STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 23C (đường đê Sông Tiền - nhánh đê Hòa Phú) | Trong phạm vi 80m so với Đường huyện 23 (tính từ mốc lộ giới đường vào Đường huyện 23 C) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 23C (đường đê Sông Tiền - nhánh đê Hòa Phú) | Trong phạm vi 100m so với Đường tỉnh 877 (tính từ mốc lộ giới đường vào Đường huyện 23C) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 23C (đường đê Sông Tiền - nhánh đê Hòa Phú) | Đoạn còn lại | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 23C (đường đê Sông Tiền - nhánh đê Hòa Phú) | Trong phạm vi 80m so với Đường huyện 23 (tính từ mốc lộ giới đường vào Đường huyện 23 C) | 368.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 23C (đường đê Sông Tiền - nhánh đê Hòa Phú) | Trong phạm vi 100m so với Đường tỉnh 877 (tính từ mốc lộ giới đường vào Đường huyện 23C) | 368.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 23C (đường đê Sông Tiền - nhánh đê Hòa Phú) | Đoạn còn lại | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 23C (đường đê Sông Tiền - nhánh đê Hòa Phú) | Trong phạm vi 80m so với Đường huyện 23 (tính từ mốc lộ giới đường vào Đường huyện 23 C) | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 23C (đường đê Sông Tiền - nhánh đê Hòa Phú) | Trong phạm vi 100m so với Đường tỉnh 877 (tính từ mốc lộ giới đường vào Đường huyện 23C) | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9 | Huyện Chợ Gạo | Đường huyện 23C (đường đê Sông Tiền - nhánh đê Hòa Phú) | Đoạn còn lại | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Huyện 23C (Đường Đê Sông Tiền - Nhánh Đê Hòa Phú) - Huyện Chợ Gạo, Tiền Giang
Bảng giá đất tại Đường Huyện 23C (Đường Đê Sông Tiền - Nhánh Đê Hòa Phú), Huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ trong phạm vi 80m so với Đường Huyện 23 (tính từ mốc lộ giới đường vào Đường Huyện 23C).
Vị Trí 1: Giá 460.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Huyện 23C (Đường Đê Sông Tiền - Nhánh Đê Hòa Phú), với mức giá 460.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ trong phạm vi 80m so với Đường Huyện 23, tính từ mốc lộ giới đường vào Đường Huyện 23C. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn so với các khu vực khác. Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí khác, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở tại khu vực nông thôn với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Huyện 23C (Đường Đê Sông Tiền - Nhánh Đê Hòa Phú), Huyện Chợ Gạo.