STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp | Cầu Cống Tân Hiệp - Đường vào quán Cây Mận | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp | Đường vào quán Cây Mận - Trạm Cấp nước | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp | Trạm cấp nước - Giáp xã Tân Lý Tây | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp | Trụ sở ấp Ga - Giáp xã Hòa Tịnh | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Châu Thành | Đường vành đai Trung tâm văn hóa huyện - thị trấn Tân Hiệp | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6 | Huyện Châu Thành | Đường nối Đường huyện 32 - thị trấn Tân Hiệp | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
7 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp | Quốc lộ 1 từ nhà ông Tăng Sanh Tài - Giáp rạch Trấn Định | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp | Phía Đông từ rạch Trấn Định - Giáp đường nội thị (Chợ Tân Hiệp) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp | Phía Tây từ rạch Trấn Định - Giáp đường nội thị (dãy phía Tây chợ Tân Hiệp) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp | Miệng cống rạch Trấn Định giáp nhà ông Nguyễn Hữu Danh - Giáp nhà bà Sáu Chiếu (bà Nguyễn Thị Do) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp | Nhà ông Hứa Văn Dậu - Quán giải khát ông Hoàng | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp | Trường trung học cơ sở Tân Hiệp - Cổng chùa Linh Phong xuyên ra Quốc lộ 1 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp | giáp quán giải khát ông Hoàng - Đến hết nhà ông Sáu Kênh | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường cầu Hộ Tài - thị trấn Tân Hiệp | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
15 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường vào Bệnh viện Châu Thành - thị trấn Tân Hiệp | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
16 | Huyện Châu Thành | Đường Tân Hiệp Thân Đức - thị trấn Tân Hiệp | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
17 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường vào khu Gia binh - thị trấn Tân Hiệp | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
18 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường huyện 32 - thị trấn Tân Hiệp | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
19 | Huyện Châu Thành | Vị trí 1: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên. | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
20 | Huyện Châu Thành | Vị trí 2: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên. | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
21 | Huyện Châu Thành | Vị trí 3: Đất vị trí tiếp giáp đường có nền đất rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; có nền đất rộng từ 2 m trở lên. | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
22 | Huyện Châu Thành | Vị trí 4: Đất vị trí còn lại. | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
23 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp | Cầu Cống Tân Hiệp - Đường vào quán Cây Mận | 2.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp | Đường vào quán Cây Mận - Trạm Cấp nước | 1.840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp | Trạm cấp nước - Giáp xã Tân Lý Tây | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp | Trụ sở ấp Ga - Giáp xã Hòa Tịnh | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Châu Thành | Đường vành đai Trung tâm văn hóa huyện - thị trấn Tân Hiệp | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
28 | Huyện Châu Thành | Đường nốiĐường huyện 32 - thị trấn Tân Hiệp | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
29 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp | Quốc lộ 1 từ nhà ông Tăng Sanh Tài - Giáp rạch Trấn Định | 2.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp | Phía Đông từ rạch Trấn Định - Giáp đường nội thị (Chợ Tân Hiệp) | 2.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp | Phía Tây từ rạch Trấn Định - Giáp đường nội thị (dãy phía Tây chợ Tân Hiệp) | 1.840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp | Miệng cống rạch Trấn Định giáp nhà ông Nguyễn Hữu Danh - Giáp nhà bà Sáu Chiếu (bà Nguyễn Thị Do) | 1.840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp | Nhà ông Hứa Văn Dậu - Quán giải khát ông Hoàng | 1.840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp | Trường trung học cơ sở Tân Hiệp - Cổng chùa Linh Phong xuyên ra Quốc lộ 1 | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp | giáp quán giải khát ông Hoàng - Đến hết nhà ông Sáu Kênh | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường cầu Hộ Tài - thị trấn Tân Hiệp | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
37 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường vào Bệnh viện Châu Thành - thị trấn Tân Hiệp | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
38 | Huyện Châu Thành | Đường Tân Hiệp Thân Đức - thị trấn Tân Hiệp | 1.840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
39 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường vào khu Gia binh - thị trấn Tân Hiệp | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
40 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường huyện 32 - thị trấn Tân Hiệp | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
41 | Huyện Châu Thành | Vị trí 1: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên. | 648.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
42 | Huyện Châu Thành | Vị trí 2: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên. | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
43 | Huyện Châu Thành | Vị trí 3: Đất vị trí tiếp giáp đường có nền đất rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; có nền đất rộng từ 2 m trở lên. | 416.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
44 | Huyện Châu Thành | Vị trí 4: Đất vị trí còn lại. | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
45 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp | Cầu Cống Tân Hiệp - Đường vào quán Cây Mận | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp | Đường vào quán Cây Mận - Trạm Cấp nước | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
47 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp | Trạm cấp nước - Giáp xã Tân Lý Tây | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp | Trụ sở ấp Ga - Giáp xã Hòa Tịnh | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Châu Thành | Đường vành đai Trung tâm văn hóa huyện - thị trấn Tân Hiệp | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
50 | Huyện Châu Thành | Đường nốiĐường huyện 32 - thị trấn Tân Hiệp | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
51 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp | Quốc lộ 1 từ nhà ông Tăng Sanh Tài - Giáp rạch Trấn Định | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp | Phía Đông từ rạch Trấn Định - Giáp đường nội thị (Chợ Tân Hiệp) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp | Phía Tây từ rạch Trấn Định - Giáp đường nội thị (dãy phía Tây chợ Tân Hiệp) | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp | Miệng cống rạch Trấn Định giáp nhà ông Nguyễn Hữu Danh - Giáp nhà bà Sáu Chiếu (bà Nguyễn Thị Do) | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp | Nhà ông Hứa Văn Dậu - Quán giải khát ông Hoàng | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp | Trường trung học cơ sở Tân Hiệp - Cổng chùa Linh Phong xuyên ra Quốc lộ 1 | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp | giáp quán giải khát ông Hoàng - Đến hết nhà ông Sáu Kênh | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
58 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường cầu Hộ Tài - thị trấn Tân Hiệp | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
59 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường vào Bệnh viện Châu Thành - thị trấn Tân Hiệp | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
60 | Huyện Châu Thành | Đường Tân Hiệp Thân Đức - thị trấn Tân Hiệp | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
61 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường vào khu Gia binh - thị trấn Tân Hiệp | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
62 | Huyện Châu Thành | Mặt tiền đường huyện 32 - thị trấn Tân Hiệp | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
63 | Huyện Châu Thành | Khu công nghiệp Tân Hương | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
64 | Huyện Châu Thành | Vị trí 1: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên. | 486.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
65 | Huyện Châu Thành | Vị trí 2: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên. | 378.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
66 | Huyện Châu Thành | Vị trí 3: Đất vị trí tiếp giáp đường có nền đất rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; có nền đất rộng từ 2 m trở lên. | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
67 | Huyện Châu Thành | Vị trí 4: Đất vị trí còn lại. | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
68 | Huyện Châu Thành | Đường cao tốc Trung Lương - TP.HCM và cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận | Đường huyện 32 Đường huyện Thân Cửu Nghĩa - Đường huyện 38 (Đường Kênh Quảng Thọ-Kênh Phủ Chung) | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Châu Thành | Đường cao tốc Trung Lương - TP.HCM và cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận | Đoạn còn lại bên có đường gom dân sinh (không thuộc Đường huyện 39B) | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Châu Thành | Đường dẫn cao tốc | Quốc lộ 1 xã Thân Cửu Nghĩa - Quốc lộ 1 (xã Tam Hiệp) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1 | Giáp ranh tỉnh Long An - Giáp xã Tân Lý Tây | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1 | Xã Tân Lý Tây - Phòng Giáo Dục (ranh Tân Lý Tây + Thị trấn) | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1 | Phòng Giáo dục - Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1 | Ranh thị trấn Tân Hiệp Cống Bà Lòng - Ranh xã Long An | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1 | Ranh xã Long An - Giáp cầu Bến Chùa | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1 | Đường nhựa Cầu đá ranh xã Phước Thạnh - Tam Hiệp - Giáp cầu Kinh Xáng | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1 | Cầu Kinh Xáng - Ngã ba Đông Hòa (Giáp bảng quảng cáo vú sữa) | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1 | Ngã ba Đông Hòa Bảng quảng cáo vú sữa - Giáp cầu Sao | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1 | Từ Cầu Sao - Lộ 24 (địa phận Điềm Hy); đường Hai Niên (địa phận Dưỡng Điềm) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1 | Lộ 24 (địa phận Điềm Hy); đường Hai Niên (địa phận Dưỡng Điềm) - Giáp Thị xã Cai Lậy | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 864 | Giáp TP. Mỹ Tho - Cầu Xoài Hột | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 864 | Cầu Xoài Hột - Cầu Kinh Xáng | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 864 | Cầu Kinh Xáng - Cống 26/3 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 864 | Cống 26/3 - Cầu Phú Phong | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 864 | Cầu Phú Phong - Giáp đường liên xã Phú Phong - Bàn Long | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 864 | Đường liên xã Phú Phong - Bàn Long - Giáp ranh huyện Cai Lậy | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 866 | Ngã ba Phú Mỹ - Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông (kênh 30/4) | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 866 | Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông kênh 30/4 - Đường đan Mười Tê | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 866 | Đường đan Mười Tê - Đường vô khu tái định cư | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 866 | Đường vô khu tái định cư - Chân cầu Vượt Cao tốc số 9 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 866 | Chân cầu Vượt Cao tốc số 9 - Giáp huyện Tân Phước | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 866B | Giáp Đường tỉnh 866 - Chợ Tân Lý Đông mới | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 866B | Chợ Tân Lý Đông mới - Giáp huyện Tân Phước | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 867 | Giáp Quốc lộ 1 - Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 867 | Giáp Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam - Đường kênh Kháng Chiến (ĐH.38B) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 867 | Đường kênh Kháng Chiến ĐH.38B - Giáp huyện Tân Phước | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 876 | Ngã ba Đông Hòa - Trở vào 100m (Từ mốc lộ giới Quốc lộ 1) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 876 | Từ 100m cách mốc lộ giới Quốc lộ 1 - Ngã ba Bình Trưng | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 876 | Ngã ba Bình Trưng - Ban Chỉ huy Quân sự huyện | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 876 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện - Cầu Vĩnh Kim (cầu sắt) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Mặt Tiền Đường Lộ Cũ - Thị Trấn Tân Hiệp
Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Tiền Giang, cho mặt tiền đường Lộ Cũ ở thị trấn Tân Hiệp được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Cầu Cống Tân Hiệp đến Đường vào quán Cây Mận.
Vị trí 1: Giá 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực mặt tiền đường Lộ Cũ, từ Cầu Cống Tân Hiệp đến Đường vào quán Cây Mận. Mức giá tại đây là 3.200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí đắc địa và thuận lợi cho việc phát triển các dự án thương mại và nhà ở. Khu vực này nằm gần các cơ sở dịch vụ và có kết nối giao thông tốt, mang lại tiềm năng phát triển cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và xây dựng nhà ở với ngân sách cao.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại thị trấn Tân Hiệp, Huyện Châu Thành, Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Đường Vành Đai Trung Tâm Văn Hóa Huyện - Thị Trấn Tân Hiệp
Bảng giá đất tại khu vực Đường Vành Đai Trung Tâm Văn Hóa Huyện, thị trấn Tân Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang, được quy định theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, đặc biệt tại đoạn đường dẫn vào Trung Tâm Văn Hóa Huyện tại thị trấn Tân Hiệp.
Vị trí 1: Giá 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực Đường Vành Đai Trung Tâm Văn Hóa Huyện, thị trấn Tân Hiệp, với mức giá 1.700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có hạ tầng phát triển và vị trí gần trung tâm văn hóa của huyện. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư bất động sản trong khu vực có tiềm năng phát triển cao nhờ vào sự phát triển của các cơ sở văn hóa và dịch vụ công cộng.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư khi xem xét định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất đô thị tại thị trấn Tân Hiệp, đặc biệt là các khu vực gần Trung Tâm Văn Hóa Huyện.
Bảng Giá Đất tại Đường Nối Đường Huyện 32 - Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Châu Thành, Tiền Giang
Bảng giá đất tại Đường Nối Đường Huyện 32 - Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, đặc biệt cho đoạn từ Đường Nối Đường Huyện 32 đến Thị Trấn Tân Hiệp.
Vị Trí 1: Giá 1.700.000 VNĐ/m²
Khu vực thuộc Vị trí 1 nằm trên Đường Nối Đường Huyện 32 - Thị Trấn Tân Hiệp, với mức giá 1.700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển mạnh mẽ và khả năng sinh lợi cao. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất đô thị tại khu vực này, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp, thương mại và dịch vụ. Mức giá này cho thấy sự phát triển nhanh chóng và tiềm năng lớn của khu vực, làm tăng sức hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Nối Đường Huyện 32 - Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Mặt Tiền Đường Nội Ô Chợ - Thị Trấn Tân Hiệp
Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Tiền Giang, cho mặt tiền đường nội ô chợ ở thị trấn Tân Hiệp được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ 1, từ nhà ông Tăng Sanh Tài đến giáp rạch Trấn Định.
Vị trí 1: Giá 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực mặt tiền đường nội ô chợ, từ Quốc lộ 1, đoạn từ nhà ông Tăng Sanh Tài đến giáp rạch Trấn Định. Mức giá tại đây là 3.200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí đắc địa, thuận lợi cho việc kinh doanh và phát triển các dự án thương mại, nhờ vào sự tiếp cận dễ dàng với các tuyến giao thông chính và khu vực chợ. Đây là mức giá cao trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển thương mại với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại thị trấn Tân Hiệp, Huyện Châu Thành, Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Mặt Tiền Đường Nhựa Nội Thị - Thị Trấn Tân Hiệp
Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Tiền Giang, cho mặt tiền đường nhựa nội thị ở thị trấn Tân Hiệp được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Nhà ông Hứa Văn Dậu đến Quán giải khát ông Hoàng.
Vị trí 1: Giá 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực mặt tiền đường nhựa nội thị, từ Nhà ông Hứa Văn Dậu đến Quán giải khát ông Hoàng. Mức giá tại đây là 2.300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí đắc địa, thuận lợi cho việc phát triển các dự án thương mại và nhà ở nhờ vào sự kết nối giao thông tốt và sự hiện diện của các cơ sở dịch vụ. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng với ngân sách lớn, mang lại tiềm năng phát triển cao trong khu vực nội thị.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại thị trấn Tân Hiệp, Huyện Châu Thành, Tiền Giang.