STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1901 | Huyện Tân Phước | Đường Nam Trương Văn Sanh (Đường huyện 42 cũ) - Xã Tân Hòa Tây | từ kênh Tây - đến ranh TX Cai Lậy | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
1902 | Huyện Tân Phước | Đường Đông kênh 1 (Đường huyện 48B cũ) - Xã Tân Hòa Tây | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
1903 | Huyện Tân Phước | Đất tại khu công nghiệp Long Giang | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1904 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước | 200.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | 100.000 | Đất trồng cây hàng năm |
1905 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 | 110.000 | 90.000 | 80.000 | 65.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
1906 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
1907 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 | 90.000 | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
1908 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước | 240.000 | 190.000 | 170.000 | 145.000 | 120.000 | Đất trồng cây lâu năm |
1909 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 | 130.000 | 105.000 | 90.000 | 80.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1910 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 | 120.000 | 95.000 | 85.000 | 70.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1911 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 | 110.000 | 85.000 | 75.000 | 65.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1912 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước | 200.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | 100.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
1913 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 | 110.000 | 90.000 | 80.000 | 65.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1914 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1915 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 | 90.000 | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1916 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước | 110.000 | 88.000 | 77.000 | 66.000 | 55.000 | Đất làm muối |
1917 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 | 60.500 | 49.500 | 44.000 | 35.750 | - | Đất làm muối |
1918 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 | 55.000 | 44.000 | 38.500 | 33.000 | - | Đất làm muối |
1919 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 | 49.500 | 38.500 | 35.750 | 30.250 | - | Đất làm muối |
1920 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước | 132.000 | 104.500 | 93.500 | 79.750 | 66.000 | Đất rừng sản xuất |
1921 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 | 71.500 | 57.750 | 49.500 | 44.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1922 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 | 66.000 | 52.250 | 46.750 | 38.500 | - | Đất rừng sản xuất |
1923 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 | 60.500 | 46.750 | 41.250 | 35.750 | - | Đất rừng sản xuất |
1924 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước | 96.000 | 76.000 | 68.000 | 58.000 | 48.000 | Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
1925 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 | 52.000 | 42.000 | 36.000 | 32.000 | - | Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
1926 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 | 48.000 | 38.000 | 34.000 | 28.000 | - | Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
1927 | Huyện Tân Phước | Huyện Tân Phước | Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 | 44.000 | 34.000 | 30.000 | 26.000 | - | Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
1928 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | Đường huyện 83B (tim đường) - Kênh Ba Gốc | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1929 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | Đường huyện 83B (tim đường) - Cầu Tư Xuân | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1930 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | Kênh Ba Gốc - Cầu Kinh Nhiếm | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1931 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | Cầu Cả Thu - Đường Bà Lắm | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1932 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | Ranh đất phía Tây BCHQSH - Cầu Cả thu | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1933 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | Cầu Tư Xuân - Ranh đất phía Tây BCHQSH | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1934 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | Đường Bà Lắm - Cầu Bà Lắm | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1935 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú | Đường vào Miếu ấp Tân Ninh - Đường 6 Đồng | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1936 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú | Đường 6 Đồng - Đường Ba Tính | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1937 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú | Đường Ba Tính - Đường vào bến đò Tân Xuân | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1938 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú | Đường vào bến đò Tân Xuân - Đường Thầy Thương | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1939 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú | Đường Thầy Thương - Cầu Kinh Nhiếm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1940 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú | Đường vào Miếu ấp Tân Ninh - Cầu Rạch Cầu | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1941 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới | Đường huyện 84F - Đường huyện 84B | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1942 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới | Đường huyện 84B - Đường Tân Hiệp- Tân Hưng | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1943 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới | Đường huyện 84F - Ngã ba giao Đường vào Chùa Kim Thuyền | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1944 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới | Ngã ba giao Đường vào Chùa Kim Thuyền - Cầu Rạch Cầu | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1945 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới | Đường Tân Hiệp - Tân Hưng - Bến phà Bình Ninh | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1946 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông | Cạnh phía Tây trường THCS Phú Đông - Canh phía Đông Trạm Y tế Phú Đông | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1947 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông | Cạnh phía Tây trường THCS Phú Đông - Đường Lê Thị Cảnh | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1948 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông | Cạnh phía Đông Trạm Y tế Phú Đông - Đường Võ Thị Nghê | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1949 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông | Đất ở mặt tiền phần còn lại Đường tỉnh 877B | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1950 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân | Cầu Bà Từ - Đường kinh tế mới | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1951 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân | Đường huyện 85D - Cầu số 1 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1952 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân | Đường kinh tế mới - Đường huyện 85D | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1953 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân | Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1954 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở Đường tỉnh 872B | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1955 | Huyện Tân Phú Đông | Đất mặt tiền đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Phú Đông (đường số 5) | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1956 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền Đường D9 (Đường vào Trung tâm hành chính huyện) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1957 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền ĐH.85 (ĐH.07 cũ) | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1958 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền ĐH.84B (ĐH.15B cũ) | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1959 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền ĐH.85B (đường vào bến phà Bình Tân - Cửa Đại) | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1960 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở tiếp giáp chợ nông thôn | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1961 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền ĐH.84C (đường ra bến đò Rạch Vách) | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1962 | Huyện Tân Phú Đông | Đường D12 (đường phía Tây khu hành chính huyện đoạn đã có đường) | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1963 | Huyện Tân Phú Đông | đường D4 (đường phía Đông khu hành chính huyện đoạn đã có đường) | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1964 | Huyện Tân Phú Đông | đường N2 (đường phía Bắc khu hành chính huyện đoạn đã có đường) | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1965 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền ĐH.84D | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1966 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền Đường huyện 83B (đoạn thuộc xã Phú Thạnh) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1967 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền Đường huyện 83B (Đoạn thuộc xã Phú Đông) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1968 | Huyện Tân Phú Đông | Đất mặt tiền Đường huyện 83 | ĐT 872B - ĐH. 85 | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1969 | Huyện Tân Phú Đông | Đất mặt tiền Đường huyện 83 | ĐH. 85 - Rạch Bà Từ | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1970 | Huyện Tân Phú Đông | Đất mặt tiền Đường huyện 83 | Rạch Lồ Ồ - ĐT 872B | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1971 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền đường ĐH.85C | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1972 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền đường xã Tân Thới quản lý (ĐH.84 cũ) | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1973 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền đường xã Tân Thới quản lý (ĐH.84F cũ) | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1974 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền đường xã Phú Đông quản lý (ĐH.85E cũ) | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1975 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền đường xã Phú Đông quản lý (ĐH.83D cũ) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
1976 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | Đường huyện 83B (tim đường) - Kênh Ba Gốc | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1977 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | Đường huyện 83B (tim đường) - Cầu Tư Xuân | 648.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1978 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | Kênh Ba Gốc - Cầu Kinh Nhiếm | 648.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1979 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | Cầu Cả Thu - Đường Bà Lắm | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1980 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | Ranh đất phía Tây BCHQSH - Cầu Cả thu | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1981 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | Cầu Tư Xuân - Ranh đất phía Tây BCHQSH | 368.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1982 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | Đường Bà Lắm - Cầu Bà Lắm | 368.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1983 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú | Đường vào Miếu ấp Tân Ninh - Đường 6 Đồng | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1984 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú | Đường 6 Đồng - Đường Ba Tính | 368.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1985 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú | Đường Ba Tính - Đường vào bến đò Tân Xuân | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1986 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú | Đường vào bến đò Tân Xuân - Đường Thầy Thương | 368.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1987 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú | Đường Thầy Thương - Cầu Kinh Nhiếm | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1988 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú | Đường vào Miếu ấp Tân Ninh - Cầu Rạch Cầu | 344.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1989 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới | Đường huyện 84F - Đường huyện 84B | 648.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1990 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới | Đường huyện 84B - Đường Tân Hiệp- Tân Hưng | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1991 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới | Đường huyện 84F - Ngã ba giao Đường vào Chùa Kim Thuyền | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1992 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới | Ngã ba giao Đường vào Chùa Kim Thuyền - Cầu Rạch Cầu | 368.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1993 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới | Đường Tân Hiệp - Tân Hưng - Bến phà Bình Ninh | 368.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1994 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông | Cạnh phía Tây trường THCS Phú Đông - Canh phía Đông Trạm Y tế Phú Đông | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1995 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông | Cạnh phía Tây trường THCS Phú Đông - Đường Lê Thị Cảnh | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1996 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông | Cạnh phía Đông Trạm Y tế Phú Đông - Đường Võ Thị Nghê | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1997 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông | Đất ở mặt tiền phần còn lại Đường tỉnh 877B | 368.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1998 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân | Cầu Bà Từ - Đường kinh tế mới | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
1999 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân | Đường huyện 85D - Cầu số 1 | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
2000 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân | Đường kinh tế mới - Đường huyện 85D | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phước, Khu Công Nghiệp Long Giang
Bảng giá đất tại Khu Công Nghiệp Long Giang, Huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất sản xuất kinh doanh (SX-KD) tại khu vực công nghiệp.
Vị Trí 1: Giá 1.000.000 VNĐ/m²
Khu vực tại Khu Công Nghiệp Long Giang có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất sản xuất kinh doanh trong khu công nghiệp, nơi có điều kiện phát triển hạ tầng và dịch vụ tốt. Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực trong Khu Công Nghiệp Long Giang, phù hợp cho các dự án đầu tư sản xuất và kinh doanh với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất sản xuất kinh doanh tại Khu Công Nghiệp Long Giang, Huyện Tân Phước.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phước, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang, được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho các khu vực thuộc huyện Tân Phước, đặc biệt là các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện, cũng như trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước.
Vị Trí 1: Giá 200.000 VNĐ/m²
Khu vực này bao gồm đất trồng cây hàng năm tại mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện, và trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước. Mức giá 200.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị cao của đất trồng cây hàng năm trong các vị trí có điều kiện phát triển tốt nhất, với tiềm năng kinh tế cao.
Vị Trí 2: Giá 160.000 VNĐ/m²
Khu vực này bao gồm đất trồng cây hàng năm nằm gần các tuyến đường chính nhưng không phải mặt tiền. Mức giá 160.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm ở những khu vực có điều kiện phát triển tốt, tuy không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị Trí 3: Giá 140.000 VNĐ/m²
Khu vực này bao gồm đất trồng cây hàng năm nằm ở các vị trí xa hơn so với các tuyến đường chính, nhưng vẫn trong phạm vi huyện Tân Phước. Mức giá 140.000 VNĐ/m² phù hợp với các khu vực có điều kiện phát triển thấp hơn so với các khu vực ở vị trí 1 và vị trí 2.
Vị Trí 4: Giá 120.000 VNĐ/m²
Khu vực này bao gồm đất trồng cây hàng năm nằm ở các khu vực xa hơn, ít thuận lợi cho phát triển, ngoài các tuyến đường chính. Mức giá 120.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị thấp hơn của đất trồng cây hàng năm tại các khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phú Đông, Đường Tỉnh 877B
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh, Huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại khu vực này.
Vị Trí 1: Giá 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn từ Đường Huyện 83B (tim đường) đến Kênh Ba Gốc, với mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư tại khu vực có điều kiện phát triển mạnh và tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Tỉnh 877B, xã Phú Thạnh, Huyện Tân Phú Đông.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phú Đông, Đường Tỉnh 877B
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú, Huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại khu vực này.
Vị Trí 1: Giá 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn từ Đường vào Miếu ấp Tân Ninh đến Đường 6 Đồng, với mức giá 480.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và cơ sở hạ tầng cơ bản. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư tại khu vực có tiềm năng phát triển và nâng cao giá trị trong tương lai.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Tỉnh 877B, xã Tân Phú, Huyện Tân Phú Đông.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phú Đông, Đường Tỉnh 877B
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới, Huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại khu vực này.
Vị Trí 1: Giá 810.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn từ Đường Huyện 84F đến Đường Huyện 84B, với mức giá 810.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư tại khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị bất động sản có thể tăng trong tương lai.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Tỉnh 877B, xã Tân Thới, Huyện Tân Phú Đông.