17:48 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Tiền Giang: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển bất động sản đáng giá

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Tiền Giang đang thu hút sự chú ý của giới đầu tư nhờ vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế - xã hội. Theo quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, giá đất tại đây được điều chỉnh để phản ánh chính xác giá trị thị trường, mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Tiền Giang: Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển vượt trội

Tiền Giang là tỉnh thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, nổi bật với vị trí cửa ngõ giao thương giữa miền Đông và miền Tây Nam Bộ.

Được bao quanh bởi các trục giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận, khu vực này đang trở thành trung tâm kết nối kinh tế quan trọng.

Sự phát triển của hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông lớn, đã làm tăng giá trị bất động sản tại Tiền Giang.

Các tuyến đường tỉnh lộ được nâng cấp, cùng sự mở rộng của các khu công nghiệp như Tân Hương, Long Giang, đã thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hệ thống tiện ích như trường học, bệnh viện, và khu thương mại cũng góp phần làm tăng sức hút cho khu vực.

Phân tích giá đất tại Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang lên đến 28.800.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 44.000 đồng/m². Mức giá trung bình 1.425.202 đồng/m² phản ánh sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm thành phố Mỹ Tho và các huyện vùng ven như Cai Lậy, Chợ Gạo.

Với mức giá này, Tiền Giang nằm trong nhóm tỉnh có giá đất hợp lý so với các khu vực khác ở Đồng bằng sông Cửu Long như Cần Thơ hay Long An. Đầu tư vào bất động sản tại đây có thể phù hợp cho chiến lược trung hạn, tận dụng cơ hội từ các dự án hạ tầng sắp hoàn thành như cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ.

Giá đất ở các khu vực ven đô và nông thôn, dù thấp hơn, lại mang tiềm năng lớn nhờ sự chuyển dịch dân cư và nhu cầu phát triển các khu đô thị mới. So với các tỉnh khác, bất động sản tại Tiền Giang có lợi thế từ vị trí chiến lược, khả năng tăng trưởng giá đất trong tương lai là rất cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Tiền Giang

Tiền Giang không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí mà còn là điểm đến lý tưởng cho đầu tư bất động sản nhờ sự ổn định của kinh tế địa phương. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường vành đai, khu công nghiệp Long Giang, và cảng Mỹ Tho đang tạo ra sức hút lớn đối với nhà đầu tư.

Sự phát triển của ngành du lịch sinh thái tại các khu vực như cù lao Thới Sơn, chợ nổi Cái Bè, và hệ thống kênh rạch đặc trưng cũng góp phần làm tăng giá trị bất động sản. Thêm vào đó, quy hoạch đô thị tại các khu vực ven đô, đặc biệt là khu vực tiếp giáp với Long An và TP.HCM, sẽ tiếp tục tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, cùng với nhu cầu mua đất để xây dựng nhà ở, dự kiến sẽ tăng cao trong những năm tới. Tiền Giang đang dần trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Tây Nam Bộ.

Tiền Giang là điểm đến đầy hứa hẹn cho cả nhà đầu tư và người mua để ở nhờ sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược, và tiềm năng tăng trưởng giá trị đất. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Tiền Giang trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Tiền Giang là: 44.000 đ
Giá đất trung bình tại Tiền Giang là: 1.424.075 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5317

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4301 Huyện Châu Thành Đường ấp Long Thành B - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4302 Huyện Châu Thành Đường Trần Thị Đính ở ấp Long Thạnh - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4303 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Chỉnh ấp Long Thạnh - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4304 Huyện Châu Thành Đường tổ 6 ấp Long Trị - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4305 Huyện Châu Thành Đường Bờ Me ấp Long Hòa A - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4306 Huyện Châu Thành Đường tổ 7 ấp Long Trị (đoạn Đường đan) - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4307 Huyện Châu Thành Đường tổ 8 và 9 - Xã Bàn Long Đoạn từ đường huyện 35 - Đến ranh xã Hữu Đạo 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4308 Huyện Châu Thành Đường từ UBND xã Bàn Long đến ranh xã Mỹ Long (Cai Lậy) - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4309 Huyện Châu Thành Đường Gò Trại - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4310 Huyện Châu Thành Đường liên xã Bàn Long - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4311 Huyện Châu Thành Đường Hữu Đạo - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4312 Huyện Châu Thành Đường Phú Phong - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4313 Huyện Châu Thành Đường lộ Me - Xã Song Thuận Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến cầu Vĩ 736.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4314 Huyện Châu Thành Đường Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4315 Huyện Châu Thành Đường đan Nguyễn Văn Nhẫn - Xã Song Thuận Đoạn từ đường tỉnh 864 - Đến kênh Tập đoàn 8 736.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4316 Huyện Châu Thành Đường Từ đường tỉnh 864 đến Đường đan Tống Văn Lộc - Xã Song Thuận 736.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4317 Huyện Châu Thành Đường Lộ Me (phần còn lại) - Xã Song Thuận 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4318 Huyện Châu Thành Đường đan Nguyễn Văn Lộc - Xã Song Thuận 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4319 Huyện Châu Thành Đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (phần còn lại) - Xã Song Thuận 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4320 Huyện Châu Thành Đường cầu cống - Xã Song Thuận Đoạn từ đường tỉnh 864 - Đến Đường Tống Văn Lộc 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4321 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 cũ (Cầu Kim Sơn) - Xã Kim Sơn 736.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4322 Huyện Châu Thành Đường đan cặp sông Rạch Gầm - Xã Kim Sơn 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4323 Huyện Châu Thành Đường 26/3 - Xã Kim Sơn 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4324 Huyện Châu Thành Đường lộ Thầy Một - Xã Kim Sơn Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến cầu Ngang 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4325 Huyện Châu Thành Đường lộ Mới - Xã Kim Sơn Đoạn từ đường tỉnh 864 - Đến cầu Đúc 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4326 Huyện Châu Thành Đường Bờ Cỏ Sả (toàn tuyến) - Xã Kim Sơn 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4327 Huyện Châu Thành Đường Lộ Mới ấp Đông (hết tuyến) - Xã Kim Sơn 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4328 Huyện Châu Thành Đường lộ Bờ Xe (hết tuyến) - Xã Kim Sơn 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4329 Huyện Châu Thành Đường 20 tháng 1 - Xã Kim Sơn Từ đường tỉnh 864 - Đến Đường trung tâm ấp Hội 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4330 Huyện Châu Thành Đường vào Trạm Y tế - Xã Phú Phong Từ đường tỉnh 864 - Đến Giáp đất Đình Phong Phú 736.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4331 Huyện Châu Thành Đường Hòa - Ninh - Thuận - Xã Phú Phong Đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 - Đến cầu Phú Ninh 736.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4332 Huyện Châu Thành Đường liên xã Phú Phong - Bàn Long - Xã Phú Phong Đoạn từ đường tỉnh 864 - Đến cầu Ngã Ba Lớn 736.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4333 Huyện Châu Thành Đường phía Tây cặp sông Phú Phong - Xã Phú Phong Đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 - Đến Đường vào Trường Tiểu học Phú Phong 736.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4334 Huyện Châu Thành Đường liên ấp Quới Long - Xã Phú Phong Đoạn từ giáp Đường liên xã Phú Phong - Bàn Long - Đến cầu số 1 736.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
4335 Huyện Châu Thành Đường cao tốc Trung Lương - TP.HCM và cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận Đường huyện 32 Đường huyện Thân Cửu Nghĩa - Đường huyện 38 (Đường Kênh Quảng Thọ-Kênh Phủ Chung) 486.000 - - - - Đất ở nông thôn
4336 Huyện Châu Thành Đường cao tốc Trung Lương - TP.HCM và cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận Đoạn còn lại bên có đường gom dân sinh (không thuộc Đường huyện 39B) 258.000 - - - - Đất ở nông thôn
4337 Huyện Châu Thành Đường dẫn cao tốc Quốc lộ 1 xã Thân Cửu Nghĩa - Quốc lộ 1 (xã Tam Hiệp) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
4338 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Giáp ranh tỉnh Long An - Giáp xã Tân Lý Tây 1.500.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4339 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Xã Tân Lý Tây - Phòng Giáo Dục (ranh Tân Lý Tây + Thị trấn) 2.220.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4340 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Phòng Giáo dục - Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng) 2.400.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4341 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Ranh thị trấn Tân Hiệp Cống Bà Lòng - Ranh xã Long An 2.100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4342 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Ranh xã Long An - Giáp cầu Bến Chùa 2.460.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4343 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Đường nhựa Cầu đá ranh xã Phước Thạnh - Tam Hiệp - Giáp cầu Kinh Xáng 1.920.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4344 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Cầu Kinh Xáng - Ngã ba Đông Hòa (Giáp bảng quảng cáo vú sữa) 1.980.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4345 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Ngã ba Đông Hòa Bảng quảng cáo vú sữa - Giáp cầu Sao 1.260.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4346 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Từ Cầu Sao - Lộ 24 (địa phận Điềm Hy); đường Hai Niên (địa phận Dưỡng Điềm) 1.080.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4347 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Lộ 24 (địa phận Điềm Hy); đường Hai Niên (địa phận Dưỡng Điềm) - Giáp Thị xã Cai Lậy 960.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4348 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Giáp TP. Mỹ Tho - Cầu Xoài Hột 3.120.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4349 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Cầu Xoài Hột - Cầu Kinh Xáng 1.860.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4350 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Cầu Kinh Xáng - Cống 26/3 1.440.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4351 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Cống 26/3 - Cầu Phú Phong 960.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4352 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Cầu Phú Phong - Giáp đường liên xã Phú Phong - Bàn Long 1.200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4353 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Đường liên xã Phú Phong - Bàn Long - Giáp ranh huyện Cai Lậy 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4354 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866 Ngã ba Phú Mỹ - Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông (kênh 30/4) 1.860.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4355 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866 Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông kênh 30/4 - Đường đan Mười Tê 1.200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4356 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866 Đường đan Mười Tê - Đường vô khu tái định cư 900.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4357 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866 Đường vô khu tái định cư - Chân cầu Vượt Cao tốc số 9 720.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4358 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866 Chân cầu Vượt Cao tốc số 9 - Giáp huyện Tân Phước 516.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4359 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866B Giáp Đường tỉnh 866 - Chợ Tân Lý Đông mới 1.080.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4360 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866B Chợ Tân Lý Đông mới - Giáp huyện Tân Phước 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4361 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 867 Giáp Quốc lộ 1 - Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam 1.380.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4362 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 867 Giáp Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam - Đường kênh Kháng Chiến (ĐH.38B) 1.080.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4363 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 867 Đường kênh Kháng Chiến ĐH.38B - Giáp huyện Tân Phước 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4364 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 876 Ngã ba Đông Hòa - Trở vào 100m (Từ mốc lộ giới Quốc lộ 1) 1.560.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4365 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 876 Từ 100m cách mốc lộ giới Quốc lộ 1 - Ngã ba Bình Trưng 1.260.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4366 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 876 Ngã ba Bình Trưng - Ban Chỉ huy Quân sự huyện 1.500.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4367 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 876 Ban Chỉ huy Quân sự huyện - Cầu Vĩnh Kim (cầu sắt) 1.800.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4368 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 876 Cầu Vĩnh Kim cầu sắt - Giáp Đường tỉnh 864 1.440.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4369 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 878C Quốc lộ 1 - Giáp huyện Chợ Gạo (cầu Bến Tranh) 1.140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4370 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 870 Từ Đường tỉnh 864 - Đường vào cổng 2 Đồng Tâm 1.560.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4371 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 870 Đường huyện 34 - Cách 100m (Từ mốc lộ giới Quốc lộ 1) 1.020.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4372 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 870 Từ 100m cách mốc lộ giới Quốc lộ 1 - Giáp Quốc lộ 1 1.200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4373 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 874 Quốc lộ 1 - Giáp Thị xã Cai Lậy 552.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4374 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 878B (Đường huyện 30 cũ) Từ mốc lộ giới Quốc lộ 1 trở vào 100m 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4375 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 878B (Đường huyện 30 cũ) Đoạn còn lại 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4376 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 878 Đường dẫn cao tốc - Cầu kinh Quảng Thọ 1.200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4377 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 878 Đoạn còn lại 1.080.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4378 Huyện Châu Thành Đường huyện 31 (Hương lộ 18 cũ) Mốc lộ giới Quốc lộ 1 trở vào 100m xã Tân Hương 900.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4379 Huyện Châu Thành Đường huyện 31 (Hương lộ 18 cũ) Đoạn còn lại xã Tân Hương, Tân Hội Đông 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4380 Huyện Châu Thành Đường huyện 32 (Đường Thân Cửu Nghĩa) Thị trấn Tân Hiệp 1.020.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4381 Huyện Châu Thành Đường huyện 32 (Đường Thân Cửu Nghĩa) Xã Thân Cửu Nghĩa 900.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4382 Huyện Châu Thành Đường huyện 32B (Đường Thân Hòa - Quản Thọ) Đoạn từ Quốc lộ 1 đến Đường huyện 32 và trở vào 100m 900.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4383 Huyện Châu Thành Đường huyện 32B (Đường Thân Hòa - Quản Thọ) Đoạn từ Đường huyện 32 đến Kênh Quản Thọ 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4384 Huyện Châu Thành Đường huyện 33 Quốc lộ 1 - Cầu Kinh Kháng Chiến 840.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4385 Huyện Châu Thành Đường huyện 33 Cầu Kinh Kháng Chiến - Cầu Kinh Năng 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4386 Huyện Châu Thành Đường huyện 33 Cầu Kinh Năng - Giáp huyện Tân Phước 450.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4387 Huyện Châu Thành Đường huyện 34 (Đường Long Hưng - Thạnh Phú) Từ Quốc lộ 1 - Bến đò Long Hưng 720.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4388 Huyện Châu Thành Đường huyện 34 (Đường Long Hưng - Thạnh Phú) Bến đò Long Hưng - Huyện lộ 34 (Cổng 2 Đồng Tâm) 378.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4389 Huyện Châu Thành Đường huyện 34 (Đường Long Hưng - Thạnh Phú) Huyện lộ 34 (Cổng 2 Đồng Tâm) - Đường tỉnh 870 720.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4390 Huyện Châu Thành Đường huyện 35 (Đường Thạnh Phú - Bàn Long) Đường tỉnh 870 - Cua quẹo Nhà thờ 840.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4391 Huyện Châu Thành Đường huyện 35 (Đường Thạnh Phú - Bàn Long) Cua quẹo Nhà thờ xã Thạnh Phú - Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng 378.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4392 Huyện Châu Thành Đường huyện 35 (Đường Thạnh Phú - Bàn Long) Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng - Đường tỉnh 876 378.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4393 Huyện Châu Thành Đường huyện 35 (Đường Thạnh Phú - Bàn Long) Từ đường Đặng Thị Biết đường 5 Chơn cũ - Cống Cây Da 1.200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4394 Huyện Châu Thành Đường huyện 35 (Đường Thạnh Phú - Bàn Long) Cống Cây Da - Cầu Vĩnh Thới 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4395 Huyện Châu Thành Đường huyện 35 (Đường Thạnh Phú - Bàn Long) Đoạn còn lại xã Vĩnh Kim và Bàn Long 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4396 Huyện Châu Thành Đường huyện 35B (Đường bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Đoạn qua địa bàn xã Long Định 312.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4397 Huyện Châu Thành Đường huyện 35B (Đường bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Đoạn qua xã Long Hưng, Song Thuận 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4398 Huyện Châu Thành Đường huyện 36 (Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng) Ngã 3 Bình Trưng - Cầu 3 Tâm 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4399 Huyện Châu Thành Đường huyện 36 (Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng) Đoạn còn lại 486.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
4400 Huyện Châu Thành Đường huyện 36 (Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng) Đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo đoạn trên địa bàn xã Dưỡng Điềm, xã Hữu Đạo 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...