STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành phố Mỹ Tho | Đường vào khu nhà ở thuộc kho 302, xã Trung An | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
202 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Đê Hùng Vương | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
203 | Thành phố Mỹ Tho | Đường dọc kênh kho Đạn, xã Trung An | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
204 | Thành phố Mỹ Tho | Đường cặp Viện Bảo Tàng | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
205 | Thành phố Mỹ Tho | Đường cầu Ván xã Trung An (ĐH 95) | Đường Trần Văn Hiển, xã Trung An - Đường Nguyễn Công Bình, xã Trung An | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
206 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Lộ Làng Tân Mỹ Chánh (ĐH 87) | Đường tỉnh 879B, cầu Gò Cát, Phường 9 - Đường Lộ Xoài, xã Tân Mỹ Chánh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
207 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Bình Phong (ĐH 87B) | Cầu Bình Phong, xã Tân Mỹ Chánh - Đường Lộ Xoài, xã Tân Mỹ Chánh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
208 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Lộ Nghĩa Trang (ĐH 88) | Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Giáp ranh huyện Chợ Gạo, xã Mỹ Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
209 | Thành phố Mỹ Tho | Đường dọc Kênh Ngang Một (ĐH 90B) | Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Đường Kênh Nổi, xã Mỹ Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
210 | Thành phố Mỹ Tho | Đường dọc Kênh Ngang Một (ĐH 90B) | Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Ranh ấp Mỹ Lương, xã Mỹ Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
211 | Thành phố Mỹ Tho | Đường dọc Kênh Ngang Một (ĐH 90B) | Đường Lộ Me, xã Mỹ Phong - Ranh ấp Mỹ Hưng, xã Mỹ Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
212 | Thành phố Mỹ Tho | Đường dọc Kênh Ngang Một (ĐH 90B) | Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Đường 879, xã Mỹ Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
213 | Thành phố Mỹ Tho | Đường dọc Kênh Ngang Hai (ĐH 90C) | Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Đường Kênh Nổi, xã Mỹ Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
214 | Thành phố Mỹ Tho | Đường dọc Kênh Ngang Hai (ĐH 90C) | Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Ranh ấp Mỹ Lương, xã Mỹ Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
215 | Thành phố Mỹ Tho | Đường dọc Kênh Ngang Hai (ĐH 90C) | Đường Lộ Me, xã Mỹ Phong - Ranh ấp Mỹ Hưng, xã Mỹ Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
216 | Thành phố Mỹ Tho | Đường dọc Kênh Ngang Hai (ĐH 90C) | Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Đường 879, xã Mỹ Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Thành phố Mỹ Tho | Đường dọc Kênh Ngang Ba (ĐH 90D) | Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Đường Kênh Nổi, xã Mỹ Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
218 | Thành phố Mỹ Tho | Đường dọc Kênh Ngang Ba (ĐH 90D) | Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Ranh ấp Mỹ Lương, xã Mỹ Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
219 | Thành phố Mỹ Tho | Đường dọc Kênh Ngang Ba (ĐH 90D) | Đường Lộ Me, xã Mỹ Phong - Ranh ấp Mỹ Hưng, xã Mỹ Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
220 | Thành phố Mỹ Tho | Đường dọc Kênh Ngang Ba (ĐH 90D) | Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Đường 879, xã Mỹ Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
221 | Thành phố Mỹ Tho | Đường dọc Kênh Ngang Sáu (ĐH 90E) | Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Đường Kênh Nổi, xã Mỹ Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
222 | Thành phố Mỹ Tho | Đường dọc Kênh Ngang Sáu (ĐH 90E) | Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Ranh ấp Mỹ Lương, xã Mỹ Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
223 | Thành phố Mỹ Tho | Đường dọc Kênh Ngang Sáu (ĐH 90E) | Đường Lộ Me, xã Mỹ Phong - Ranh ấp Mỹ Hưng, xã Mỹ Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
224 | Thành phố Mỹ Tho | Đường dọc Kênh Ngang Sáu (ĐH 90E) | Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Đường 879, xã Mỹ Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
225 | Thành phố Mỹ Tho | Đường huyện 95, xã Trung An | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
226 | Thành phố Mỹ Tho | Đường huyện 87, xã Tân Mỹ Chánh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
227 | Thành phố Mỹ Tho | Đường huyện 87B, xã Tân Mỹ Chánh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
228 | Thành phố Mỹ Tho | Đường huyện 88 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
229 | Thành phố Mỹ Tho | Đường huyện 90B | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
230 | Thành phố Mỹ Tho | Đường huyện 90C | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
231 | Thành phố Mỹ Tho | Đường huyện 90D | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
232 | Thành phố Mỹ Tho | Đường huyện 90E | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
233 | Thành phố Mỹ Tho | Đường huyện 28, xã Đạo Thạnh | 740.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
234 | Thành phố Mỹ Tho | Đường huyện 91, xã Mỹ Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
235 | Thành phố Mỹ Tho | Đường cặp Kênh Nổi, xã Tân Mỹ Chánh (ĐH 87C) | Quốc lộ 50, Phường 9 - Đường Lộ Xoài, xã Tân Mỹ Chánh | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
236 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Kênh Nổi, xã Tân Mỹ Chánh | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
237 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Lộ Sườn xã Đạo Thạnh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
238 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Cột Cờ, xã Đạo Thạnh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
239 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Cổng chào ấp 2, xã Đạo Thạnh | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
240 | Thành phố Mỹ Tho | Đường N3, ấp Phong Thuận và Bình Phong, xã Tân Mỹ Chánh | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
241 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Bình Lợi 1, xã Tân Mỹ Chánh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
242 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Bình Lợi 2, xã Tân Mỹ Chánh | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
243 | Thành phố Mỹ Tho | Đường và cầu qua kênh Hốc Lựu, xã Tân Mỹ Chánh | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
244 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Trương Thành Công | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
245 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Kênh Nam Vang, phường 9 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
246 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Âu Dương Lân | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
247 | Thành phố Mỹ Tho | Đường vào Công ty May Tiền Tiến | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
248 | Thành phố Mỹ Tho | Đường liên ấp Bình Thành - Bình Lợi | Cầu Kinh - Ngã ba đường Bình Lợi 1 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
249 | Thành phố Mỹ Tho | Đường liên ấp Bình Thành - Bình Lợi | Ngã ba đường Bình Lợi 1 - Giáp ranh Chợ Gạo | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
250 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Trung tâm xã Thới Sơn (ĐH 94C) | Từ cầu Đúc về hướng Đông, kể cả 02 tuyến đường nhánh lên xuống cầu Rạch Miễu | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
251 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Trung tâm xã Thới Sơn (ĐH 94C) | Từ cầu Đúc về hướng Tây | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
252 | Thành phố Mỹ Tho | Đường huyện 94C | Từ cầu Đúc về hướng Đông | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
253 | Thành phố Mỹ Tho | Đường huyện 94C | Từ cầu Đúc về hướng Tây | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
254 | Thành phố Mỹ Tho | Đường N3, ấp Mỹ Hưng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
255 | Thành phố Mỹ Tho | Đường cầu đường Mỹ Phú | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
256 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Một Quang | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
257 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Phùng Há | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
258 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Trần Thị Điểu | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
259 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Trần Trọng Quốc | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
260 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Trần Văn Cửu | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
261 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Ba Thiện | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
262 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Bờ Cộ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
263 | Thành phố Mỹ Tho | Đường 30/4 - xã Phước Thạnh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
264 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Kênh Nổi, phường 9 (ĐH87C) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
265 | Thành phố Mỹ Tho | Đường nhánh Nguyễn Công Bình | Thuộc xã Trung An | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
266 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Âu Dương Lân (Đầu QL.50 vào UBND phường 9) | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
267 | Thành phố Mỹ Tho | Đường bờ kè sông Tiền | Phan Thanh Giản - Cảng cá Mỹ Tho | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
268 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Bờ kênh, phường 6 (cặp Quan Âm Tu viện) | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
269 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Kênh N2, phường 9 | Đường Trần Thị Thơm - Đường Kênh Nổi | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
270 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Dân Thuận | Cầu Dân Thuận - Đường Kênh N2 | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
271 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Đìa Lá, xã Trung An | Đường Đê Hùng Vương - Đường huyện 93 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
272 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Lâm Sản 8, xã Trung An | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
273 | Thành phố Mỹ Tho | Đường 19/5, xã Trung An | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
274 | Thành phố Mỹ Tho | Đường N5, xã Tân Mỹ Chánh | Đường huyện 87C - Đường huyện 87 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
275 | Thành phố Mỹ Tho | Đường N6, xã Tân Mỹ Chánh | Đường Quốc lộ 50 - Đường Huyện 87C | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
276 | Thành phố Mỹ Tho | Đường N6B, xã Tân Mỹ Chánh | Đường huyện 87C - Kênh ngang Tân Tỉnh B | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
277 | Thành phố Mỹ Tho | Đường N7, xã Tân Mỹ Chánh | Toàn tuyến | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
278 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Lò Gạch, xã Tân Mỹ Chánh | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
279 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Cống Gò Cát, xã Mỹ Phong | Toàn tuyến | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
280 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Lộ Đình, xã Mỹ Phong | Đường Trần Nguyên Hãn (đối diện cây xăng Nam Khang Phường 8) - Cầu An Lợi (tiếp giáp ĐH 91) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
281 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Tổ 15 ấp Mỹ Thạnh, xã Mỹ Phong (đối diện Khu tái định cư Mỹ Phong) | Đường Lê Văn Nghề - Giáp ranh xã Đạo Thạnh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
282 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Thạnh Hòa, xã Đạo Thạnh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
283 | Thành phố Mỹ Tho | Đường rạch Cầu Bần, xã Đạo Thạnh, xã Mỹ Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
284 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Cầu 7 Dũng sĩ (nhựa), xã Mỹ Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
285 | Thành phố Mỹ Tho | Đường rạch Cầu Đúc, Phường 3, Phường 8, xã Mỹ Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
286 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Mỹ Hưng, xã Phước Thạnh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
287 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Tổ 7-14-16-17, ấp Long Hưng, xã Phước Thạnh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
288 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Số 1, ấp Long Mỹ, xã Phước Thạnh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
289 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Số 1 nối dài, ấp Long Hưng + Long Mỹ, xã Phước Thạnh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
290 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Số 7, ấp Long Mỹ, xã Phước Thạnh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
291 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Tám Mai, xã Phước Thạnh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
292 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Chín Châu, xã Phước Thạnh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
293 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Liên ấp Phước Hòa-Phước Thuận, xã Phước Thạnh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
294 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Bà Tư Gạo, xã Phước Thạnh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
295 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Gò Me, xã Phước Thạnh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
296 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Kênh Đìa Thùng, xã Phước Thạnh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
297 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Số 2, ấp Long Mỹ, xã Phước Thạnh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
298 | Thành phố Mỹ Tho | Đất Khu dân cư Vườn Thuốc Nam, phường 6 | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
299 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Đỗ Quang (Khu tái định cư kênh Xáng Cụt, phường 6) | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
300 | Thành phố Mỹ Tho | Đất Khu tái định cư Cảng cá, xã Tân Mỹ Chánh | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành phố Mỹ Tho, Đường vào Khu Nhà Ở Thuộc Kho 302
Bảng giá đất tại Đường vào khu nhà ở thuộc kho 302, xã Trung An, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn đường vào khu nhà ở thuộc kho 302.
Vị Trí 1: Giá 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường vào khu nhà ở thuộc kho 302, xã Trung An, với mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và khu dân cư. Mức giá này cao hơn so với nhiều khu vực khác trong thành phố, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở có ngân sách lớn, cũng như các hoạt động đầu tư bất động sản có giá trị cao.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường vào khu nhà ở thuộc kho 302, xã Trung An, Thành phố Mỹ Tho.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành phố Mỹ Tho, Đường Đê Hùng Vương
Bảng giá đất tại Đường Đê Hùng Vương, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường Đê Hùng Vương.
Vị trí 1: Giá 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Đê Hùng Vương, với mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển cơ bản, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải. Mặc dù mức giá này không cao, nhưng vẫn đảm bảo khả năng phát triển và đầu tư hiệu quả.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Đê Hùng Vương, Thành phố Mỹ Tho.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành phố Mỹ Tho, Đường Cặp Viện Bảo Tàng
Bảng giá đất tại đường cặp Viện Bảo Tàng, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn chưa được chỉ rõ.
Vị Trí 1: Giá 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đường cặp Viện Bảo Tàng, với mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp hoặc các đầu tư lớn, mang lại giá trị đầu tư lâu dài và tiềm năng sinh lời cao.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại đường cặp Viện Bảo Tàng, Thành phố Mỹ Tho.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành phố Mỹ Tho, Đường Cầu Ván xã Trung An (ĐH 95)
Bảng giá đất tại Đường Cầu Ván xã Trung An (ĐH 95), Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường Trần Văn Hiển đến Đường Nguyễn Công Bình.
Vị trí 1: Giá 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Cầu Ván, xã Trung An, đoạn từ Đường Trần Văn Hiển đến Đường Nguyễn Công Bình, với mức giá 2.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi, điều kiện phát triển tốt và gần các tiện ích hạ tầng chính. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Cầu Ván, Thành phố Mỹ Tho.