17:48 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Tiền Giang: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển bất động sản đáng giá

Bảng giá đất tại Tiền Giang đang thu hút sự chú ý của giới đầu tư nhờ vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế - xã hội. Theo quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, giá đất tại đây được điều chỉnh để phản ánh chính xác giá trị thị trường, mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Tiền Giang: Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển vượt trội

Tiền Giang là tỉnh thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, nổi bật với vị trí cửa ngõ giao thương giữa miền Đông và miền Tây Nam Bộ.

Được bao quanh bởi các trục giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận, khu vực này đang trở thành trung tâm kết nối kinh tế quan trọng.

Sự phát triển của hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông lớn, đã làm tăng giá trị bất động sản tại Tiền Giang.

Các tuyến đường tỉnh lộ được nâng cấp, cùng sự mở rộng của các khu công nghiệp như Tân Hương, Long Giang, đã thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hệ thống tiện ích như trường học, bệnh viện, và khu thương mại cũng góp phần làm tăng sức hút cho khu vực.

Phân tích giá đất tại Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang lên đến 28.800.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 44.000 đồng/m². Mức giá trung bình 1.425.202 đồng/m² phản ánh sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm thành phố Mỹ Tho và các huyện vùng ven như Cai Lậy, Chợ Gạo.

Với mức giá này, Tiền Giang nằm trong nhóm tỉnh có giá đất hợp lý so với các khu vực khác ở Đồng bằng sông Cửu Long như Cần Thơ hay Long An. Đầu tư vào bất động sản tại đây có thể phù hợp cho chiến lược trung hạn, tận dụng cơ hội từ các dự án hạ tầng sắp hoàn thành như cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ.

Giá đất ở các khu vực ven đô và nông thôn, dù thấp hơn, lại mang tiềm năng lớn nhờ sự chuyển dịch dân cư và nhu cầu phát triển các khu đô thị mới. So với các tỉnh khác, bất động sản tại Tiền Giang có lợi thế từ vị trí chiến lược, khả năng tăng trưởng giá đất trong tương lai là rất cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Tiền Giang

Tiền Giang không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí mà còn là điểm đến lý tưởng cho đầu tư bất động sản nhờ sự ổn định của kinh tế địa phương. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường vành đai, khu công nghiệp Long Giang, và cảng Mỹ Tho đang tạo ra sức hút lớn đối với nhà đầu tư.

Sự phát triển của ngành du lịch sinh thái tại các khu vực như cù lao Thới Sơn, chợ nổi Cái Bè, và hệ thống kênh rạch đặc trưng cũng góp phần làm tăng giá trị bất động sản. Thêm vào đó, quy hoạch đô thị tại các khu vực ven đô, đặc biệt là khu vực tiếp giáp với Long An và TP.HCM, sẽ tiếp tục tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, cùng với nhu cầu mua đất để xây dựng nhà ở, dự kiến sẽ tăng cao trong những năm tới. Tiền Giang đang dần trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Tây Nam Bộ.

Tiền Giang là điểm đến đầy hứa hẹn cho cả nhà đầu tư và người mua để ở nhờ sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược, và tiềm năng tăng trưởng giá trị đất. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Tiền Giang trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Tiền Giang là: 44.000 đ
Giá đất trung bình tại Tiền Giang là: 1.424.075 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5317

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3301 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường cầu Hộ Tài - thị trấn Tân Hiệp 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3302 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường vào Bệnh viện Châu Thành - thị trấn Tân Hiệp 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3303 Huyện Châu Thành Đường Tân Hiệp Thân Đức - thị trấn Tân Hiệp 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3304 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường vào khu Gia binh - thị trấn Tân Hiệp 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3305 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường huyện 32 - thị trấn Tân Hiệp 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3306 Huyện Châu Thành Khu công nghiệp Tân Hương 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
3307 Huyện Châu Thành Vị trí 1: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên. 486.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3308 Huyện Châu Thành Vị trí 2: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên. 378.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3309 Huyện Châu Thành Vị trí 3: Đất vị trí tiếp giáp đường có nền đất rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; có nền đất rộng từ 2 m trở lên. 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3310 Huyện Châu Thành Vị trí 4: Đất vị trí còn lại. 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3311 Huyện Châu Thành Đường cao tốc Trung Lương - TP.HCM và cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận Đường huyện 32 Đường huyện Thân Cửu Nghĩa - Đường huyện 38 (Đường Kênh Quảng Thọ-Kênh Phủ Chung) 810.000 - - - - Đất ở nông thôn
3312 Huyện Châu Thành Đường cao tốc Trung Lương - TP.HCM và cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận Đoạn còn lại bên có đường gom dân sinh (không thuộc Đường huyện 39B) 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
3313 Huyện Châu Thành Đường dẫn cao tốc Quốc lộ 1 xã Thân Cửu Nghĩa - Quốc lộ 1 (xã Tam Hiệp) 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3314 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Giáp ranh tỉnh Long An - Giáp xã Tân Lý Tây 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3315 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Xã Tân Lý Tây - Phòng Giáo Dục (ranh Tân Lý Tây + Thị trấn) 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
3316 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Phòng Giáo dục - Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3317 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Ranh thị trấn Tân Hiệp Cống Bà Lòng - Ranh xã Long An 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3318 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Ranh xã Long An - Giáp cầu Bến Chùa 4.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
3319 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Đường nhựa Cầu đá ranh xã Phước Thạnh - Tam Hiệp - Giáp cầu Kinh Xáng 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3320 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Cầu Kinh Xáng - Ngã ba Đông Hòa (Giáp bảng quảng cáo vú sữa) 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
3321 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Ngã ba Đông Hòa Bảng quảng cáo vú sữa - Giáp cầu Sao 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
3322 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Từ Cầu Sao - Lộ 24 (địa phận Điềm Hy); đường Hai Niên (địa phận Dưỡng Điềm) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3323 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Lộ 24 (địa phận Điềm Hy); đường Hai Niên (địa phận Dưỡng Điềm) - Giáp Thị xã Cai Lậy 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3324 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Giáp TP. Mỹ Tho - Cầu Xoài Hột 5.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3325 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Cầu Xoài Hột - Cầu Kinh Xáng 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
3326 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Cầu Kinh Xáng - Cống 26/3 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3327 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Cống 26/3 - Cầu Phú Phong 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3328 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Cầu Phú Phong - Giáp đường liên xã Phú Phong - Bàn Long 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3329 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Đường liên xã Phú Phong - Bàn Long - Giáp ranh huyện Cai Lậy 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
3330 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866 Ngã ba Phú Mỹ - Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông (kênh 30/4) 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
3331 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866 Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông kênh 30/4 - Đường đan Mười Tê 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3332 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866 Đường đan Mười Tê - Đường vô khu tái định cư 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3333 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866 Đường vô khu tái định cư - Chân cầu Vượt Cao tốc số 9 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3334 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866 Chân cầu Vượt Cao tốc số 9 - Giáp huyện Tân Phước 860.000 - - - - Đất ở nông thôn
3335 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866B Giáp Đường tỉnh 866 - Chợ Tân Lý Đông mới 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3336 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866B Chợ Tân Lý Đông mới - Giáp huyện Tân Phước 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3337 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 867 Giáp Quốc lộ 1 - Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
3338 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 867 Giáp Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam - Đường kênh Kháng Chiến (ĐH.38B) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3339 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 867 Đường kênh Kháng Chiến ĐH.38B - Giáp huyện Tân Phước 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
3340 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 876 Ngã ba Đông Hòa - Trở vào 100m (Từ mốc lộ giới Quốc lộ 1) 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3341 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 876 Từ 100m cách mốc lộ giới Quốc lộ 1 - Ngã ba Bình Trưng 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
3342 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 876 Ngã ba Bình Trưng - Ban Chỉ huy Quân sự huyện 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3343 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 876 Ban Chỉ huy Quân sự huyện - Cầu Vĩnh Kim (cầu sắt) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3344 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 876 Cầu Vĩnh Kim cầu sắt - Giáp Đường tỉnh 864 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3345 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 878C Quốc lộ 1 - Giáp huyện Chợ Gạo (cầu Bến Tranh) 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
3346 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 870 Từ Đường tỉnh 864 - Đường vào cổng 2 Đồng Tâm 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3347 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 870 Đường huyện 34 - Cách 100m (Từ mốc lộ giới Quốc lộ 1) 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
3348 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 870 Từ 100m cách mốc lộ giới Quốc lộ 1 - Giáp Quốc lộ 1 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3349 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 874 Quốc lộ 1 - Giáp Thị xã Cai Lậy 920.000 - - - - Đất ở nông thôn
3350 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 878B (Đường huyện 30 cũ) Từ mốc lộ giới Quốc lộ 1 trở vào 100m 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
3351 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 878B (Đường huyện 30 cũ) Đoạn còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3352 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 878 Đường dẫn cao tốc - Cầu kinh Quảng Thọ 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3353 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 878 Đoạn còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3354 Huyện Châu Thành Đường huyện 31 (Hương lộ 18 cũ) Mốc lộ giới Quốc lộ 1 trở vào 100m xã Tân Hương 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3355 Huyện Châu Thành Đường huyện 31 (Hương lộ 18 cũ) Đoạn còn lại xã Tân Hương, Tân Hội Đông 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
3356 Huyện Châu Thành Đường huyện 32 (Đường Thân Cửu Nghĩa) Thị trấn Tân Hiệp 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
3357 Huyện Châu Thành Đường huyện 32 (Đường Thân Cửu Nghĩa) Xã Thân Cửu Nghĩa 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3358 Huyện Châu Thành Đường huyện 32B (Đường Thân Hòa - Quản Thọ) Đoạn từ Quốc lộ 1 đến Đường huyện 32 và trở vào 100m 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3359 Huyện Châu Thành Đường huyện 32B (Đường Thân Hòa - Quản Thọ) Đoạn từ Đường huyện 32 đến Kênh Quản Thọ 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
3360 Huyện Châu Thành Đường huyện 33 Quốc lộ 1 - Cầu Kinh Kháng Chiến 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3361 Huyện Châu Thành Đường huyện 33 Cầu Kinh Kháng Chiến - Cầu Kinh Năng 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3362 Huyện Châu Thành Đường huyện 33 Cầu Kinh Năng - Giáp huyện Tân Phước 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
3363 Huyện Châu Thành Đường huyện 34 (Đường Long Hưng - Thạnh Phú) Từ Quốc lộ 1 - Bến đò Long Hưng 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3364 Huyện Châu Thành Đường huyện 34 (Đường Long Hưng - Thạnh Phú) Bến đò Long Hưng - Huyện lộ 34 (Cổng 2 Đồng Tâm) 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
3365 Huyện Châu Thành Đường huyện 34 (Đường Long Hưng - Thạnh Phú) Huyện lộ 34 (Cổng 2 Đồng Tâm) - Đường tỉnh 870 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3366 Huyện Châu Thành Đường huyện 35 (Đường Thạnh Phú - Bàn Long) Đường tỉnh 870 - Cua quẹo Nhà thờ 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3367 Huyện Châu Thành Đường huyện 35 (Đường Thạnh Phú - Bàn Long) Cua quẹo Nhà thờ xã Thạnh Phú - Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
3368 Huyện Châu Thành Đường huyện 35 (Đường Thạnh Phú - Bàn Long) Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng - Đường tỉnh 876 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
3369 Huyện Châu Thành Đường huyện 35 (Đường Thạnh Phú - Bàn Long) Từ đường Đặng Thị Biết đường 5 Chơn cũ - Cống Cây Da 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3370 Huyện Châu Thành Đường huyện 35 (Đường Thạnh Phú - Bàn Long) Cống Cây Da - Cầu Vĩnh Thới 690.000 - - - - Đất ở nông thôn
3371 Huyện Châu Thành Đường huyện 35 (Đường Thạnh Phú - Bàn Long) Đoạn còn lại xã Vĩnh Kim và Bàn Long 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
3372 Huyện Châu Thành Đường huyện 35B (Đường bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Đoạn qua địa bàn xã Long Định 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
3373 Huyện Châu Thành Đường huyện 35B (Đường bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Đoạn qua xã Long Hưng, Song Thuận 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
3374 Huyện Châu Thành Đường huyện 36 (Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng) Ngã 3 Bình Trưng - Cầu 3 Tâm 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3375 Huyện Châu Thành Đường huyện 36 (Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng) Đoạn còn lại 810.000 - - - - Đất ở nông thôn
3376 Huyện Châu Thành Đường huyện 36 (Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng) Đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo đoạn trên địa bàn xã Dưỡng Điềm, xã Hữu Đạo 690.000 - - - - Đất ở nông thôn
3377 Huyện Châu Thành Đường huyện 36 (Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng) Đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo - Quốc lộ 1 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3378 Huyện Châu Thành Đường huyện 37 (Đường Gò Lũy) Quốc lộ 1 - Kênh Bờ Làng Ba Thắt 810.000 - - - - Đất ở nông thôn
3379 Huyện Châu Thành Đường huyện 37 (Đường Gò Lũy) Kênh Bờ Làng Ba Thắt - Khu nghĩa địa 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
3380 Huyện Châu Thành Đường huyện 37 (Đường Gò Lũy) Đoạn còn lại 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
3381 Huyện Châu Thành Đường huyện 38 (Đường Kênh Quảng Thọ - Kênh Xã Long Định - Sông Chợ Bưng 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
3382 Huyện Châu Thành Đường huyện 38 (Đường Kênh Quảng Thọ - Kênh Đoạn còn lại 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
3383 Huyện Châu Thành Đường Kênh Kháng Chiến (Đường huyện 38B) Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
3384 Huyện Châu Thành Đường huyện 39 (Đường vào Khu nông nghiệp ứng Đường dẫn cao tốc Đồng Tâm - Đường Lộ Giồng 810.000 - - - - Đất ở nông thôn
3385 Huyện Châu Thành Đường huyện 39 (đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao) Đường tỉnh 878 (xã Tam Hiệp) - Đường lộ Dây thép, ranh huyện Tân Phước (xã Tam Hiệp) 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
3386 Huyện Châu Thành Đường huyện 39B (đường gom (bên trái tuyến) cao tốc TP Hồ Chí Minh - Trung Lương Đoạn từ đoạn từ đường Tân Hiệp Thân Đức (lộ dây thép ấp Tân Lập xã Tân Lý Đông) đến - Cầu Xáng Múc (ấp Tân Lược 2) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
3387 Huyện Châu Thành Đường huyện 39B (đường gom (bên trái tuyến) cao tốc TP Hồ Chí Minh - Trung Lương Đoạn còn lại 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
3388 Huyện Châu Thành Chợ Tân Lý Tây (trừ phần mặt tiền Quốc lộ 1) 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
3389 Huyện Châu Thành Chợ Tân Lý Đông (cũ + mới) (trừ mặt tiền đường tỉnh 866B) 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
3390 Huyện Châu Thành Chợ Tân Hội Đông (trừ phần mặt tiền đường tỉnh 866) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3391 Huyện Châu Thành Chợ Thân Cửu Nghĩa 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
3392 Huyện Châu Thành Chợ Long An (c),Đường khu chu vi 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
3393 Huyện Châu Thành Chợ Xoài Hột Trong (xã Thạnh Phú) 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
3394 Huyện Châu Thành Mặt tiền khu vực chợ Bình Đức 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3395 Huyện Châu Thành Chợ Long Định (đất tiếp giáp Đường nội ô chợ) 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3396 Huyện Châu Thành Chợ Dưỡng Điềm 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3397 Huyện Châu Thành Chợ Vĩnh Kim 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
3398 Huyện Châu Thành Chợ Rạch Gầm 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3399 Huyện Châu Thành Chợ Phú Phong 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
3400 Huyện Châu Thành Chợ Gò Lũy (xã Nhị Bình) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn