biển. Với đường bờ biển dài, Cầu Ngang là trung tâm của các hoạt động kinh tế biển và nông nghiệp. Khu vực này nổi bật với các xã ven biển như Hiệp Mỹ Đông, Hiệp Mỹ Tây, nơi có tiềm năng lớn về thủy sản và phát triển du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Cầu Ngang đang được đầu tư nâng cấp mạnh mẽ. Các tuyến đường chính kết nối với Thành phố Trà Vinh và các khu vực ven biển đã được cải thiện đáng kể, tăng khả năng giao thương và thu hút đầu tư.

Sự phát triển của các trung tâm hành chính và chợ địa phương cũng tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế toàn diện.

Ngoài ra, Huyện Cầu Ngang còn có tiềm năng du lịch đáng kể nhờ vào hệ sinh thái ven biển đặc trưng, các làng chài truyền thống và các di tích văn hóa. Điều này không chỉ làm tăng sức hút cho khu vực mà còn mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch.

Phân tích giá đất tại Huyện Cầu Ngang

Giá đất tại Huyện Cầu Ngang hiện dao động từ 40.000 đồng/m² đến 3.250.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 433.681 đồng/m². Đây là mức giá đất khá thấp so với mặt bằng chung của tỉnh Trà Vinh, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tham gia vào thị trường bất động sản tại khu vực đang phát triển.

Khu vực trung tâm hành chính huyện và các tuyến đường lớn có giá đất cao nhất, phù hợp với các dự án phát triển thương mại, nhà ở hoặc dịch vụ. Trong khi đó, các xã ven biển và các khu vực ngoại ô có giá đất thấp hơn, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án dài hạn hoặc phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

So sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Cầu Ngang thuộc nhóm thấp nhất, nhưng điều này lại mở ra tiềm năng tăng giá lớn trong tương lai. Sự đầu tư vào hạ tầng giao thông và các dự án phát triển ven biển đang tạo động lực mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị đất tại đây.

Những nhà đầu tư muốn tìm kiếm lợi nhuận dài hạn có thể cân nhắc đầu tư vào các khu vực ven biển hoặc các xã có quy hoạch phát triển mới.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm huyện và gần các tuyến đường lớn là lựa chọn phù hợp để tận dụng sự gia tăng giá trị từ sự phát triển hạ tầng và quy hoạch. Ngược lại, các khu vực ngoại ô hoặc ven biển mang đến tiềm năng sinh lời cao trong dài hạn, đặc biệt khi các dự án phát triển du lịch đi vào hoạt động.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Cầu Ngang

Huyện Cầu Ngang sở hữu nhiều lợi thế đặc biệt để trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản. Vị trí ven biển không chỉ mang lại tiềm năng lớn trong ngành thủy sản mà còn là cơ hội để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Các dự án ven biển, đặc biệt tại các xã Hiệp Mỹ Đông và Hiệp Mỹ Tây, đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Hạ tầng giao thông đang ngày càng được cải thiện, với các tuyến đường lớn nối liền trung tâm huyện và các khu vực ven biển. Những dự án này không chỉ làm tăng khả năng kết nối mà còn gia tăng giá trị đất đai tại khu vực.

Ngoài ra, các dự án quy hoạch khu dân cư mới và khu đô thị hiện đại tại Cầu Ngang cũng đang được triển khai, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản thương mại và dân cư.

Tiềm năng du lịch tại Cầu Ngang cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản. Với các bãi biển đẹp, làng chài truyền thống và các di sản văn hóa độc đáo, khu vực này có thể phát triển mạnh các loại hình du lịch nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái. Đây là cơ hội lớn để phát triển các dự án homestay, khách sạn hoặc khu nghỉ dưỡng ven biển.

Huyện Cầu Ngang, với bảng giá đất hấp dẫn và sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, là một trong những khu vực đầu tư bất động sản tiềm năng nhất tại Trà Vinh. Nhà đầu tư cần nhanh chóng nắm bắt cơ hội tại đây, đặc biệt ở các khu vực ven biển và các vị trí có hạ tầng đồng bộ, để tối ưu hóa lợi nhuận và đón đầu xu hướng tăng trưởng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cầu Ngang là: 3.250.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cầu Ngang là: 40.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cầu Ngang là: 435.495 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh Trà Vinh
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
203

Mua bán nhà đất tại Trà Vinh

560.00 triệu 111.6 m2
Xem thêm Mua bán nhà đất tại Trà Vinh
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Cầu Ngang Dãy phố Chợ - Xã Hiệp Hòa Thửa 59, tờ bản đồ số 10 (Nhà ông Năm Nhựt) - Nhà Kho Lương thực 220.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
702 Huyện Cầu Ngang Khu vực Chợ Bình Tân - Xã Hiệp Hòa 203.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
703 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa (đi ấp Phiêu) - Xã Hiệp Hòa Đường huyện 17 - Hết đường nhựa 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
704 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Ba So - Xã Hiệp Hòa Đường huyện 18 - Hết đường nhựa 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
705 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Tri Liêm - Xã Hiệp Hòa Đường huyện 17 - Hết thửa 928, tờ bản đồ số 8 (Nhà bà Thạch Thị Pha Ly); đối diện hết thửa 1465 tờ bản đồ số 8 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
706 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Sóc Chuối - Xã Hiệp Hòa Đường huyện 17 - Hết thửa 386, tờ bản đồ số 5 (nhà bà Kim Thị Phương) 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
707 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Tri Liêm - Xã Hiệp Hòa Nhà bà Phan Thị Hiền - Đường huyện 18 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
708 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Sóc Xoài - Xã Hiệp Hòa Đường huyện 17 - Kênh Thống Nhất 5 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
709 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Ba So nối dài - Xã Hiệp Hòa Nhà bà Thạch Thị Pha Ly - Giáp ranh xã Nhị Trường 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
710 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Ba So nối dài - Xã Hiệp Hòa Chùa Ba So - Giáp ranh xã Thuận Hòa 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
711 Huyện Cầu Ngang Đường đal Phiêu - Xã Hiệp Hòa Đường đal nhà Diệu Trang - Nhà năm Liên 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
712 Huyện Cầu Ngang Khu vực Chợ Trường Thọ - Xã Trường Thọ 192.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
713 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Căn Nom - Xã Trường Thọ Đường huyện 17 - Trường học Căn Nom 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
714 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Căn Nom - Xã Trường Thọ Trường học Căn Nom - Hết thửa 1343, tờ bản đồ số 3 (hết đường nhựa) 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
715 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Giồng Chanh - Xã Trường Thọ Cổng Chùa Sóc Cụt - Hết thửa 777, tờ bản đồ số 9 (Thạch Thị Hơn) 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
716 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Cóc Xoài - Xã Trường Thọ Cổng Chùa Cóc Xoài - Hết đường nhựa 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
717 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Giồng Dày - Xã Trường Thọ Giáp nhà ông Thạch Yên - Nhà ông Thạch Tư 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
718 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Căn Nom - Xã Trường Thọ Đường huyện 17 - Cầu Út Nén Căn Nom 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
719 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Sóc Cụt - Xã Trường Thọ Đường huyện 17 - Nhà ông Thạch Pho 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
720 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Cós Xoài - Xã Trường Thọ Đường huyện 17 18 - Nhà bà Tăng Thị Thu Hai 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
721 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Căn Nom - Xã Trường Thọ Thửa 1343, tờ bản đồ số 3 - Hết thửa 1529, tờ bản đồ số 3 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
722 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Căn Nom - Xã Trường Thọ Cầu Út Nén Căn Nom - hết thửa 47, tờ bản đồ số 2 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
723 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Sóc Cụt - Xã Trường Thọ Chợ Trường Thọ - Kênh IV 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
724 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Sóc Cụt - Xã Trường Thọ Đường huyện 17 - Kênh I 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
725 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Sóc Cụt - Xã Trường Thọ Nhà Kiến Văn Tính - Kênh I 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
726 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Giồng Chanh - Xã Trường Thọ Từ thửa 777, tờ bản đồ số 9 (Thạch Thị Hơn) - Cầu EC 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
727 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Giồng Chanh - Xã Trường Thọ Đường huyện 17 - Từ thửa 2679, tờ bản đồ số 5 (nhà ông Đặng Văn Hà) 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
728 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Cós Xoài - Xã Trường Thọ Từ thửa 807, tờ bản đồ số 4 (nhà ông Thạch Kim Long) - Đường huyện 17 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
729 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Nộ Pộk 1 - Xã Trường Thọ Từ nhà ông Từ Ái Minh - Thửa 147, tờ bản đồ số 4 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
730 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Nộ Pộk 2 - Xã Trường Thọ Từ nhà bà Thạch Thị Sa Hoan - Nhà ông Thạch Sơn 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
731 Huyện Cầu Ngang Đường kết nối cầu Chông Văn - Quốc lộ 54 - Xã Trường Thọ Kênh I - Giáp ranh xã Mỹ Chánh (huyện Châu Thành) 220.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
732 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Cós Xoài trong - Xã Trường Thọ Chùa Cós Xoài - Nhà ông Thạch Vuông 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
733 Huyện Cầu Ngang Khu vực Chợ Thạnh Hòa Sơn - Xã Thạnh Hòa Sơn 192.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
734 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Sóc Chuối - Xã Thạnh Hòa Sơn Đường huyện 21 - Hết đường nhựa 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
735 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Lạc Sơn - Xã Thạnh Hòa Sơn Đầu lộ Lạc Sơn - Sóc Chuối 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
736 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa đi Trường Bắn - Xã Thạnh Hòa Sơn Đường huyện 21 - Hết đường nhựa 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
737 Huyện Cầu Ngang Đường Nhựa đi Hiệp Mỹ Tây - Xã Thạnh Hòa Sơn Đường huyện 21 - Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
738 Huyện Cầu Ngang Đường lộ Lạc Sơn - Sóc Chuối - Xã Thạnh Hòa Sơn Lộ Lạc Sơn - Hết đường nhựa 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
739 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Lạc Thạnh B - Xã Thạnh Hòa Sơn Đường huyện 21 - Cầu Giồng Mum 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
740 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Lạc Thanh A - Xã Thạnh Hòa Sơn Đường huyện 22 - Kênh cấp II N12 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
741 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Trường Bắn nối dài - Xã Thạnh Hòa Sơn Nhà Mười Bắc - Giáp ranh xã Ngọc Biên 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
742 Huyện Cầu Ngang Đường đal Cầu Vĩ - Xã Thạnh Hòa Sơn Đường huyện 22 - Nhà ông Năm 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
743 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Lạc Sơn - Xã Thạnh Hòa Sơn Nhà ông Chanh - Nhà Ông 10 Bắc 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
744 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Lạc Thanh A - Xã Thạnh Hòa Sơn Đường huyện 22 - Kênh cấp II N12 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
745 Huyện Cầu Ngang Đường đal Lạc Thanh A - Xã Thạnh Hòa Sơn Đường huyện 21 - Đường huyện 22 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
746 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Lạc Thanh A - Xã Thạnh Hòa Sơn Đường huyện 22 - Đường nhựa Sân vận động 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
747 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Lạc Thanh B - Xã Thạnh Hòa Sơn Đường huyện 21 - Đường nhựa Sân vận động 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
748 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa Lạc Sơn - Xã Thạnh Hòa Sơn Lộ Lạc Sơn - Giáp ranh xã Ngũ Lạc 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
749 Huyện Cầu Ngang Đường đal Lạc Sơn - Xã Thạnh Hòa Sơn Lộ Lạc Sơn - Chùa Lạc Sơn 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
750 Huyện Cầu Ngang Đường đal Lạc Sơn - Xã Thạnh Hòa Sơn Lộ Lạc Sơn - Nhà ông Lân 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
751 Huyện Cầu Ngang Đường đal Cầu Vĩ - Xã Thạnh Hòa Sơn Đường huyện 22 - Cầu Thanh Niên 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
752 Huyện Cầu Ngang Đường đal Cầu Vĩ - Xã Thạnh Hòa Sơn Đường huyện 22 - Nhà ông Kiên Ba 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
753 Huyện Cầu Ngang Đường đal Cầu Vĩ - Xã Thạnh Hòa Sơn Đường huyện 22 - Hết Đường nhựa 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
754 Huyện Cầu Ngang Đường đal Cầu Vĩ - Xã Thạnh Hòa Sơn Đường huyện 22 - Nhà ông Thạch Hít 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
755 Huyện Cầu Ngang Đường đal Lạc Hòa - Xã Thạnh Hòa Sơn Đường huyện 22 - Nhà Lê Thị Hằng 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
756 Huyện Cầu Ngang Đường đal Lạc Hòa - Xã Thạnh Hòa Sơn Đường huyện 22 - Hết đường đal 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
757 Huyện Cầu Ngang Đường đal Lạc Hòa - Xã Thạnh Hòa Sơn Đường huyện 22 - Nhà ông Út kép 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
758 Huyện Cầu Ngang Đường đal Lạc Hòa - Xã Thạnh Hòa Sơn Đường huyện 22 - Cầu số 4 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
759 Huyện Cầu Ngang Đường đal Lạc Thanh A - Xã Thạnh Hòa Sơn Đường huyện 21 - Kênh Tầm Du 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
760 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa liên ấp - Xã Mỹ Long Bắc - Xã Thạnh Hòa Sơn Cống Tân Lập - Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây 192.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
761 Huyện Cầu Ngang Khu vực Chợ - Xã Mỹ Long Nam 220.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
762 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa ấp Nhì - Xã Mỹ Long Nam Đường huyện 23 - Đê Biển 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
763 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa ấp Nhì - Xã Mỹ Long Nam Hết thửa 247, tờ bản đồ số 8 (nhà Tư Đảo) - Đê Biển 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
764 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa ấp Nhì - Xã Mỹ Long Nam Hết thửa 169, tờ bản đồ số 8 (nhà Bảy Phấn) - Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
765 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa ấp Ba - Xã Mỹ Long Nam Đường huyện 23 - Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
766 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa ấp Ba - Xã Mỹ Long Nam Cống Đồng Tây - Kênh Cầu Váng 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
767 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa ấp Ba - Xã Mỹ Long Nam Đường huyện 23 - Giáp Bờ Giồng Ngang 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
768 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa ấp Ba - Xã Mỹ Long Nam Đường huyện 23 - Nhà ông Ngoan 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
769 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa ấp Tư - Xã Mỹ Long Nam Đường huyện 23 - Hết đường nhựa 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
770 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa ấp Tư - Xã Mỹ Long Nam Đường huyện 23 - Đê Biển 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
771 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa ấp Năm - Xã Mỹ Long Nam Đường huyện 23 - Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
772 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa ấp Nhứt B - Xã Mỹ Long Nam Đường huyện 23 - Đê Biển 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
773 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa ấp Nhứt B - Xã Mỹ Long Nam Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc - Cống Đồng Tây 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
774 Huyện Cầu Ngang Đường nội ô Trung tâm xã - Xã Mỹ Long Nam Đường huyện 23 - Đường đal Hàng Đào 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
775 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa (giồng bờ yên) - Xã Hiệp Mỹ Đông Đường huyện 35 - Hết đường nhựa 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
776 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa (đi ấp Đồng Cò) - Xã Hiệp Mỹ Đông Đường huyện 35 - Giáp ranh xã Mỹ Long Nam 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
777 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa (đi cống ấp Ba) - Xã Hiệp Mỹ Đông Đường huyện 35 - Giáp ranh xã Mỹ Long Nam 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
778 Huyện Cầu Ngang Đường bê tông 3,5 mét - Xã Hiệp Mỹ Đông Hương  lộ 35 (nhà máy Năm Bơ) - Hương  lộ 35 (nhà Mười Sáng) 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
779 Huyện Cầu Ngang Đương nhựa (Bến đò cũ) - Xã Hiệp Mỹ Đông Hương  lộ 35 - Hết đường nhựa (nhà ông Ba Dẩn) 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
780 Huyện Cầu Ngang Đường nhựa kênh Cầu Ván - Xã Hiệp Mỹ Đông Cống Đông Tây - Hết đường nhựa 154.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
781 Huyện Cầu Ngang Thị trấn Cầu Ngang 250.000 150.000 90.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
782 Huyện Cầu Ngang Thị trấn Mỹ Long 250.000 150.000 90.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
783 Huyện Cầu Ngang Các xã 143.000 86.000 60.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
784 Huyện Cầu Ngang Đất tiếp giáp Quốc lộ 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
785 Huyện Cầu Ngang Thị trấn Cầu Ngang 250.000 150.000 90.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
786 Huyện Cầu Ngang Thị trấn Mỹ Long 250.000 150.000 90.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
787 Huyện Cầu Ngang Các xã 143.000 86.000 60.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
788 Huyện Cầu Ngang Đất tiếp giáp Quốc lộ 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
789 Huyện Cầu Ngang Thị trấn Cầu Ngang 280.000 165.000 100.000 - - Đất trồng cây lâu năm
790 Huyện Cầu Ngang Thị trấn Mỹ Long 280.000 165.000 100.000 - - Đất trồng cây lâu năm
791 Huyện Cầu Ngang Các xã 170.000 105.000 73.000 - - Đất trồng cây lâu năm
792 Huyện Cầu Ngang Đất tiếp giáp Quốc lộ 280.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
793 Huyện Cầu Ngang Huyện Cầu Ngang Toàn huyện 55.000 45.000 - - - Đất rừng sản xuất
794 Huyện Cầu Ngang Huyện Cầu Ngang Toàn huyện 75.000 55.000 - - - Đất làm muối
795 Huyện Cầu Ngang Huyện Cầu Ngang Toàn huyện 40.000 30.000 - - - Đất rừng phòng hộ
796 Huyện Cầu Ngang Thị trấn Cầu Ngang 280.000 165.000 100.000 - - Đất nông nghiệp khác
797 Huyện Cầu Ngang Thị trấn Mỹ Long 280.000 165.000 100.000 - - Đất nông nghiệp khác
798 Huyện Cầu Ngang Các xã 130.000 75.000 55.000 - - Đất nông nghiệp khác
799 Huyện Cầu Ngang Đất tiếp giáp Quốc lộ 280.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...