Bảng giá đất Huyện Châu Thành Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 5.200.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 54.000
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 647.827
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Châu Thành Đường Trần Công Hầu - Xã Long An 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Châu Thành Đường Đặng Văn Ất (Nhánh 1 và Nhánh 2) - Xã Long An 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Châu Thành Huỳnh Văn Bảy - Xã Long An Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến ranh ấp Long Thới 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Châu Thành Đường Huỳnh Văn Hề - Xã Long An Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến ranh ấp Long Thới 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Đặng - Xã Long An Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến ranh ấp Long Thới 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Cơ (ấp Long Thạnh) - Xã Long An 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Châu Thành Đường số 1 khu trung tâm xã (ấp Long Tường) - Xã Long An 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Xứng - Xã Long An 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Châu Thành Đường đan ấp Long Tường - Xã Long An 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
310 Huyện Châu Thành Đường Phan Văn Tỉnh (ấp Long Thạnh) - Xã Long An 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
311 Huyện Châu Thành Đường chùa Sơn Tăng - Xã Long An 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
312 Huyện Châu Thành Đường Cặp sông Bảo Định - Xã Long An 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
313 Huyện Châu Thành Đường Lâm Văn Ngươn - Xã Long An 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
314 Huyện Châu Thành Đường cầu Đồng - Xã Long An 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
315 Huyện Châu Thành Đường Lộ Giồng - Xã Tam Hiệp đầu Đường dẫn cao tốc - Đến Đường huyện 39 810.000 - - - - Đất ở nông thôn
316 Huyện Châu Thành Đường vào Trung tâm chữa bệnh - Xã Tam Hiệp đầu Đường nhánh rẽ cao tốc - Đến cổng văn hóa ấp 7 810.000 - - - - Đất ở nông thôn
317 Huyện Châu Thành Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - Xã Tam Hiệp đoạn còn lại không thuộc đường huyện 39 810.000 - - - - Đất ở nông thôn
318 Huyện Châu Thành Đường Lộ Xoài ấp 6 (hết tuyến) - Xã Tam Hiệp 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
319 Huyện Châu Thành Đường Lộ Làng ấp 5 (hết tuyến) - Xã Tam Hiệp 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
320 Huyện Châu Thành Đường Bờ đập ấp 2 - Xã Tam Hiệp Từ đầuĐường dẫn cao tốc - Đến Đường kênh Kháng Chiến 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
321 Huyện Châu Thành Đường Bờ đấp ấp 4 (hết tuyến) - Xã Tam Hiệp 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
322 Huyện Châu Thành Đường Ông Bổn (hết tuyến) - Xã Tam Hiệp 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
323 Huyện Châu Thành Đường cầu Đá ấp 5 - Xã Tam Hiệp Từ Quốc lộ 1 - Đến Đường Lộ Làng ấp 5 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
324 Huyện Châu Thành Đường Bờ Đông Kênh Năng - Xã Tam Hiệp 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
325 Huyện Châu Thành Đường nhà Kho ấp 4 - Xã Tam Hiệp Từ đầu nhánh rẽ cao tốc - Đến Đường Ông Bổn ấp 4 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
326 Huyện Châu Thành Đường Bờ Cộ ấp 1 (hết tuyến) - Xã Tam Hiệp 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
327 Huyện Châu Thành Đường bờ Đông của kênh Quảng Thọ 2 - Xã Tam Hiệp Từ cầu Nhơn Huề - Đến Đường dẫn cao tốc 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
328 Huyện Châu Thành Đường vào Nhà thờ chợ Bưng - Xã Tam Hiệp Từ đường rẽ qua cầu Nhơn Huề - Đến cống Quản Thọ 2 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
329 Huyện Châu Thành Đường kênh Kháng Chiến (hết tuyến) - Xã Tam Hiệp 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
330 Huyện Châu Thành Đường kênh Ngang (hết tuyến) - Xã Tam Hiệp 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
331 Huyện Châu Thành Đường kênh Phủ Chung (Bắc, Nam hết tuyến) - Xã Tam Hiệp 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
332 Huyện Châu Thành Đường ấp 7 - Xã Tam Hiệp cổng văn hóa ấp 7 - Đến kênh lộ Dây Thép 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
333 Huyện Châu Thành Đường tuyến đông sông Chợ Bưng cống Quản Thọ 2 đến kênh Dây Thép - Xã Tam Hiệp 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
334 Huyện Châu Thành Đường đê kênh Sáu Ầu - Xoài Hột - Xã Tam Hiệp 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
335 Huyện Châu Thành Đường kênh Kháng Chiến phía cặp kênh (hết tuyến) - Xã Tam Hiệp 370.000 - - - - Đất ở nông thôn
336 Huyện Châu Thành Đường Lộ Lang Thạnh Hưng - Xã Thạnh Phú Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến điểm Trường ấp Thạnh Hưng 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
337 Huyện Châu Thành Đường Chính Dương - Xã Thạnh Phú 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
338 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Cừ - Xã Thạnh Phú 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
339 Huyện Châu Thành Đường Chợ - Cây Xanh - Miếu Hội - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
340 Huyện Châu Thành Đường lộ Gò Me - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
341 Huyện Châu Thành Đường đan tổ 4 (ấp Bờ Xe) - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
342 Huyện Châu Thành Đường cầu xi măng (ấp Bờ Xe) - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
343 Huyện Châu Thành Đường lộ Kiến Thiết (ấp Cây Xanh) - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
344 Huyện Châu Thành Đường Bờ Cộ (ấp bờ Xe, Cây Xanh) - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
345 Huyện Châu Thành Đường tổ 11, 12 (ấp Xóm Vông) - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
346 Huyện Châu Thành Đường đan tổ 2, 3, 11, 12 (ấp Xóm Vông) đến giáp Đường Xóm Vông - Miểu Hội - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
347 Huyện Châu Thành Đường lộ Bờ Làng - Xã Thạnh Phú Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 - Đến cầu Bà Ngời 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
348 Huyện Châu Thành Đường lộ Bờ Làng - Xã Thạnh Phú 2 bên đê cặp sông Sáu Ầu - Xoài Hột 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
349 Huyện Châu Thành Đường kênh Mộ Vôi (ấp Thạnh Hưng) - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
350 Huyện Châu Thành Đường Chín Kinh (ấp Thạnh Hưng) - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
351 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn Xệ (ấp Thạnh Hưng) - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
352 Huyện Châu Thành Đường tổ 5 (ấp Thạnh Hưng) - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
353 Huyện Châu Thành Đường tổ 8 (ấp Thạnh Hưng) - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
354 Huyện Châu Thành Đoạn từ cầu Bà Ngời đến giáp Đường cầu Quan - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
355 Huyện Châu Thành Đường cầu Quan - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
356 Huyện Châu Thành Đường tổ 7 (ấp Bờ xe) - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
357 Huyện Châu Thành Đường đan tổ 8 (ấp Bờ Xe) - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
358 Huyện Châu Thành Đường đan tổ 9 (ấp Bờ Xe) - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
359 Huyện Châu Thành Đường đan tổ 5 (ấp Bờ Xe) - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
360 Huyện Châu Thành Đường lộ kênh 2 Hoài - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
361 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Bản - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
362 Huyện Châu Thành Đường Bờ Đông kênh Sáu Ầu - Xoài Hột - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
363 Huyện Châu Thành Đường tổ 13,14 (ấp Thạnh Hưng) - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
364 Huyện Châu Thành Đường Trịnh Văn Ó - Xã Thạnh Phú 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
365 Huyện Châu Thành Đường vào bến đò Thới Sơn - Xã Bình Đức 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
366 Huyện Châu Thành Đường vào UBND xã - Xã Bình Đức 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
367 Huyện Châu Thành Đường vào Chợ Bình Đức - Xã Bình Đức 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
368 Huyện Châu Thành Đường cổng 1 Đồng tâm - Xã Bình Đức 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
369 Huyện Châu Thành Đường công cộng khu dân cư khoanh bao của xã - Xã Bình Đức 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
370 Huyện Châu Thành Đường tổ 8 - 9 ấp Tân Thuận B - Xã Bình Đức 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
371 Huyện Châu Thành Đường vành đai Bình Đức (toàn tuyến) - Xã Bình Đức 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
372 Huyện Châu Thành Đường nhựa ấp Lộ Ngang (toàn tuyến) - Xã Bình Đức 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
373 Huyện Châu Thành Đường khu bao xã có mặt cắt ngang từ 2,5m trở xuống - Xã Bình Đức 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
374 Huyện Châu Thành Đường Xóm Vựa - Xã Long Hưng 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
375 Huyện Châu Thành Đường ấp Nam - Xã Long Hưng 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
376 Huyện Châu Thành Đường đan Gò Me - Xã Long Hưng 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
377 Huyện Châu Thành Đường đê Bảo Định - Xã Long Hưng 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
378 Huyện Châu Thành Đường Thạnh Hòa - Xã Long Hưng 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
379 Huyện Châu Thành Chùa Ông Hiếu - Xã Long Hưng đoạn Đường huyện 35 - Đến cầu Chùa 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
380 Huyện Châu Thành Đường Cao Văn Dần - Xã Long Hưng 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
381 Huyện Châu Thành Đường Mười Hoàng - Xã Long Hưng Đoạn từ QL. 1 - Đến Gò Me 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
382 Huyện Châu Thành Đường Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
383 Huyện Châu Thành Đường chùa Ông Hiếu (phần còn lại) - Xã Long Hưng 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
384 Huyện Châu Thành Đường Tám Vọng - Xã Long Hưng 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
385 Huyện Châu Thành Đường Miểu Ấp - Xã Long Hưng 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
386 Huyện Châu Thành Đường Tám Quắn - Xã Long Hưng 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
387 Huyện Châu Thành Đường Sáu Lắm - Xã Long Hưng 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
388 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Thị Thập - Xã Long Hưng Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến trường học 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
389 Huyện Châu Thành Đường kênh Kháng Chiến đến Miểu Ấp - Xã Long Hưng 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
390 Huyện Châu Thành Đường Sáu Diệu - Xã Long Hưng 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
391 Huyện Châu Thành Đường cầu Bà Đội - Xã Long Hưng 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
392 Huyện Châu Thành Đường Một Cát - Xã Long Hưng 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
393 Huyện Châu Thành Đường Mười Những - Xã Long Hưng Đoạn từ đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành - Đến Đường ấp Dầu xã Đông Hòa 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
394 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn An - Xã Long Hưng Đoạn từ đường kênh Đào - Đến Tập Đoàn ấp 6 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
395 Huyện Châu Thành Đường Long Bình B - Xã Long Hưng Đoạn từ vành đai - Đến kênh Kháng Chiến 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
396 Huyện Châu Thành Đường Liên ấp Long Thuận A - Thạnh Hòa - Xã Long Hưng 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
397 Huyện Châu Thành Đường ấp Nam - Long Lợi - Xã Long Hưng 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
398 Huyện Châu Thành Đường Tập Đoàn 6 (Long Bình A) - Xã Long Hưng 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
399 Huyện Châu Thành Đường Bắc Kênh Đào - Xã Long Hưng đoạn xã Thạnh Phú - Đến cầu Xóm Vựa 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
400 Huyện Châu Thành Đường Hai Sương - Bảy Sói - Xã Long Hưng 430.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Đường Trần Công Hầu - Xã Long An

Bảng giá đất tại Đường Trần Công Hầu, Xã Long An, Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ vị trí 1.

Vị trí 1: Giá 460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Trần Công Hầu, Xã Long An, với mức giá 460.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá áp dụng cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư tại khu vực nông thôn với ngân sách vừa phải.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Trần Công Hầu, Xã Long An.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Đường Đặng Văn Ất (Nhánh 1 và Nhánh 2) - Xã Long An

Bảng giá đất tại Đường Đặng Văn Ất (Nhánh 1 và Nhánh 2), Xã Long An, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn.

Vị Trí 1: 460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Đặng Văn Ất (Nhánh 1 và Nhánh 2), Xã Long An, với mức giá 460.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và thuận lợi. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư tại khu vực nông thôn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Đặng Văn Ất (Nhánh 1 và Nhánh 2), Xã Long An.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Đường Huỳnh Văn Bảy - Xã Long An

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Tiền Giang, cho khu vực Đường Huỳnh Văn Bảy - Xã Long An được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ 1 đến ranh ấp Long Thới.

Vị trí 1: Giá 460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực trên Đường Huỳnh Văn Bảy, kéo dài từ Quốc lộ 1 đến ranh ấp Long Thới, với mức giá 460.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đường Huỳnh Văn Bảy là một tuyến đường quan trọng nối kết khu vực nông thôn với các trục giao thông chính, góp phần vào việc thuận lợi hóa giao thương và sinh hoạt trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý cho các dự án đầu tư xây dựng nhà ở và phát triển nông thôn trong khu vực có nhu cầu ổn định.

Bảng giá này cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Huyện Châu Thành, Tiền Giang.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Đường Huỳnh Văn Hề - Xã Long An

Bảng giá đất tại Đường Huỳnh Văn Hề, Xã Long An, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ 1 đến ranh ấp Long Thới.

Vị Trí 1: Giá 460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Huỳnh Văn Hề, Xã Long An, huyện Châu Thành, đoạn từ Quốc lộ 1 đến ranh ấp Long Thới, với mức giá 460.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và có khả năng kết nối tốt với các tuyến đường chính. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở tại khu vực này.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Huỳnh Văn Hề, Xã Long An, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Đường Nguyễn Văn Đặng - Xã Long An

Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Văn Đặng, Xã Long An, Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ 1 đến ranh ấp Long Thới.

Vị trí 1: Giá 460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nguyễn Văn Đặng, đoạn từ Quốc lộ 1 đến ranh ấp Long Thới, với mức giá 460.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và gần với các tuyến giao thông chính. Đây là mức giá hiện tại cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách hợp lý.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Nguyễn Văn Đặng, Xã Long An, Huyện Châu Thành.