Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Thành phố Mỹ Tho Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Thành phố Mỹ Tho là: 28.800.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Mỹ Tho là: 66.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Mỹ Tho là: 4.232.472
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Mỹ Tho Đường vào khu nhà ở thuộc kho 302, xã Trung An 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Thành phố Mỹ Tho Đường Đê Hùng Vương 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc kênh kho Đạn, xã Trung An 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Thành phố Mỹ Tho Đường cặp Viện Bảo Tàng 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Thành phố Mỹ Tho Đường cầu Ván xã Trung An (ĐH 95) Đường Trần Văn Hiển, xã Trung An - Đường Nguyễn Công Bình, xã Trung An 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Làng Tân Mỹ Chánh (ĐH 87) Đường tỉnh 879B, cầu Gò Cát, Phường 9 - Đường Lộ Xoài, xã Tân Mỹ Chánh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Thành phố Mỹ Tho Đường Bình Phong (ĐH 87B) Cầu Bình Phong, xã Tân Mỹ Chánh - Đường Lộ Xoài, xã Tân Mỹ Chánh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Nghĩa Trang (ĐH 88) Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Giáp ranh huyện Chợ Gạo, xã Mỹ Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc Kênh Ngang Một (ĐH 90B) Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Đường Kênh Nổi, xã Mỹ Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc Kênh Ngang Một (ĐH 90B) Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Ranh ấp Mỹ Lương, xã Mỹ Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc Kênh Ngang Một (ĐH 90B) Đường Lộ Me, xã Mỹ Phong - Ranh ấp Mỹ Hưng, xã Mỹ Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc Kênh Ngang Một (ĐH 90B) Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Đường 879, xã Mỹ Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc Kênh Ngang Hai (ĐH 90C) Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Đường Kênh Nổi, xã Mỹ Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc Kênh Ngang Hai (ĐH 90C) Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Ranh ấp Mỹ Lương, xã Mỹ Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc Kênh Ngang Hai (ĐH 90C) Đường Lộ Me, xã Mỹ Phong - Ranh ấp Mỹ Hưng, xã Mỹ Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc Kênh Ngang Hai (ĐH 90C) Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Đường 879, xã Mỹ Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc Kênh Ngang Ba (ĐH 90D) Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Đường Kênh Nổi, xã Mỹ Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc Kênh Ngang Ba (ĐH 90D) Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Ranh ấp Mỹ Lương, xã Mỹ Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc Kênh Ngang Ba (ĐH 90D) Đường Lộ Me, xã Mỹ Phong - Ranh ấp Mỹ Hưng, xã Mỹ Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc Kênh Ngang Ba (ĐH 90D) Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Đường 879, xã Mỹ Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc Kênh Ngang Sáu (ĐH 90E) Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Đường Kênh Nổi, xã Mỹ Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc Kênh Ngang Sáu (ĐH 90E) Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Ranh ấp Mỹ Lương, xã Mỹ Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc Kênh Ngang Sáu (ĐH 90E) Đường Lộ Me, xã Mỹ Phong - Ranh ấp Mỹ Hưng, xã Mỹ Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc Kênh Ngang Sáu (ĐH 90E) Đường tỉnh 879B, xã Mỹ Phong - Đường 879, xã Mỹ Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 95, xã Trung An 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 87, xã Tân Mỹ Chánh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 87B, xã Tân Mỹ Chánh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 88 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 90B 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 90C 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 90D 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 90E 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 28, xã Đạo Thạnh 740.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 91, xã Mỹ Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Mỹ Tho Đường cặp Kênh Nổi, xã Tân Mỹ Chánh (ĐH 87C) Quốc lộ 50, Phường 9 - Đường Lộ Xoài, xã Tân Mỹ Chánh 920.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Mỹ Tho Đường Kênh Nổi, xã Tân Mỹ Chánh 920.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Sườn xã Đạo Thạnh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Mỹ Tho Đường Cột Cờ, xã Đạo Thạnh 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Thành phố Mỹ Tho Đường Cổng chào ấp 2, xã Đạo Thạnh 690.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Mỹ Tho Đường N3, ấp Phong Thuận và Bình Phong, xã Tân Mỹ Chánh 920.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Mỹ Tho Đường Bình Lợi 1, xã Tân Mỹ Chánh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Mỹ Tho Đường Bình Lợi 2, xã Tân Mỹ Chánh 920.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Mỹ Tho Đường và cầu qua kênh Hốc Lựu, xã Tân Mỹ Chánh 920.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Mỹ Tho Đường Trương Thành Công 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Mỹ Tho Đường Kênh Nam Vang, phường 9 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Mỹ Tho Đường Âu Dương Lân 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Mỹ Tho Đường vào Công ty May Tiền Tiến 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Mỹ Tho Đường liên ấp Bình Thành - Bình Lợi Cầu Kinh - Ngã ba đường Bình Lợi 1 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Mỹ Tho Đường liên ấp Bình Thành - Bình Lợi Ngã ba đường Bình Lợi 1 - Giáp ranh Chợ Gạo 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Thành phố Mỹ Tho Đường Trung tâm xã Thới Sơn (ĐH 94C) Từ cầu Đúc về hướng Đông, kể cả 02 tuyến đường nhánh lên xuống cầu Rạch Miễu 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
251 Thành phố Mỹ Tho Đường Trung tâm xã Thới Sơn (ĐH 94C) Từ cầu Đúc về hướng Tây 920.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 94C Từ cầu Đúc về hướng Đông 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
253 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 94C Từ cầu Đúc về hướng Tây 920.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Thành phố Mỹ Tho Đường N3, ấp Mỹ Hưng 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Thành phố Mỹ Tho Đường cầu đường Mỹ Phú 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Thành phố Mỹ Tho Đường Một Quang 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Thành phố Mỹ Tho Đường Phùng Há 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Thành phố Mỹ Tho Đường Trần Thị Điểu 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Thành phố Mỹ Tho Đường Trần Trọng Quốc 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Thành phố Mỹ Tho Đường Trần Văn Cửu 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
261 Thành phố Mỹ Tho Đường Ba Thiện 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Thành phố Mỹ Tho Đường Bờ Cộ 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Thành phố Mỹ Tho Đường 30/4 - xã Phước Thạnh 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Thành phố Mỹ Tho Đường Kênh Nổi, phường 9 (ĐH87C) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Thành phố Mỹ Tho Đường nhánh Nguyễn Công Bình Thuộc xã Trung An 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
266 Thành phố Mỹ Tho Đường Âu Dương Lân (Đầu QL.50 vào UBND phường 9) 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Thành phố Mỹ Tho Đường bờ kè sông Tiền Phan Thanh Giản - Cảng cá Mỹ Tho 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Thành phố Mỹ Tho Đường Bờ kênh, phường 6 (cặp Quan Âm Tu viện) 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Thành phố Mỹ Tho Đường Kênh N2, phường 9 Đường Trần Thị Thơm - Đường Kênh Nổi 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Thành phố Mỹ Tho Đường Dân Thuận Cầu Dân Thuận - Đường Kênh N2 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
271 Thành phố Mỹ Tho Đường Đìa Lá, xã Trung An Đường Đê Hùng Vương - Đường huyện 93 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Thành phố Mỹ Tho Đường Lâm Sản 8, xã Trung An 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
273 Thành phố Mỹ Tho Đường 19/5, xã Trung An 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Thành phố Mỹ Tho Đường N5, xã Tân Mỹ Chánh Đường huyện 87C - Đường huyện 87 800.000 - - - - Đất ở đô thị
275 Thành phố Mỹ Tho Đường N6, xã Tân Mỹ Chánh Đường Quốc lộ 50 - Đường Huyện 87C 800.000 - - - - Đất ở đô thị
276 Thành phố Mỹ Tho Đường N6B, xã Tân Mỹ Chánh Đường huyện 87C - Kênh ngang Tân Tỉnh B 800.000 - - - - Đất ở đô thị
277 Thành phố Mỹ Tho Đường N7, xã Tân Mỹ Chánh Toàn tuyến 800.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Mỹ Tho Đường Lò Gạch, xã Tân Mỹ Chánh 800.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Thành phố Mỹ Tho Đường Cống Gò Cát, xã Mỹ Phong Toàn tuyến 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
280 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Đình, xã Mỹ Phong Đường Trần Nguyên Hãn (đối diện cây xăng Nam Khang Phường 8) - Cầu An Lợi (tiếp giáp ĐH 91) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
281 Thành phố Mỹ Tho Đường Tổ 15 ấp Mỹ Thạnh, xã Mỹ Phong (đối diện Khu tái định cư Mỹ Phong) Đường Lê Văn Nghề - Giáp ranh xã Đạo Thạnh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Thành phố Mỹ Tho Đường Thạnh Hòa, xã Đạo Thạnh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
283 Thành phố Mỹ Tho Đường rạch Cầu Bần, xã Đạo Thạnh, xã Mỹ Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Thành phố Mỹ Tho Đường Cầu 7 Dũng sĩ (nhựa), xã Mỹ Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
285 Thành phố Mỹ Tho Đường rạch Cầu Đúc, Phường 3, Phường 8, xã Mỹ Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
286 Thành phố Mỹ Tho Đường Mỹ Hưng, xã Phước Thạnh 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Mỹ Tho Đường Tổ 7-14-16-17, ấp Long Hưng, xã Phước Thạnh 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Mỹ Tho Đường Số 1, ấp Long Mỹ, xã Phước Thạnh 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Mỹ Tho Đường Số 1 nối dài, ấp Long Hưng + Long Mỹ, xã Phước Thạnh 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Mỹ Tho Đường Số 7, ấp Long Mỹ, xã Phước Thạnh 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Mỹ Tho Đường Tám Mai, xã Phước Thạnh 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Mỹ Tho Đường Chín Châu, xã Phước Thạnh 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Mỹ Tho Đường Liên ấp Phước Hòa-Phước Thuận, xã Phước Thạnh 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Mỹ Tho Đường Bà Tư Gạo, xã Phước Thạnh 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Mỹ Tho Đường Gò Me, xã Phước Thạnh 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Mỹ Tho Đường Kênh Đìa Thùng, xã Phước Thạnh 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Mỹ Tho Đường Số 2, ấp Long Mỹ, xã Phước Thạnh 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
298 Thành phố Mỹ Tho Đất Khu dân cư Vườn Thuốc Nam, phường 6 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Mỹ Tho Đường Đỗ Quang (Khu tái định cư kênh Xáng Cụt, phường 6) 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Thành phố Mỹ Tho Đất Khu tái định cư Cảng cá, xã Tân Mỹ Chánh 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành phố Mỹ Tho, Đường vào Khu Nhà Ở Thuộc Kho 302

Bảng giá đất tại Đường vào khu nhà ở thuộc kho 302, xã Trung An, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn đường vào khu nhà ở thuộc kho 302.

Vị Trí 1: Giá 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường vào khu nhà ở thuộc kho 302, xã Trung An, với mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và khu dân cư. Mức giá này cao hơn so với nhiều khu vực khác trong thành phố, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở có ngân sách lớn, cũng như các hoạt động đầu tư bất động sản có giá trị cao.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường vào khu nhà ở thuộc kho 302, xã Trung An, Thành phố Mỹ Tho.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành phố Mỹ Tho, Đường Đê Hùng Vương

Bảng giá đất tại Đường Đê Hùng Vương, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường Đê Hùng Vương.

Vị trí 1: Giá 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Đê Hùng Vương, với mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển cơ bản, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải. Mặc dù mức giá này không cao, nhưng vẫn đảm bảo khả năng phát triển và đầu tư hiệu quả.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Đê Hùng Vương, Thành phố Mỹ Tho.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành phố Mỹ Tho, Đường Dọc Kênh Kho Đạn

Bảng giá đất tại Đường Dọc Kênh Kho Đạn, xã Trung An, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường Dọc Kênh Kho Đạn.

Vị trí 1: Giá 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Dọc Kênh Kho Đạn, xã Trung An, với mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển và cơ sở hạ tầng khá ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách vừa phải, phù hợp với điều kiện và yêu cầu của khu vực.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Dọc Kênh Kho Đạn, xã Trung An, Thành phố Mỹ Tho.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành phố Mỹ Tho, Đường Cặp Viện Bảo Tàng

Bảng giá đất tại đường cặp Viện Bảo Tàng, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn chưa được chỉ rõ.

Vị Trí 1: Giá 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đường cặp Viện Bảo Tàng, với mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp hoặc các đầu tư lớn, mang lại giá trị đầu tư lâu dài và tiềm năng sinh lời cao.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại đường cặp Viện Bảo Tàng, Thành phố Mỹ Tho.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành phố Mỹ Tho, Đường Cầu Ván xã Trung An (ĐH 95)

Bảng giá đất tại Đường Cầu Ván xã Trung An (ĐH 95), Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường Trần Văn Hiển đến Đường Nguyễn Công Bình.

Vị trí 1: Giá 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Cầu Ván, xã Trung An, đoạn từ Đường Trần Văn Hiển đến Đường Nguyễn Công Bình, với mức giá 2.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi, điều kiện phát triển tốt và gần các tiện ích hạ tầng chính. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách vừa phải.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Cầu Ván, Thành phố Mỹ Tho.