17:48 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Tiền Giang: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển bất động sản đáng giá

Bảng giá đất tại Tiền Giang đang thu hút sự chú ý của giới đầu tư nhờ vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế - xã hội. Theo quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, giá đất tại đây được điều chỉnh để phản ánh chính xác giá trị thị trường, mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Tiền Giang: Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển vượt trội

Tiền Giang là tỉnh thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, nổi bật với vị trí cửa ngõ giao thương giữa miền Đông và miền Tây Nam Bộ.

Được bao quanh bởi các trục giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận, khu vực này đang trở thành trung tâm kết nối kinh tế quan trọng.

Sự phát triển của hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông lớn, đã làm tăng giá trị bất động sản tại Tiền Giang.

Các tuyến đường tỉnh lộ được nâng cấp, cùng sự mở rộng của các khu công nghiệp như Tân Hương, Long Giang, đã thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hệ thống tiện ích như trường học, bệnh viện, và khu thương mại cũng góp phần làm tăng sức hút cho khu vực.

Phân tích giá đất tại Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang lên đến 28.800.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 44.000 đồng/m². Mức giá trung bình 1.425.202 đồng/m² phản ánh sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm thành phố Mỹ Tho và các huyện vùng ven như Cai Lậy, Chợ Gạo.

Với mức giá này, Tiền Giang nằm trong nhóm tỉnh có giá đất hợp lý so với các khu vực khác ở Đồng bằng sông Cửu Long như Cần Thơ hay Long An. Đầu tư vào bất động sản tại đây có thể phù hợp cho chiến lược trung hạn, tận dụng cơ hội từ các dự án hạ tầng sắp hoàn thành như cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ.

Giá đất ở các khu vực ven đô và nông thôn, dù thấp hơn, lại mang tiềm năng lớn nhờ sự chuyển dịch dân cư và nhu cầu phát triển các khu đô thị mới. So với các tỉnh khác, bất động sản tại Tiền Giang có lợi thế từ vị trí chiến lược, khả năng tăng trưởng giá đất trong tương lai là rất cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Tiền Giang

Tiền Giang không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí mà còn là điểm đến lý tưởng cho đầu tư bất động sản nhờ sự ổn định của kinh tế địa phương. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường vành đai, khu công nghiệp Long Giang, và cảng Mỹ Tho đang tạo ra sức hút lớn đối với nhà đầu tư.

Sự phát triển của ngành du lịch sinh thái tại các khu vực như cù lao Thới Sơn, chợ nổi Cái Bè, và hệ thống kênh rạch đặc trưng cũng góp phần làm tăng giá trị bất động sản. Thêm vào đó, quy hoạch đô thị tại các khu vực ven đô, đặc biệt là khu vực tiếp giáp với Long An và TP.HCM, sẽ tiếp tục tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, cùng với nhu cầu mua đất để xây dựng nhà ở, dự kiến sẽ tăng cao trong những năm tới. Tiền Giang đang dần trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Tây Nam Bộ.

Tiền Giang là điểm đến đầy hứa hẹn cho cả nhà đầu tư và người mua để ở nhờ sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược, và tiềm năng tăng trưởng giá trị đất. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Tiền Giang trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Tiền Giang là: 44.000 đ
Giá đất trung bình tại Tiền Giang là: 1.424.075 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5317

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện Tân Phước Đường Nam Trương Văn Sanh (Đường huyện 42 cũ) - Xã Tân Hòa Tây từ kênh Tây - đến ranh TX Cai Lậy 228.000 - - - - Đất SX - KD
1902 Huyện Tân Phước Đường Đông kênh 1 (Đường huyện 48B cũ) - Xã Tân Hòa Tây 210.000 - - - - Đất SX - KD
1903 Huyện Tân Phước Đất tại khu công nghiệp Long Giang 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1904 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước 200.000 160.000 140.000 120.000 100.000 Đất trồng cây hàng năm
1905 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 110.000 90.000 80.000 65.000 - Đất trồng cây hàng năm
1906 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất trồng cây hàng năm
1907 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 90.000 70.000 65.000 55.000 - Đất trồng cây hàng năm
1908 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước 240.000 190.000 170.000 145.000 120.000 Đất trồng cây lâu năm
1909 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 130.000 105.000 90.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
1910 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 120.000 95.000 85.000 70.000 - Đất trồng cây lâu năm
1911 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 110.000 85.000 75.000 65.000 - Đất trồng cây lâu năm
1912 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước 200.000 160.000 140.000 120.000 100.000 Đất nuôi trồng thủy sản
1913 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 110.000 90.000 80.000 65.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1914 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1915 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 90.000 70.000 65.000 55.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1916 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước 110.000 88.000 77.000 66.000 55.000 Đất làm muối
1917 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 60.500 49.500 44.000 35.750 - Đất làm muối
1918 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 55.000 44.000 38.500 33.000 - Đất làm muối
1919 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 49.500 38.500 35.750 30.250 - Đất làm muối
1920 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước 132.000 104.500 93.500 79.750 66.000 Đất rừng sản xuất
1921 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 71.500 57.750 49.500 44.000 - Đất rừng sản xuất
1922 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 66.000 52.250 46.750 38.500 - Đất rừng sản xuất
1923 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 60.500 46.750 41.250 35.750 - Đất rừng sản xuất
1924 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước 96.000 76.000 68.000 58.000 48.000 Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
1925 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4 52.000 42.000 36.000 32.000 - Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
1926 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4 48.000 38.000 34.000 28.000 - Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
1927 Huyện Tân Phước Huyện Tân Phước Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3 44.000 34.000 30.000 26.000 - Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
1928 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Đường huyện 83B (tim đường) - Kênh Ba Gốc 1.000.000 - - - - Đất ở
1929 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Đường huyện 83B (tim đường) - Cầu Tư Xuân 810.000 - - - - Đất ở
1930 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Kênh Ba Gốc - Cầu Kinh Nhiếm 810.000 - - - - Đất ở
1931 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Cầu Cả Thu - Đường Bà Lắm 480.000 - - - - Đất ở
1932 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Ranh đất phía Tây BCHQSH - Cầu Cả thu 520.000 - - - - Đất ở
1933 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Cầu Tư Xuân - Ranh đất phía Tây BCHQSH 460.000 - - - - Đất ở
1934 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Đường Bà Lắm - Cầu Bà Lắm 460.000 - - - - Đất ở
1935 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường vào Miếu ấp Tân Ninh - Đường 6 Đồng 480.000 - - - - Đất ở
1936 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường 6 Đồng - Đường Ba Tính 460.000 - - - - Đất ở
1937 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường Ba Tính - Đường vào bến đò Tân Xuân 350.000 - - - - Đất ở
1938 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường vào bến đò Tân Xuân - Đường Thầy Thương 460.000 - - - - Đất ở
1939 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường Thầy Thương - Cầu Kinh Nhiếm 350.000 - - - - Đất ở
1940 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường vào Miếu ấp Tân Ninh - Cầu Rạch Cầu 430.000 - - - - Đất ở
1941 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới Đường huyện 84F - Đường huyện 84B 810.000 - - - - Đất ở
1942 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới Đường huyện 84B - Đường Tân Hiệp- Tân Hưng 580.000 - - - - Đất ở
1943 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới Đường huyện 84F - Ngã ba giao Đường vào Chùa Kim Thuyền 580.000 - - - - Đất ở
1944 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới Ngã ba giao Đường vào Chùa Kim Thuyền - Cầu Rạch Cầu 460.000 - - - - Đất ở
1945 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới Đường Tân Hiệp - Tân Hưng - Bến phà Bình Ninh 460.000 - - - - Đất ở
1946 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông Cạnh phía Tây trường THCS Phú Đông - Canh phía Đông Trạm Y tế Phú Đông 750.000 - - - - Đất ở
1947 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông Cạnh phía Tây trường THCS Phú Đông - Đường Lê Thị Cảnh 630.000 - - - - Đất ở
1948 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông Cạnh phía Đông Trạm Y tế Phú Đông - Đường Võ Thị Nghê 630.000 - - - - Đất ở
1949 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông Đất ở mặt tiền phần còn lại Đường tỉnh 877B 460.000 - - - - Đất ở
1950 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân Cầu Bà Từ - Đường kinh tế mới 520.000 - - - - Đất ở
1951 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân Đường huyện 85D - Cầu số 1 400.000 - - - - Đất ở
1952 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân Đường kinh tế mới - Đường huyện 85D 370.000 - - - - Đất ở
1953 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B 350.000 - - - - Đất ở
1954 Huyện Tân Phú Đông Đất ở Đường tỉnh 872B 860.000 - - - - Đất ở
1955 Huyện Tân Phú Đông Đất mặt tiền đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Phú Đông (đường số 5) 810.000 - - - - Đất ở
1956 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền Đường D9 (Đường vào Trung tâm hành chính huyện) 1.200.000 - - - - Đất ở
1957 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền ĐH.85 (ĐH.07 cũ) 370.000 - - - - Đất ở
1958 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền ĐH.84B (ĐH.15B cũ) 370.000 - - - - Đất ở
1959 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền ĐH.85B (đường vào bến phà Bình Tân - Cửa Đại) 370.000 - - - - Đất ở
1960 Huyện Tân Phú Đông Đất ở tiếp giáp chợ nông thôn 370.000 - - - - Đất ở
1961 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền ĐH.84C (đường ra bến đò Rạch Vách) 370.000 - - - - Đất ở
1962 Huyện Tân Phú Đông Đường D12 (đường phía Tây khu hành chính huyện đoạn đã có đường) 370.000 - - - - Đất ở
1963 Huyện Tân Phú Đông đường D4 (đường phía Đông khu hành chính huyện đoạn đã có đường) 370.000 - - - - Đất ở
1964 Huyện Tân Phú Đông đường N2 (đường phía Bắc khu hành chính huyện đoạn đã có đường) 370.000 - - - - Đất ở
1965 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền ĐH.84D 370.000 - - - - Đất ở
1966 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền Đường huyện 83B (đoạn thuộc xã Phú Thạnh) 350.000 - - - - Đất ở
1967 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền Đường huyện 83B (Đoạn thuộc xã Phú Đông) 300.000 - - - - Đất ở
1968 Huyện Tân Phú Đông Đất mặt tiền Đường huyện 83 ĐT 872B - ĐH. 85 370.000 - - - - Đất ở
1969 Huyện Tân Phú Đông Đất mặt tiền Đường huyện 83 ĐH. 85 - Rạch Bà Từ 300.000 - - - - Đất ở
1970 Huyện Tân Phú Đông Đất mặt tiền Đường huyện 83 Rạch Lồ Ồ - ĐT 872B 350.000 - - - - Đất ở
1971 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền đường ĐH.85C 300.000 - - - - Đất ở
1972 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền đường xã Tân Thới quản lý (ĐH.84 cũ) 370.000 - - - - Đất ở
1973 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền đường xã Tân Thới quản lý (ĐH.84F cũ) 370.000 - - - - Đất ở
1974 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền đường xã Phú Đông quản lý (ĐH.85E cũ) 370.000 - - - - Đất ở
1975 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền đường xã Phú Đông quản lý (ĐH.83D cũ) 300.000 - - - - Đất ở
1976 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Đường huyện 83B (tim đường) - Kênh Ba Gốc 800.000 - - - - Đất TM -DV
1977 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Đường huyện 83B (tim đường) - Cầu Tư Xuân 648.000 - - - - Đất TM -DV
1978 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Kênh Ba Gốc - Cầu Kinh Nhiếm 648.000 - - - - Đất TM -DV
1979 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Cầu Cả Thu - Đường Bà Lắm 384.000 - - - - Đất TM -DV
1980 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Ranh đất phía Tây BCHQSH - Cầu Cả thu 416.000 - - - - Đất TM -DV
1981 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Cầu Tư Xuân - Ranh đất phía Tây BCHQSH 368.000 - - - - Đất TM -DV
1982 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Đường Bà Lắm - Cầu Bà Lắm 368.000 - - - - Đất TM -DV
1983 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường vào Miếu ấp Tân Ninh - Đường 6 Đồng 384.000 - - - - Đất TM -DV
1984 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường 6 Đồng - Đường Ba Tính 368.000 - - - - Đất TM -DV
1985 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường Ba Tính - Đường vào bến đò Tân Xuân 280.000 - - - - Đất TM -DV
1986 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường vào bến đò Tân Xuân - Đường Thầy Thương 368.000 - - - - Đất TM -DV
1987 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường Thầy Thương - Cầu Kinh Nhiếm 280.000 - - - - Đất TM -DV
1988 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường vào Miếu ấp Tân Ninh - Cầu Rạch Cầu 344.000 - - - - Đất TM -DV
1989 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới Đường huyện 84F - Đường huyện 84B 648.000 - - - - Đất TM -DV
1990 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới Đường huyện 84B - Đường Tân Hiệp- Tân Hưng 464.000 - - - - Đất TM -DV
1991 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới Đường huyện 84F - Ngã ba giao Đường vào Chùa Kim Thuyền 464.000 - - - - Đất TM -DV
1992 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới Ngã ba giao Đường vào Chùa Kim Thuyền - Cầu Rạch Cầu 368.000 - - - - Đất TM -DV
1993 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới Đường Tân Hiệp - Tân Hưng - Bến phà Bình Ninh 368.000 - - - - Đất TM -DV
1994 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông Cạnh phía Tây trường THCS Phú Đông - Canh phía Đông Trạm Y tế Phú Đông 600.000 - - - - Đất TM -DV
1995 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông Cạnh phía Tây trường THCS Phú Đông - Đường Lê Thị Cảnh 504.000 - - - - Đất TM -DV
1996 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông Cạnh phía Đông Trạm Y tế Phú Đông - Đường Võ Thị Nghê 504.000 - - - - Đất TM -DV
1997 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông Đất ở mặt tiền phần còn lại Đường tỉnh 877B 368.000 - - - - Đất TM -DV
1998 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân Cầu Bà Từ - Đường kinh tế mới 416.000 - - - - Đất TM -DV
1999 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân Đường huyện 85D - Cầu số 1 320.000 - - - - Đất TM -DV
2000 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân Đường kinh tế mới - Đường huyện 85D 296.000 - - - - Đất TM -DV