STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 25B Đông Nam kênh Chợ Gạo (thuộc phạm vi thị trấn Chợ Gạo) - Thị trấn Chợ Gạo | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
102 | Huyện Chợ Gạo | Đất ở mặt tiền các tuyến đường tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Huân (Quốc lộ 50) trong phạm vi 100m - Thị trấn Chợ Gạo | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
103 | Huyện Chợ Gạo | Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo | 234.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
104 | Huyện Chợ Gạo | Đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo | 234.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
105 | Huyện Chợ Gạo | Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
106 | Huyện Chợ Gạo | Đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
107 | Huyện Chợ Gạo | Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo | 138.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
108 | Huyện Chợ Gạo | Đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo | 138.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
109 | Huyện Chợ Gạo | Đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo | 138.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
110 | Huyện Chợ Gạo | Đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên - Thị trấn Chợ Gạo | 138.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
111 | Huyện Chợ Gạo | Các vị trí còn lại. - Thị trấn Chợ Gạo | 108.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
112 | Huyện Chợ Gạo | Quốc lộ 50 | Ranh Mỹ Tho - Chợ Gạo - Ngã năm Long Bình Điền | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Chợ Gạo | Quốc lộ 50 | Cầu Bình Phan - Cầu Bình Thọ Đông | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Chợ Gạo | Quốc lộ 50 | Cầu Bình Thọ Đông - Ranh huyện Gò Công Tây | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Chợ Gạo | Quốc lộ 50 | Ranh Mỹ Tho - Chợ Gạo - Ngã năm Long Bình Điền | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Chợ Gạo | Quốc lộ 50 | Cầu Bình Phan - Cầu Bình Thọ Đông | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Chợ Gạo | Đường 3/2 (Quốc lộ 50 cũ) | Ngã năm Long Bình Điền - Cầu Chợ Gạo (Cầu Dây văng) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Chợ Gạo | Đường 30/4 (Quốc lộ 50 cũ) | Cầu Chợ Gạo (Cầu dây văng) - Cầu Bình Phan | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Chợ Gạo | Đường Nguyễn Hữu Huân (Tuyến tránh Quốc lộ 50) | Ngã năm Long Bình Điền - Cầu Bình Phan (mới) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 879, (trừ chợ Lương Hòa Lạc, chợ Phú Kiết) | Ranh Mỹ Tho - Chợ Gạo - Đình Lương Phú A | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 879, (trừ chợ Lương Hòa Lạc, chợ Phú Kiết) | Đình Lương Phú A - Đường Chùa Triều Long | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 879, (trừ chợ Lương Hòa Lạc, chợ Phú Kiết) | Đường Chùa Triều Long - Cầu Bến Tranh | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 879, (trừ chợ Lương Hòa Lạc, chợ Phú Kiết) | Cầu Bến Tranh - Ranh phía Bắc Chùa Ông | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 879, (trừ chợ Lương Hòa Lạc, chợ Phú Kiết) | Ranh phía Bắc Chùa Ông - Ranh Phú Kiết - Lương Hòa Lạc | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 879, (trừ chợ Lương Hòa Lạc, chợ Phú Kiết) | Phú Kiết - Trung Hòa | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 879B, (trừ chợ Thanh Bình) | Đoạn thuộc xã Tân Bình Thạnh | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 879B, (trừ chợ Thanh Bình) | Khu vực ranh Mỹ Tho phạm vi 200 m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 879B, (trừ chợ Thanh Bình) | Đoạn còn lại (thuộc xã Thanh Bình) | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 879C, (trừ chợ Đăng Hưng Phước) | Quốc lộ 50 - Ranh khu dân cư Long Thạnh Hưng | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 879C, (trừ chợ Đăng Hưng Phước) | Ranh khu dân cư Long Thạnh Hưng - Trường THCS Đăng Hưng Phước | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 879C, (trừ chợ Đăng Hưng Phước) | Đoạn còn lại (thuộc xã Đăng Hưng Phước) | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 879D (Cần Đước - Chợ Gạo) | Tân Thuận Bình - Quơn Long | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 878B, (trừ chợ Tịnh Hà, An Khương) | Đầu Lộ Hòa Tịnh (giáp ranh huyện Châu Thành) - Ngã ba Tân Bình Thạnh | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 877 (trên địa bàn huyện Chợ Gạo) | Phạm vi 150 m từ Quốc lộ 50 về 2 hướng (tính từ mốc lộ giới) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 877 (trên địa bàn huyện Chợ Gạo) | Từ mét 150 - Cầu Tư Trinh | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 877 (trên địa bàn huyện Chợ Gạo) | Cầu Tư Trinh - Bến phà Bình Phục Nhứt | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 877 (trên địa bàn huyện Chợ Gạo) | Từ mét 150 - Giáp Đường huyện 23 B | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 877 (trên địa bàn huyện Chợ Gạo) | Đoạn còn lại (thuộc xã Bình Ninh) | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 877B, (trừ chợ Bình Ninh) | Quốc lộ 50 - Nghĩa trang An Thạnh Thủy | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 877B, (trừ chợ Bình Ninh) | Nghĩa trang An Thạnh Thủy - Nghĩa trang Bình Ninh | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Chợ Gạo | Đường tỉnh 877B, (trừ chợ Bình Ninh) | Nghĩa trang Bình Ninh - Bến Phà Bình Ninh | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 30 (Đường Trung Thạnh) | Đầu Đường tỉnh 879 - Nghĩa trang liệt sĩ Trung Hòa | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 30 (Đường Trung Thạnh) | Nghĩa trang liệt sĩ Trung Hòa - Giáp Đường tỉnh 879B | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 30B (đường Lộ Mới) | đường đan ấp 2 ấp Hòa Quới (xã Hòa Tịnh) - Cầu Hộ Tài, ranh huyện Châu Thành | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 29 (đường Thạnh Hòa), (trừ chợ Trung Hòa) | Phạm vi 150 m từ Đường tỉnh 878B vào Đường huyện 29 | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 29 (đường Thạnh Hòa), (trừ chợ Trung Hòa) | Đoạn còn lại | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 28 (Đường huyện 31 cũ) | Trong phạm vi 500 m so với Đường tỉnh 879 và Đường tỉnh 879B | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 28 (Đường huyện 31 cũ) | Đoạn còn lại | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 28B (Đường Kênh Nhỏ) | Trong phạm vi 500 m so với Đường tỉnh 879 và Đường 879B | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 28B (Đường Kênh Nhỏ) | Đoạn còn lại | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 28C (đường Miếu Điền) | Đường tỉnh 879B (xã Mỹ Tịnh An) - Cầu Bà Thẻ (xã Mỹ Tịnh An) | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 27 (Đường số 6) | Trong phạm vi 500 m so với Đường tỉnh 879C và Đường 879B | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 27 (Đường số 6) | Đoạn còn lại | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 27B (Đường số 7) | Phạm vi 150 m từ Quốc lộ 50 (tính từ mốc lộ giới) vào Đường huyện 27B | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 27B (Đường số 7) | Khu vục chợ Điền Mỹ trong phạm vi 100 m (trên tuyến Đường huyện 27B) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 27B (Đường số 7) | Đoạn còn lại (trừ khu vực chợ Điền Mỹ) từ mét 150 đến giáp Đường huyện 27 (Đường số 6) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 27C (đường Lộ Làng) | Trong phạm vi 100m so với Đường tỉnh 879C (tính từ mốc lộ giới) đường vào Lộ Làng | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 27C (đường Lộ Làng) | Trong phạm vi 80m so với Đường huyện 24B (tính từ mốc lộ giới) đường vào Lộ Làng | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 27C (đường Lộ Làng) | Đoạn còn lại (xã Đăng Hưng Phước - xã Song Bình) | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 27D (đường 8 tháng 3) | Đường huyện 27 (xã Đăng Hưng Phước) - Đường huyện 24B (xã Song Bình) | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 27E (đường Kênh Ngang) | Trong phạm vi 80m so với Đường huyện 25C | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 27E (đường Kênh Ngang) | Trong phạm vi 80m so với Đường huyện 24B | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 27E (đường Kênh Ngang) | Đoạn còn lại (xã Tân Thuận Bình - xã Song Bình) | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 26 (Đường 26/3), (trừ chợ Tân Thuận Bình) | Đầu Đường tỉnh 879C - Khu di tích Óc Eo | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 26 (Đường 26/3), (trừ chợ Tân Thuận Bình) | Đoạn còn lại thuộc xã Tân Thuận Bình và Quơn Long | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 26B (Đường Cả Quới) | Phạm vi 150 m từ Đường tỉnh 879C vào Đường huyện 26B | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 26B (Đường Cả Quới) | Từ mét 150 - Giáp thành phố Mỹ Tho | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 26C (đường Ba Cà - Đê Quơn Long - Đê Rạch Tràm - Ninh Đồng - đường Long Hiệp), (trừ khu vực chợ Tân Thuận Bình) | Trong phạm vi 100m so với ĐT 879D (tính từ mốc lộ giới) về 2 hướng vào Đường huyện 26C | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 26C (đường Ba Cà - Đê Quơn Long - Đê Rạch Tràm - Ninh Đồng - đường Long Hiệp), (trừ khu vực chợ Tân Thuận Bình) | Trong phạm vi 80m so với Đường huyện 25 | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 26C (đường Ba Cà - Đê Quơn Long - Đê Rạch Tràm - Ninh Đồng - đường Long Hiệp), (trừ khu vực chợ Tân Thuận Bình) | Đoạn còn lại (xã Tân Thuận Bình - xã Quơn Long) | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 25 (Đường Tây Bắc kênh Chợ Gạo), (trừ chợ Quơn Long) | Đường Dương Văn Khoa (TT.Chợ Gạo) - Ranh xã Đồng Sơn (huyện Gò Công Tây) | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Chợ Gạo | Đường Đông Nam kênh Chợ Gạo, (trừ chợ Bình Phục Nhứt) | Thuộc thị trấn Chợ Gạo - Ranh xã Bình Phan | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Chợ Gạo | Đường Đông Nam kênh Chợ Gạo, (trừ chợ Bình Phục Nhứt) | Xã Bình Phan - Ranh xã Đồng Sơn (huyện Gò Công Tây) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 25C (Đường Óc Eo) | Tuyến tránh Quốc lộ 50 - Cầu Sập | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 25C (Đường Óc Eo) | Đoạn còn lại (thuộc xã Tân Thuận Bình) | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 24 (Đường Hòa Định - Xuân Đông - Đê Kỳ Hôn) | Đầu Đường huyện 23 - Đường vào UBND xã Xuân Đông | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 24 (Đường Hòa Định - Xuân Đông - Đê Kỳ Hôn) | UBND xã Xuân Đông - Đường vào Bến phà Xuân Đông | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 24B (Đường Lộ Xoài) | Phạm vi 150 m từ Quốc lộ 50 (tính từ mốc lộ giới) vào Đường Lộ Xoài | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 24B (Đường Lộ Xoài) | Từ mét 150 - Cầu đúc trước UBND xã Song Bình | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 24B (Đường Lộ Xoài) | Đoạn còn lại (thuộc xã Song Bình) | 410.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 24C (Đường Lộ 24 cũ) | Quốc lộ 50 - Ranh thị trấn - Long Bình Điền | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 23 (Đường Hòa Định) | Ranh thị trấn Chợ Gạo - Đập nước Hòa Định | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 23 (Đường Hòa Định) | Đoạn còn lại (thuộc xã Hòa Định) | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 23 B (Đường Hòa Định - Bình Ninh) | Phạm vi 150 m về 3 hướng | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 23 B (Đường Hòa Định - Bình Ninh) | Từ mét 150 xã Hòa Định - Cầu Hòa Thành | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 23 B (Đường Hòa Định - Bình Ninh) | Cầu Hòa Thành - Giáp Đường tỉnh 877B | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 23 B (Đường Hòa Định - Bình Ninh) | Đường tỉnh 877B - Giáp Đường tỉnh 877 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 23 B (Đường Hòa Định - Bình Ninh) | Giáp Đường tỉnh 877 - Cầu Thạnh Nhựt | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 23C (đường đê Sông Tiền - nhánh đê Hòa Phú) | Trong phạm vi 80m so với Đường huyện 23 (tính từ mốc lộ giới đường vào Đường huyện 23 C) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 23C (đường đê Sông Tiền - nhánh đê Hòa Phú) | Trong phạm vi 100m so với Đường tỉnh 877 (tính từ mốc lộ giới đường vào Đường huyện 23C) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 23C (đường đê Sông Tiền - nhánh đê Hòa Phú) | Đoạn còn lại | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 22 (Đường Bình Phan) | Đường 30/4 Ranh thị trấn - Bình Phan | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 22 (Đường Bình Phan) | Đoạn còn lại (Bình Phan) | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 21 (xã An Thạnh Thủy - xã Bình Phan - xã Bình Phục Nhứt) | Trong phạm vi 150 m giáp QL.50 (xã An Thạnh Thủy) tính từ mốc lộ giới. | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 21 (xã An Thạnh Thủy - xã Bình Phan - xã Bình Phục Nhứt) | Trong phạm vi 80 m so với Đường huyện 22 (xã Bình Phan) tính từ mốc lộ giới. | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 21 (xã An Thạnh Thủy - xã Bình Phan - xã Bình Phục Nhứt) | Trong phạm vi 100 m so với ĐT.877 (xã Bình Phục Nhứt) tính từ mốc lộ giới. | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 21 (xã An Thạnh Thủy - xã Bình Phan - xã Bình Phục Nhứt) | Trong phạm vi 80 m so với Đường đê sông Tra - giáp ranh huyện Gò Công Tây (xã Bình Phục Nhứt) | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 21 (xã An Thạnh Thủy - xã Bình Phan - xã Bình Phục Nhứt) | Đoạn còn lại | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Chợ Gạo | Đường Lộ Vàm | Giao Quốc lộ 50 - Bến đò Lộ Vàm | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Chợ Gạo | Đường Lộ Đình | Đoạn xã Thanh Bình | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Chợ Gạo, Quốc Lộ 50
Bảng giá đất tại Quốc lộ 50, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ ranh Mỹ Tho - Chợ Gạo đến ngã năm Long Bình Điền.
Vị Trí 1: Giá 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đất ở nông thôn dọc theo Quốc lộ 50, đoạn từ ranh Mỹ Tho - Chợ Gạo đến ngã năm Long Bình Điền, với mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí giao thông thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực quy định, phù hợp cho các dự án phát triển nhà ở và đầu tư bất động sản.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Quốc lộ 50, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Chợ Gạo, Tỉnh Tiền Giang
Theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang, bảng giá đất tại huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang được quy định như sau. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực đường 3/2 (Quốc lộ 50 cũ), đặc biệt là đoạn từ Ngã năm Long Bình Điền đến Cầu Chợ Gạo (Cầu Dây văng).
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Khu vực này nằm dọc theo đường 3/2 (Quốc lộ 50 cũ), đoạn từ Ngã năm Long Bình Điền đến Cầu Chợ Gạo (Cầu Dây văng), với mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại vị trí đắc địa gần các điểm giao thông quan trọng. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển lớn của khu vực, với lợi thế về giao thông và sự kết nối thuận tiện. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư quy mô lớn, nơi có sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang.
ảng Giá Đất Tại Huyện Chợ Gạo, Tỉnh Tiền Giang
Theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang, bảng giá đất tại huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang được quy định như sau. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực đường 30/4 (Quốc lộ 50 cũ), cụ thể là đoạn từ Cầu Chợ Gạo (Cầu Dây văng) đến Cầu Bình Phan.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Khu vực này nằm dọc theo đường 30/4 (Quốc lộ 50 cũ), đoạn từ Cầu Chợ Gạo (Cầu Dây văng) đến Cầu Bình Phan, với mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại một vị trí đặc biệt quan trọng và gần các điểm giao thông chính. Mức giá này cho thấy sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, nhờ vào sự kết nối tốt với các tuyến giao thông quan trọng và sự thuận lợi trong việc di chuyển. Đất tại khu vực này rất phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển nhà ở với quy mô lớn, nhắm đến vị trí chiến lược và khả năng phát triển kinh tế cao.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang.
Bảng giá đất Tiền Giang - Huyện Chợ Gạo, Đường Nguyễn Hữu Huân (Tuyến tránh Quốc lộ 50)
Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Hữu Huân (Tuyến tránh Quốc lộ 50), Huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Ngã năm Long Bình Điền đến Cầu Bình Phan (mới).
Vị trí 1: Giá 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn từ Ngã năm Long Bình Điền đến Cầu Bình Phan (mới) trên Đường Nguyễn Hữu Huân, với mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Nguyễn Hữu Huân (Tuyến tránh Quốc lộ 50), Huyện Chợ Gạo.
Bảng giá đất Tiền Giang - Huyện Chợ Gạo, Đường Tỉnh 879 (Trừ Chợ Lương Hòa Lạc, Chợ Phú Kiết)
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 879, Huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Ranh Mỹ Tho - Chợ Gạo đến Đình Lương Phú A, trừ khu vực chợ Lương Hòa Lạc và chợ Phú Kiết.
Vị trí 1: Giá 860.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn từ Ranh Mỹ Tho - Chợ Gạo đến Đình Lương Phú A trên Đường Tỉnh 879, trừ khu vực chợ Lương Hòa Lạc và chợ Phú Kiết, với mức giá 860.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá được quy định cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Tỉnh 879, Huyện Chợ Gạo.