17:48 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Tiền Giang: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển bất động sản đáng giá

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Tiền Giang đang thu hút sự chú ý của giới đầu tư nhờ vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế - xã hội. Theo quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, giá đất tại đây được điều chỉnh để phản ánh chính xác giá trị thị trường, mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Tiền Giang: Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển vượt trội

Tiền Giang là tỉnh thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, nổi bật với vị trí cửa ngõ giao thương giữa miền Đông và miền Tây Nam Bộ.

Được bao quanh bởi các trục giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận, khu vực này đang trở thành trung tâm kết nối kinh tế quan trọng.

Sự phát triển của hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông lớn, đã làm tăng giá trị bất động sản tại Tiền Giang.

Các tuyến đường tỉnh lộ được nâng cấp, cùng sự mở rộng của các khu công nghiệp như Tân Hương, Long Giang, đã thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hệ thống tiện ích như trường học, bệnh viện, và khu thương mại cũng góp phần làm tăng sức hút cho khu vực.

Phân tích giá đất tại Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang lên đến 28.800.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 44.000 đồng/m². Mức giá trung bình 1.425.202 đồng/m² phản ánh sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm thành phố Mỹ Tho và các huyện vùng ven như Cai Lậy, Chợ Gạo.

Với mức giá này, Tiền Giang nằm trong nhóm tỉnh có giá đất hợp lý so với các khu vực khác ở Đồng bằng sông Cửu Long như Cần Thơ hay Long An. Đầu tư vào bất động sản tại đây có thể phù hợp cho chiến lược trung hạn, tận dụng cơ hội từ các dự án hạ tầng sắp hoàn thành như cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ.

Giá đất ở các khu vực ven đô và nông thôn, dù thấp hơn, lại mang tiềm năng lớn nhờ sự chuyển dịch dân cư và nhu cầu phát triển các khu đô thị mới. So với các tỉnh khác, bất động sản tại Tiền Giang có lợi thế từ vị trí chiến lược, khả năng tăng trưởng giá đất trong tương lai là rất cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Tiền Giang

Tiền Giang không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí mà còn là điểm đến lý tưởng cho đầu tư bất động sản nhờ sự ổn định của kinh tế địa phương. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường vành đai, khu công nghiệp Long Giang, và cảng Mỹ Tho đang tạo ra sức hút lớn đối với nhà đầu tư.

Sự phát triển của ngành du lịch sinh thái tại các khu vực như cù lao Thới Sơn, chợ nổi Cái Bè, và hệ thống kênh rạch đặc trưng cũng góp phần làm tăng giá trị bất động sản. Thêm vào đó, quy hoạch đô thị tại các khu vực ven đô, đặc biệt là khu vực tiếp giáp với Long An và TP.HCM, sẽ tiếp tục tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, cùng với nhu cầu mua đất để xây dựng nhà ở, dự kiến sẽ tăng cao trong những năm tới. Tiền Giang đang dần trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Tây Nam Bộ.

Tiền Giang là điểm đến đầy hứa hẹn cho cả nhà đầu tư và người mua để ở nhờ sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược, và tiềm năng tăng trưởng giá trị đất. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Tiền Giang trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Tiền Giang là: 44.000 đ
Giá đất trung bình tại Tiền Giang là: 1.424.075 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5317

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3201 Huyện Chợ Gạo Đường Lộ Vàm Giao Quốc lộ 50 - Bến đò Lộ Vàm 552.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3202 Huyện Chợ Gạo Đường Lộ Đình Đoạn xã Thanh Bình 312.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3203 Huyện Chợ Gạo Khu dân cư Long Thạnh Hưng Đường nội bộ 1.140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3204 Huyện Chợ Gạo Chợ Tịnh Hà Trong phạm vi 300 m về bốn hướng 720.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3205 Huyện Chợ Gạo Chợ An Khương Trong khu vực chợ và cặp Đường tỉnh 878B về 2 hướng 300 m 900.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3206 Huyện Chợ Gạo Chợ Lương Hòa Lạc Từ cầu Bến Tranh cặp Đường tỉnh 879 về hướng TP. Mỹ Tho 1.260.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3207 Huyện Chợ Gạo Chợ Lương Hòa Lạc Từ cầu Bến Tranh cặp Đường tỉnh 879 về hướng xã Phú Kiết 1.260.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3208 Huyện Chợ Gạo Chợ Lương Hòa Lạc Từ cầu Bến Tranh cặp đường bờ kênh Bảo Định về hướng TP. Mỹ Tho 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3209 Huyện Chợ Gạo Chợ Quơn Long Giao đường Lộ Me - Đường nhựa trung tâm xã 1.080.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3210 Huyện Chợ Gạo Chợ Bình Ninh Cầu Bình Ninh - Nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Ninh 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3211 Huyện Chợ Gạo Chợ Long Bình Điền Dãy phố chợ 1.260.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3212 Huyện Chợ Gạo Chợ Thanh Bình Dãy phố chợ và khoảng cách 300 m về 4 hướng đường nhựa tỉnh, huyện quản lý 1.260.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3213 Huyện Chợ Gạo Chợ Bình Phục Nhứt Dãy phố chợ 1.380.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3214 Huyện Chợ Gạo Chợ Phú Kiết Dãy phố chợ và khoảng cách 300 m về 2 hướng Đường tỉnh 879 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3215 Huyện Chợ Gạo Chợ Song Bình Các vị trí đất tiếp giáp mặt tiền đường nội bộ chợ Song Bình 1.380.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3216 Huyện Chợ Gạo Chợ An Thạnh Thủy Các vị trí đất tiếp giáp mặt tiền đường nội bộ chợ An Thạnh Thủy 1.320.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3217 Huyện Chợ Gạo Chợ Đăng Hưng Phước Từ Trường THCS Đăng Hưng Phước đến Nhà bia xã Đăng Hưng Phước 1.260.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3218 Huyện Chợ Gạo Chợ Trung Hòa Khu vực chợ 200 m về 3 hướng 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3219 Huyện Chợ Gạo Chợ Tân Thuận Bình Khu vực chợ 200m về 3 hướng (Tân Thuận Bình - Quơn Long - Long An) 450.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3220 Huyện Chợ Gạo Chợ Bình Phục Nhứt (Trạm y tế cũ) Khu vực chợ 100m về 2 hướng 552.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3221 Huyện Chợ Gạo Chợ Xuân Đông (Chợ Cầu Đúc) Khu vực chợ 150m về 2 hướng 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3222 Huyện Chợ Gạo Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp Quốc lộ 50 trong phạm vi 100 m tính từ Quốc lộ 50 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3223 Huyện Chợ Gạo Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp đường tỉnh trong phạm vi 100 m tính từ đường tỉnh 312.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3224 Huyện Chợ Gạo Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp đường huyện quản lý trong phạm vi 100 m tính từ đường huyện 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3225 Huyện Chợ Gạo Đất ở vị trí mặt tiền ngã ba Tân Bình Thạnh các hướng trong phạm vi 500 m (xã Tân Bình Thạnh) 552.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3226 Huyện Chợ Gạo Huyện Chợ Gạo Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo 225.000 180.000 160.000 135.000 115.000 Đất trồng cây hàng năm
3227 Huyện Chợ Gạo Huyện Chợ Gạo Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Trung Hòa, Phú Kiết, Hòa Tịnh, Song Bình, Long Bình Điền, Tân Thuận Bình, Đăng Hưng Phước, Tân Bình Thạnh, Thanh B 125.000 100.000 90.000 75.000 - Đất trồng cây hàng năm
3228 Huyện Chợ Gạo Huyện Chợ Gạo Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã An Thạnh Thủy, Xuân Đông, Bình Ninh, Hòa Định, không thuộc khu vực 1 và 2 115.000 90.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
3229 Huyện Chợ Gạo Huyện Chợ Gạo Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo 270.000 215.000 190.000 160.000 135.000 Đất trồng cây lâu năm
3230 Huyện Chợ Gạo Huyện Chợ Gạo Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Trung Hòa, Phú Kiết, Hòa Tịnh, Song Bình, Long Bình Điền, Tân Thuận Bình, Đăng Hưng Phước, Tân Bình Thạnh, Thanh B 150.000 120.000 105.000 90.000 - Đất trồng cây lâu năm
3231 Huyện Chợ Gạo Huyện Chợ Gạo Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã An Thạnh Thủy, Xuân Đông, Bình Ninh, Hòa Định, không thuộc khu vực 1 và 2 135.000 110.000 95.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
3232 Huyện Chợ Gạo Huyện Chợ Gạo Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo 225.000 180.000 160.000 135.000 115.000 Đất nuôi trồng thủy sản
3233 Huyện Chợ Gạo Huyện Chợ Gạo Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Trung Hòa, Phú Kiết, Hòa Tịnh, Song Bình, Long Bình Điền, Tân Thuận Bình, Đăng Hưng Phước, Tân Bình Thạnh, Thanh B 125.000 100.000 90.000 75.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3234 Huyện Chợ Gạo Huyện Chợ Gạo Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã An Thạnh Thủy, Xuân Đông, Bình Ninh, Hòa Định, không thuộc khu vực 1 và 2 115.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3235 Huyện Chợ Gạo Huyện Chợ Gạo Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo 123.750 99.000 88.000 74.250 63.250 Đất làm muối
3236 Huyện Chợ Gạo Huyện Chợ Gạo Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Trung Hòa, Phú Kiết, Hòa Tịnh, Song Bình, Long Bình Điền, Tân Thuận Bình, Đăng Hưng Phước, Tân Bình Thạnh, Thanh B 68.750 55.000 49.500 41.250 - Đất làm muối
3237 Huyện Chợ Gạo Huyện Chợ Gạo Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã An Thạnh Thủy, Xuân Đông, Bình Ninh, Hòa Định, không thuộc khu vực 1 và 2 63.250 49.500 44.000 38.500 - Đất làm muối
3238 Huyện Chợ Gạo Huyện Chợ Gạo Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo 148.500 118.250 104.500 88.000 74.250 Đất rừng sản xuất
3239 Huyện Chợ Gạo Huyện Chợ Gạo Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Trung Hòa, Phú Kiết, Hòa Tịnh, Song Bình, Long Bình Điền, Tân Thuận Bình, Đăng Hưng Phước, Tân Bình Thạnh, Thanh B 82.500 66.000 57.750 49.500 - Đất rừng sản xuất
3240 Huyện Chợ Gạo Huyện Chợ Gạo Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã An Thạnh Thủy, Xuân Đông, Bình Ninh, Hòa Định, không thuộc khu vực 1 và 2 74.250 60.500 52.250 44.000 - Đất rừng sản xuất
3241 Huyện Chợ Gạo Huyện Chợ Gạo Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo 108.000 86.000 76.000 64.000 54.000 Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
3242 Huyện Chợ Gạo Huyện Chợ Gạo Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Trung Hòa, Phú Kiết, Hòa Tịnh, Song Bình, Long Bình Điền, Tân Thuận Bình, Đăng Hưng Phước, Tân Bình Thạnh, Thanh B 60.000 48.000 42.000 36.000 - Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
3243 Huyện Chợ Gạo Huyện Chợ Gạo Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã An Thạnh Thủy, Xuân Đông, Bình Ninh, Hòa Định, không thuộc khu vực 1 và 2 54.000 44.000 38.000 32.000 - Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
3244 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Cầu Cống Tân Hiệp - Đường vào quán Cây Mận 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
3245 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Đường vào quán Cây Mận - Trạm Cấp nước 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
3246 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Trạm cấp nước - Giáp xã Tân Lý Tây 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
3247 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Trụ sở ấp Ga - Giáp xã Hòa Tịnh 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
3248 Huyện Châu Thành Đường vành đai Trung tâm văn hóa huyện - thị trấn Tân Hiệp 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
3249 Huyện Châu Thành Đường nối Đường huyện 32 - thị trấn Tân Hiệp 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
3250 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Quốc lộ 1 từ nhà ông Tăng Sanh Tài - Giáp rạch Trấn Định 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
3251 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Phía Đông từ rạch Trấn Định - Giáp đường nội thị (Chợ Tân Hiệp) 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
3252 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Phía Tây từ rạch Trấn Định - Giáp đường nội thị (dãy phía Tây chợ Tân Hiệp) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
3253 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Miệng cống rạch Trấn Định giáp nhà ông Nguyễn Hữu Danh - Giáp nhà bà Sáu Chiếu (bà Nguyễn Thị Do) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
3254 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp Nhà ông Hứa Văn Dậu - Quán giải khát ông Hoàng 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
3255 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp Trường trung học cơ sở Tân Hiệp - Cổng chùa Linh Phong xuyên ra Quốc lộ 1 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
3256 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp giáp quán giải khát ông Hoàng - Đến hết nhà ông Sáu Kênh 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
3257 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường cầu Hộ Tài - thị trấn Tân Hiệp 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
3258 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường vào Bệnh viện Châu Thành - thị trấn Tân Hiệp 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
3259 Huyện Châu Thành Đường Tân Hiệp Thân Đức - thị trấn Tân Hiệp 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
3260 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường vào khu Gia binh - thị trấn Tân Hiệp 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
3261 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường huyện 32 - thị trấn Tân Hiệp 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
3262 Huyện Châu Thành Vị trí 1: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên. 810.000 - - - - Đất ở đô thị
3263 Huyện Châu Thành Vị trí 2: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên. 630.000 - - - - Đất ở đô thị
3264 Huyện Châu Thành Vị trí 3: Đất vị trí tiếp giáp đường có nền đất rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; có nền đất rộng từ 2 m trở lên. 520.000 - - - - Đất ở đô thị
3265 Huyện Châu Thành Vị trí 4: Đất vị trí còn lại. 400.000 - - - - Đất ở đô thị
3266 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Cầu Cống Tân Hiệp - Đường vào quán Cây Mận 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3267 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Đường vào quán Cây Mận - Trạm Cấp nước 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3268 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Trạm cấp nước - Giáp xã Tân Lý Tây 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3269 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Trụ sở ấp Ga - Giáp xã Hòa Tịnh 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3270 Huyện Châu Thành Đường vành đai Trung tâm văn hóa huyện - thị trấn Tân Hiệp 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3271 Huyện Châu Thành Đường nốiĐường huyện 32 - thị trấn Tân Hiệp 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3272 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Quốc lộ 1 từ nhà ông Tăng Sanh Tài - Giáp rạch Trấn Định 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3273 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Phía Đông từ rạch Trấn Định - Giáp đường nội thị (Chợ Tân Hiệp) 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3274 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Phía Tây từ rạch Trấn Định - Giáp đường nội thị (dãy phía Tây chợ Tân Hiệp) 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3275 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Miệng cống rạch Trấn Định giáp nhà ông Nguyễn Hữu Danh - Giáp nhà bà Sáu Chiếu (bà Nguyễn Thị Do) 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3276 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp Nhà ông Hứa Văn Dậu - Quán giải khát ông Hoàng 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3277 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp Trường trung học cơ sở Tân Hiệp - Cổng chùa Linh Phong xuyên ra Quốc lộ 1 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3278 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp giáp quán giải khát ông Hoàng - Đến hết nhà ông Sáu Kênh 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3279 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường cầu Hộ Tài - thị trấn Tân Hiệp 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3280 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường vào Bệnh viện Châu Thành - thị trấn Tân Hiệp 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3281 Huyện Châu Thành Đường Tân Hiệp Thân Đức - thị trấn Tân Hiệp 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3282 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường vào khu Gia binh - thị trấn Tân Hiệp 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3283 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường huyện 32 - thị trấn Tân Hiệp 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3284 Huyện Châu Thành Vị trí 1: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên. 648.000 - - - - Đất ở đô thị
3285 Huyện Châu Thành Vị trí 2: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên. 504.000 - - - - Đất ở đô thị
3286 Huyện Châu Thành Vị trí 3: Đất vị trí tiếp giáp đường có nền đất rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; có nền đất rộng từ 2 m trở lên. 416.000 - - - - Đất ở đô thị
3287 Huyện Châu Thành Vị trí 4: Đất vị trí còn lại. 320.000 - - - - Đất ở đô thị
3288 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Cầu Cống Tân Hiệp - Đường vào quán Cây Mận 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3289 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Đường vào quán Cây Mận - Trạm Cấp nước 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3290 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Trạm cấp nước - Giáp xã Tân Lý Tây 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3291 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường Lộ Cũ - thị trấn Tân Hiệp Trụ sở ấp Ga - Giáp xã Hòa Tịnh 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3292 Huyện Châu Thành Đường vành đai Trung tâm văn hóa huyện - thị trấn Tân Hiệp 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3293 Huyện Châu Thành Đường nốiĐường huyện 32 - thị trấn Tân Hiệp 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3294 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Quốc lộ 1 từ nhà ông Tăng Sanh Tài - Giáp rạch Trấn Định 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3295 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Phía Đông từ rạch Trấn Định - Giáp đường nội thị (Chợ Tân Hiệp) 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3296 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Phía Tây từ rạch Trấn Định - Giáp đường nội thị (dãy phía Tây chợ Tân Hiệp) 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3297 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nội ô chợ - thị trấn Tân Hiệp Miệng cống rạch Trấn Định giáp nhà ông Nguyễn Hữu Danh - Giáp nhà bà Sáu Chiếu (bà Nguyễn Thị Do) 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3298 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp Nhà ông Hứa Văn Dậu - Quán giải khát ông Hoàng 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3299 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp Trường trung học cơ sở Tân Hiệp - Cổng chùa Linh Phong xuyên ra Quốc lộ 1 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3300 Huyện Châu Thành Mặt tiền đường nhựa nội thị - thị trấn Tân Hiệp giáp quán giải khát ông Hoàng - Đến hết nhà ông Sáu Kênh 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...