Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp, được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Huyện này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản, nhờ vào hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành nằm ở phía Đông tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Lấp Vò, Châu Thành và Thành phố Cao Lãnh. Huyện này có diện tích lớn và dân số đông, là một trong những khu vực trọng điểm phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn trái và thủy sản.

Đây là khu vực có nền kinh tế vững mạnh nhờ vào ngành nông nghiệp phát triển, đồng thời cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Đặc biệt, hạ tầng giao thông tại Huyện Châu Thành đang ngày càng được cải thiện, với các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và kết nối với các tỉnh lân cận. Các dự án hạ tầng lớn như cải tạo, mở rộng các tuyến đường quốc lộ, khu công nghiệp và các dự án phát triển đô thị đang được triển khai, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Huyện Châu Thành có lợi thế lớn nhờ vào vị trí thuận lợi gần Thành phố Cao Lãnh, trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh. Các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, là yếu tố quan trọng giúp bất động sản tại Huyện Châu Thành có giá trị tiềm năng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Thành

Giá đất tại Huyện Châu Thành hiện tại có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, đặc biệt là khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, giá đất dao động từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng/m². Những khu đất nằm gần các khu dân cư, chợ, trường học và các tiện ích công cộng có giá cao hơn, từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng/m².

Ở những khu vực xa trung tâm huyện hoặc khu vực nông thôn, giá đất thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng đến 1.500.000 đồng/m².

Tuy nhiên, giá đất tại đây đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn. Đặc biệt, các khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất thương mại sẽ có mức giá tăng mạnh trong tương lai.

Dự báo trong 3-5 năm tới, giá đất tại Huyện Châu Thành có thể tăng mạnh, nhất là ở những khu vực gần các khu công nghiệp, dự án khu đô thị và các tuyến đường giao thông trọng điểm. Đầu tư vào các khu vực này sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế địa phương.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Châu Thành

Một trong những yếu tố làm nổi bật Huyện Châu Thành là tiềm năng phát triển ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản. Khu vực này có nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các mô hình nông nghiệp hiện đại.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản như khu công nghiệp Láng Linh, khu công nghiệp Mỹ Xuyên đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội phát triển cho bất động sản thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng giao thông, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và phát triển các khu công nghiệp, đang thúc đẩy sự phát triển kinh tế của huyện.

Việc cải tạo, nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh và các tuyến đường kết nối các khu công nghiệp lớn giúp cho việc di chuyển, giao thương và vận chuyển hàng hóa thuận lợi hơn, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Huyện Châu Thành còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái nhờ vào các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Các khu vực như chợ nổi, hồ nước, khu di tích lịch sử đang thu hút một lượng lớn khách du lịch, tạo cơ hội cho việc phát triển các dự án nghỉ dưỡng và khu sinh thái. Điều này không chỉ tạo ra nguồn thu từ du lịch mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, Huyện Châu Thành đang nổi lên là một thị trường bất động sản hấp dẫn. Các nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư vào khu vực này để tận dụng cơ hội phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 5.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 54.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 655.710 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3666

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Cầu Cống Tân Hiệp - Đường vào quán Cây Mận 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Đường vào quán Cây Mận - Trạm Cấp nước 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Trạm cấp nước - Giáp xã Tân Lý Tây 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Trụ sở ấp Ga - Giáp xã Hòa Tịnh 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Châu Thành Đường vành đai Trung tâm văn hóa huyện - thị trấn Tân Hiệp 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Châu Thành Đường nối Đường huyện 32 - thị trấn Tân Hiệp 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Quốc lộ 1 từ nhà ông Tăng Sanh Tài - Giáp rạch Trấn Định 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Phía Đông từ rạch Trấn Định - Giáp đường nội thị (Chợ Tân Hiệp) 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Phía Tây từ rạch Trấn Định - Giáp đường nội thị (dãy phía Tây chợ Tân Hiệp) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Miệng cống rạch Trấn Định giáp nhà ông Nguyễn Hữu Danh - Giáp nhà bà Sáu Chiếu (bà Nguyễn Thị Do) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp Nhà ông Hứa Văn Dậu - Quán giải khát ông Hoàng 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp Trường trung học cơ sở Tân Hiệp - Cổng chùa Linh Phong xuyên ra Quốc lộ 1 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp giáp quán giải khát ông Hoàng - Đến hết nhà ông Sáu Kênh 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường cầu Hộ Tài - thị trấn Tân Hiệp 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường vào Bệnh viện Châu Thành - thị trấn Tân Hiệp 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Châu Thành Đường Tân Hiệp Thân Đức - thị trấn Tân Hiệp 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường vào khu Gia binh - thị trấn Tân Hiệp 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường huyện 32 - thị trấn Tân Hiệp 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Châu Thành Vị trí 1: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên. 810.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Châu Thành Vị trí 2: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên. 630.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Châu Thành Vị trí 3: Đất vị trí tiếp giáp đường có nền đất rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; có nền đất rộng từ 2 m trở lên. 520.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Châu Thành Vị trí 4: Đất vị trí còn lại. 400.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Cầu Cống Tân Hiệp - Đường vào quán Cây Mận 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Đường vào quán Cây Mận - Trạm Cấp nước 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Trạm cấp nước - Giáp xã Tân Lý Tây 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Trụ sở ấp Ga - Giáp xã Hòa Tịnh 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Châu Thành Đường vành đai Trung tâm văn hóa huyện - thị trấn Tân Hiệp 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Châu Thành Đường nốiĐường huyện 32 - thị trấn Tân Hiệp 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Quốc lộ 1 từ nhà ông Tăng Sanh Tài - Giáp rạch Trấn Định 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Phía Đông từ rạch Trấn Định - Giáp đường nội thị (Chợ Tân Hiệp) 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Phía Tây từ rạch Trấn Định - Giáp đường nội thị (dãy phía Tây chợ Tân Hiệp) 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Miệng cống rạch Trấn Định giáp nhà ông Nguyễn Hữu Danh - Giáp nhà bà Sáu Chiếu (bà Nguyễn Thị Do) 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp Nhà ông Hứa Văn Dậu - Quán giải khát ông Hoàng 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp Trường trung học cơ sở Tân Hiệp - Cổng chùa Linh Phong xuyên ra Quốc lộ 1 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp giáp quán giải khát ông Hoàng - Đến hết nhà ông Sáu Kênh 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường cầu Hộ Tài - thị trấn Tân Hiệp 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường vào Bệnh viện Châu Thành - thị trấn Tân Hiệp 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Châu Thành Đường Tân Hiệp Thân Đức - thị trấn Tân Hiệp 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường vào khu Gia binh - thị trấn Tân Hiệp 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường huyện 32 - thị trấn Tân Hiệp 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Châu Thành Vị trí 1: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên. 648.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Châu Thành Vị trí 2: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên. 504.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Châu Thành Vị trí 3: Đất vị trí tiếp giáp đường có nền đất rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; có nền đất rộng từ 2 m trở lên. 416.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Châu Thành Vị trí 4: Đất vị trí còn lại. 320.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Cầu Cống Tân Hiệp - Đường vào quán Cây Mận 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Đường vào quán Cây Mận - Trạm Cấp nước 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Trạm cấp nước - Giáp xã Tân Lý Tây 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Trụ sở ấp Ga - Giáp xã Hòa Tịnh 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Châu Thành Đường vành đai Trung tâm văn hóa huyện - thị trấn Tân Hiệp 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Châu Thành Đường nốiĐường huyện 32 - thị trấn Tân Hiệp 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Quốc lộ 1 từ nhà ông Tăng Sanh Tài - Giáp rạch Trấn Định 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Phía Đông từ rạch Trấn Định - Giáp đường nội thị (Chợ Tân Hiệp) 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Phía Tây từ rạch Trấn Định - Giáp đường nội thị (dãy phía Tây chợ Tân Hiệp) 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Miệng cống rạch Trấn Định giáp nhà ông Nguyễn Hữu Danh - Giáp nhà bà Sáu Chiếu (bà Nguyễn Thị Do) 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp Nhà ông Hứa Văn Dậu - Quán giải khát ông Hoàng 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp Trường trung học cơ sở Tân Hiệp - Cổng chùa Linh Phong xuyên ra Quốc lộ 1 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp giáp quán giải khát ông Hoàng - Đến hết nhà ông Sáu Kênh 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường cầu Hộ Tài - thị trấn Tân Hiệp 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường vào Bệnh viện Châu Thành - thị trấn Tân Hiệp 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Châu Thành Đường Tân Hiệp Thân Đức - thị trấn Tân Hiệp 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường vào khu Gia binh - thị trấn Tân Hiệp 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường huyện 32 - thị trấn Tân Hiệp 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Châu Thành Khu công nghiệp Tân Hương 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
64 Huyện Châu Thành Vị trí 1: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên. 486.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Châu Thành Vị trí 2: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên. 378.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Châu Thành Vị trí 3: Đất vị trí tiếp giáp đường có nền đất rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; có nền đất rộng từ 2 m trở lên. 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Châu Thành Vị trí 4: Đất vị trí còn lại. 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Châu Thành Đường cao tốc Trung Lương - TP.HCM và cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận Đường huyện 32 Đường huyện Thân Cửu Nghĩa - Đường huyện 38 (Đường Kênh Quảng Thọ-Kênh Phủ Chung) 810.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Châu Thành Đường cao tốc Trung Lương - TP.HCM và cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận Đoạn còn lại bên có đường gom dân sinh (không thuộc Đường huyện 39B) 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Châu Thành Đường dẫn cao tốc Quốc lộ 1 xã Thân Cửu Nghĩa - Quốc lộ 1 (xã Tam Hiệp) 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Giáp ranh tỉnh Long An - Giáp xã Tân Lý Tây 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Xã Tân Lý Tây - Phòng Giáo Dục (ranh Tân Lý Tây + Thị trấn) 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Phòng Giáo dục - Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Ranh thị trấn Tân Hiệp Cống Bà Lòng - Ranh xã Long An 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Ranh xã Long An - Giáp cầu Bến Chùa 4.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Đường nhựa Cầu đá ranh xã Phước Thạnh - Tam Hiệp - Giáp cầu Kinh Xáng 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Cầu Kinh Xáng - Ngã ba Đông Hòa (Giáp bảng quảng cáo vú sữa) 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Ngã ba Đông Hòa Bảng quảng cáo vú sữa - Giáp cầu Sao 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Từ Cầu Sao - Lộ 24 (địa phận Điềm Hy); đường Hai Niên (địa phận Dưỡng Điềm) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Lộ 24 (địa phận Điềm Hy); đường Hai Niên (địa phận Dưỡng Điềm) - Giáp Thị xã Cai Lậy 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Giáp TP. Mỹ Tho - Cầu Xoài Hột 5.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Cầu Xoài Hột - Cầu Kinh Xáng 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Cầu Kinh Xáng - Cống 26/3 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Cống 26/3 - Cầu Phú Phong 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Cầu Phú Phong - Giáp đường liên xã Phú Phong - Bàn Long 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Đường liên xã Phú Phong - Bàn Long - Giáp ranh huyện Cai Lậy 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866 Ngã ba Phú Mỹ - Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông (kênh 30/4) 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866 Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông kênh 30/4 - Đường đan Mười Tê 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866 Đường đan Mười Tê - Đường vô khu tái định cư 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866 Đường vô khu tái định cư - Chân cầu Vượt Cao tốc số 9 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866 Chân cầu Vượt Cao tốc số 9 - Giáp huyện Tân Phước 860.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866B Giáp Đường tỉnh 866 - Chợ Tân Lý Đông mới 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866B Chợ Tân Lý Đông mới - Giáp huyện Tân Phước 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 867 Giáp Quốc lộ 1 - Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 867 Giáp Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam - Đường kênh Kháng Chiến (ĐH.38B) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 867 Đường kênh Kháng Chiến ĐH.38B - Giáp huyện Tân Phước 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 876 Ngã ba Đông Hòa - Trở vào 100m (Từ mốc lộ giới Quốc lộ 1) 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 876 Từ 100m cách mốc lộ giới Quốc lộ 1 - Ngã ba Bình Trưng 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 876 Ngã ba Bình Trưng - Ban Chỉ huy Quân sự huyện 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 876 Ban Chỉ huy Quân sự huyện - Cầu Vĩnh Kim (cầu sắt) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn