Bảng giá đất tại Huyện Tân Phú Đông, Tiền Giang – Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Tân Phú Đông, Tiền Giang được quy định trong Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Mặc dù giá đất ở đây còn khá thấp, nhưng tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai sẽ đem đến cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Tân Phú Đông

Huyện Tân Phú Đông là một huyện nằm ở phía Đông của tỉnh Tiền Giang, với vị trí gần biển, được bao bọc bởi sông nước và có hệ thống giao thông thuận lợi, là yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực.

Đặc biệt, huyện có nhiều khu đất nông nghiệp, chủ yếu trồng cây ăn trái, và một số khu vực có tiềm năng phát triển thành khu công nghiệp, khu đô thị hay dịch vụ.

Khi xét đến giá trị bất động sản tại Huyện Tân Phú Đông, yếu tố quan trọng nhất phải kể đến là sự phát triển của hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị.

Các tuyến đường lớn như đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến đường nối với Thành phố Mỹ Tho, cùng sự phát triển của các khu dân cư và các dự án bất động sản đang triển khai sẽ là động lực chính đẩy giá trị đất tại đây tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Với vị trí gần trung tâm tỉnh Tiền Giang, Tân Phú Đông có thể trở thành điểm sáng mới trong bất động sản nhờ vào những tiềm năng phát triển từ cả yếu tố nông nghiệp và hạ tầng. Việc các dự án quy hoạch và hạ tầng được triển khai cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm các mảnh đất có khả năng tăng giá trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Phú Đông

Giá đất tại Huyện Tân Phú Đông hiện nay có sự dao động khá lớn, từ khoảng 44.000 đồng/m2 đến 1.200.000 đồng/m2, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Các khu vực gần trục giao thông chính hoặc các khu dân cư mới có giá cao hơn, trong khi đất nông nghiệp xa trung tâm có giá thấp hơn rất nhiều.

Giá đất trung bình tại đây là khoảng 372.962 đồng/m2, một mức giá khá hợp lý so với các khu vực trung tâm của tỉnh Tiền Giang.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Tân Phú Đông hiện tại có phần thấp hơn, nhưng với sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch, giá đất tại đây chắc chắn sẽ có sự tăng trưởng trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư dài hạn, việc mua đất tại các khu vực có giá thấp hiện tại sẽ là một lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi các khu dân cư và các khu công nghiệp bắt đầu đi vào hoạt động.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư vào đất nông nghiệp với giá thấp và chuyển đổi mục đích sử dụng khi khu vực có sự phát triển mạnh mẽ, hoặc đầu tư vào các khu đất gần các tuyến đường lớn, nơi có khả năng gia tăng giá trị bất động sản cao hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Phú Đông

Huyện Tân Phú Đông có nhiều yếu tố đặc trưng giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới. Đầu tiên, vị trí địa lý gần biển và hệ thống sông ngòi phong phú sẽ tạo ra lợi thế về mặt vận chuyển, phát triển nông nghiệp và du lịch.

Hơn nữa, các khu đất ven sông hay gần các tuyến giao thông chính sẽ có tiềm năng phát triển rất lớn, từ việc xây dựng các khu dân cư, khu thương mại, đến các khu nghỉ dưỡng.

Thêm vào đó, sự đầu tư vào các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc Bắc – Nam hay các tuyến đường giao thông kết nối Tân Phú Đông với các khu vực trung tâm tỉnh Tiền Giang và các tỉnh lân cận sẽ mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Việc kết nối dễ dàng với các khu vực khác sẽ giúp giá trị đất tại đây tăng trưởng nhanh chóng.

Ngoài ra, việc phát triển các khu đô thị và khu công nghiệp trong tương lai sẽ tạo ra nhu cầu về đất ở và đất sản xuất, giúp tăng trưởng giá trị đất tại các khu vực này. Đặc biệt, với xu hướng phát triển mạnh mẽ của du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng tại các khu vực ven biển và gần các sông nước, các nhà đầu tư có thể xem đây là một cơ hội sinh lời lớn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, Tân Phú Đông là khu vực đầy tiềm năng trong tương lai. Giá đất hiện tại còn khá thấp so với các khu vực khác, nhưng với sự gia tăng dân cư, phát triển khu đô thị và các dự án hạ tầng, giá trị bất động sản tại đây sẽ tăng trưởng mạnh. Các nhà đầu tư nên tìm kiếm cơ hội để đầu tư vào khu vực này ngay từ bây giờ để tận dụng những cơ hội sinh lời trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Phú Đông là: 1.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Phú Đông là: 44.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Phú Đông là: 386.659 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
285

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Ranh đất phía Tây BCHQSH - Cầu Cả thu 312.000 - - - - Đất ở
102 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Cầu Tư Xuân - Ranh đất phía Tây BCHQSH 276.000 - - - - Đất ở
103 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Đường Bà Lắm - Cầu Bà Lắm 276.000 - - - - Đất ở
104 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường vào Miếu ấp Tân Ninh - Đường 6 Đồng 288.000 - - - - Đất ở
105 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường 6 Đồng - Đường Ba Tính 276.000 - - - - Đất ở
106 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường Ba Tính - Đường vào bến đò Tân Xuân 210.000 - - - - Đất ở
107 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường vào bến đò Tân Xuân - Đường Thầy Thương 276.000 - - - - Đất ở
108 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường Thầy Thương - Cầu Kinh Nhiếm 210.000 - - - - Đất ở
109 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường vào Miếu ấp Tân Ninh - Cầu Rạch Cầu 258.000 - - - - Đất ở
110 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới Đường huyện 84F - Đường huyện 84B 486.000 - - - - Đất ở
111 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới Đường huyện 84B - Đường Tân Hiệp- Tân Hưng 348.000 - - - - Đất ở
112 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới Đường huyện 84F - Ngã ba giao Đường vào Chùa Kim Thuyền 348.000 - - - - Đất ở
113 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới Ngã ba giao Đường vào Chùa Kim Thuyền - Cầu Rạch Cầu 276.000 - - - - Đất ở
114 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới Đường Tân Hiệp - Tân Hưng - Bến phà Bình Ninh 276.000 - - - - Đất ở
115 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông Cạnh phía Tây trường THCS Phú Đông - Canh phía Đông Trạm Y tế Phú Đông 450.000 - - - - Đất ở
116 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông Cạnh phía Tây trường THCS Phú Đông - Đường Lê Thị Cảnh 378.000 - - - - Đất ở
117 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông Cạnh phía Đông Trạm Y tế Phú Đông - Đường Võ Thị Nghê 378.000 - - - - Đất ở
118 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông Đất ở mặt tiền phần còn lại Đường tỉnh 877B 276.000 - - - - Đất ở
119 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân Cầu Bà Từ - Đường kinh tế mới 312.000 - - - - Đất ở
120 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân Đường huyện 85D - Cầu số 1 240.000 - - - - Đất ở
121 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân Đường kinh tế mới - Đường huyện 85D 222.000 - - - - Đất ở
122 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B 210.000 - - - - Đất ở
123 Huyện Tân Phú Đông Đất ở Đường tỉnh 872B 516.000 - - - - Đất ở
124 Huyện Tân Phú Đông Đất mặt tiền đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Phú Đông (đường số 5) 486.000 - - - - Đất ở
125 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền Đường D9 (Đường vào Trung tâm hành chính huyện) 720.000 - - - - Đất ở
126 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền ĐH.85 (ĐH.07 cũ) 222.000 - - - - Đất ở
127 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền ĐH.84B (ĐH.15B cũ) 222.000 - - - - Đất ở
128 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền ĐH.85B (đường vào bến phà Bình Tân - Cửa Đại) 222.000 - - - - Đất ở
129 Huyện Tân Phú Đông Đất ở tiếp giáp chợ nông thôn 222.000 - - - - Đất ở
130 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền ĐH.84C (đường ra bến đò Rạch Vách) 222.000 - - - - Đất ở
131 Huyện Tân Phú Đông Đường D12 (đường phía Tây khu hành chính huyện đoạn đã có đường) 222.000 - - - - Đất ở
132 Huyện Tân Phú Đông đường D4 (đường phía Đông khu hành chính huyện đoạn đã có đường) 222.000 - - - - Đất ở
133 Huyện Tân Phú Đông đường N2 (đường phía Bắc khu hành chính huyện đoạn đã có đường) 222.000 - - - - Đất ở
134 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền ĐH.84D 222.000 - - - - Đất ở
135 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền Đường huyện 83B (đoạn thuộc xã Phú Thạnh) 210.000 - - - - Đất ở
136 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền Đường huyện 83B (Đoạn thuộc xã Phú Đông) 180.000 - - - - Đất ở
137 Huyện Tân Phú Đông Đất mặt tiền Đường huyện 83 ĐT 872B - ĐH. 85 222.000 - - - - Đất ở
138 Huyện Tân Phú Đông Đất mặt tiền Đường huyện 83 ĐH. 85 - Rạch Bà Từ 180.000 - - - - Đất ở
139 Huyện Tân Phú Đông Đất mặt tiền Đường huyện 83 Rạch Lồ Ồ - ĐT 872B 210.000 - - - - Đất ở
140 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền đường ĐH.85C 180.000 - - - - Đất ở
141 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền đường xã Tân Thới quản lý (ĐH.84 cũ) 222.000 - - - - Đất ở
142 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền đường xã Tân Thới quản lý (ĐH.84F cũ) 222.000 - - - - Đất ở
143 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền đường xã Phú Đông quản lý (ĐH.85E cũ) 222.000 - - - - Đất ở
144 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền đường xã Phú Đông quản lý (ĐH.83D cũ) 180.000 - - - - Đất ở
145 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và đường vào Trung tâm hành chính huyện 200.000 160.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
146 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1 90.000 70.000 65.000 55.000 - Đất trồng cây hàng năm
147 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và đường vào Trung tâm hành chính huyện 240.000 190.000 170.000 145.000 - Đất trồng cây lâu năm
148 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1 110.000 85.000 75.000 65.000 - Đất trồng cây lâu năm
149 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và đường vào Trung tâm hành chính huyện 200.000 160.000 140.000 120.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
150 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1 90.000 70.000 65.000 55.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
151 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và đường vào Trung tâm hành chính huyện 110.000 88.000 77.000 66.000 - Đất làm muối
152 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1 49.500 38.500 35.750 30.250 - Đất làm muối
153 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và đường vào Trung tâm hành chính huyện 132.000 104.500 93.500 79.750 - Đất rừng sản xuất
154 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1 60.500 46.750 41.250 35.750 - Đất rừng sản xuất
155 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và đường vào Trung tâm hành chính huyện 96.000 76.000 68.000 58.000 - Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
156 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1 44.000 34.000 30.000 26.000 - Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện