Bảng giá đất Huyện Châu Thành Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 5.200.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 54.000
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 647.827
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 876 Cầu Vĩnh Kim cầu sắt - Giáp Đường tỉnh 864 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 878C Quốc lộ 1 - Giáp huyện Chợ Gạo (cầu Bến Tranh) 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 870 Từ Đường tỉnh 864 - Đường vào cổng 2 Đồng Tâm 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 870 Đường huyện 34 - Cách 100m (Từ mốc lộ giới Quốc lộ 1) 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 870 Từ 100m cách mốc lộ giới Quốc lộ 1 - Giáp Quốc lộ 1 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 874 Quốc lộ 1 - Giáp Thị xã Cai Lậy 920.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 878B (Đường huyện 30 cũ) Từ mốc lộ giới Quốc lộ 1 trở vào 100m 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 878B (Đường huyện 30 cũ) Đoạn còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 878 Đường dẫn cao tốc - Cầu kinh Quảng Thọ 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 878 Đoạn còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Châu Thành Đường huyện 31 (Hương lộ 18 cũ) Mốc lộ giới Quốc lộ 1 trở vào 100m xã Tân Hương 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Châu Thành Đường huyện 31 (Hương lộ 18 cũ) Đoạn còn lại xã Tân Hương, Tân Hội Đông 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Châu Thành Đường huyện 32 (Đường Thân Cửu Nghĩa) Thị trấn Tân Hiệp 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Châu Thành Đường huyện 32 (Đường Thân Cửu Nghĩa) Xã Thân Cửu Nghĩa 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Châu Thành Đường huyện 32B (Đường Thân Hòa - Quản Thọ) Đoạn từ Quốc lộ 1 đến Đường huyện 32 và trở vào 100m 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Châu Thành Đường huyện 32B (Đường Thân Hòa - Quản Thọ) Đoạn từ Đường huyện 32 đến Kênh Quản Thọ 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Châu Thành Đường huyện 33 Quốc lộ 1 - Cầu Kinh Kháng Chiến 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Châu Thành Đường huyện 33 Cầu Kinh Kháng Chiến - Cầu Kinh Năng 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Châu Thành Đường huyện 33 Cầu Kinh Năng - Giáp huyện Tân Phước 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Châu Thành Đường huyện 34 (Đường Long Hưng - Thạnh Phú) Từ Quốc lộ 1 - Bến đò Long Hưng 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Châu Thành Đường huyện 34 (Đường Long Hưng - Thạnh Phú) Bến đò Long Hưng - Huyện lộ 34 (Cổng 2 Đồng Tâm) 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Châu Thành Đường huyện 34 (Đường Long Hưng - Thạnh Phú) Huyện lộ 34 (Cổng 2 Đồng Tâm) - Đường tỉnh 870 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Châu Thành Đường huyện 35 (Đường Thạnh Phú - Bàn Long) Đường tỉnh 870 - Cua quẹo Nhà thờ 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Châu Thành Đường huyện 35 (Đường Thạnh Phú - Bàn Long) Cua quẹo Nhà thờ xã Thạnh Phú - Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Châu Thành Đường huyện 35 (Đường Thạnh Phú - Bàn Long) Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng - Đường tỉnh 876 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Châu Thành Đường huyện 35 (Đường Thạnh Phú - Bàn Long) Từ đường Đặng Thị Biết đường 5 Chơn cũ - Cống Cây Da 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Châu Thành Đường huyện 35 (Đường Thạnh Phú - Bàn Long) Cống Cây Da - Cầu Vĩnh Thới 690.000 - - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Châu Thành Đường huyện 35 (Đường Thạnh Phú - Bàn Long) Đoạn còn lại xã Vĩnh Kim và Bàn Long 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Châu Thành Đường huyện 35B (Đường bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Đoạn qua địa bàn xã Long Định 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Châu Thành Đường huyện 35B (Đường bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Đoạn qua xã Long Hưng, Song Thuận 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Châu Thành Đường huyện 36 (Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng) Ngã 3 Bình Trưng - Cầu 3 Tâm 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Châu Thành Đường huyện 36 (Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng) Đoạn còn lại 810.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Châu Thành Đường huyện 36 (Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng) Đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo đoạn trên địa bàn xã Dưỡng Điềm, xã Hữu Đạo 690.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Châu Thành Đường huyện 36 (Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng) Đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo - Quốc lộ 1 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Châu Thành Đường huyện 37 (Đường Gò Lũy) Quốc lộ 1 - Kênh Bờ Làng Ba Thắt 810.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Châu Thành Đường huyện 37 (Đường Gò Lũy) Kênh Bờ Làng Ba Thắt - Khu nghĩa địa 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Châu Thành Đường huyện 37 (Đường Gò Lũy) Đoạn còn lại 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Châu Thành Đường huyện 38 (Đường Kênh Quảng Thọ - Kênh Xã Long Định - Sông Chợ Bưng 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Châu Thành Đường huyện 38 (Đường Kênh Quảng Thọ - Kênh Đoạn còn lại 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Châu Thành Đường Kênh Kháng Chiến (Đường huyện 38B) Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Châu Thành Đường huyện 39 (Đường vào Khu nông nghiệp ứng Đường dẫn cao tốc Đồng Tâm - Đường Lộ Giồng 810.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Châu Thành Đường huyện 39 (đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao) Đường tỉnh 878 (xã Tam Hiệp) - Đường lộ Dây thép, ranh huyện Tân Phước (xã Tam Hiệp) 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Châu Thành Đường huyện 39B (đường gom (bên trái tuyến) cao tốc TP Hồ Chí Minh - Trung Lương Đoạn từ đoạn từ đường Tân Hiệp Thân Đức (lộ dây thép ấp Tân Lập xã Tân Lý Đông) đến - Cầu Xáng Múc (ấp Tân Lược 2) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Châu Thành Đường huyện 39B (đường gom (bên trái tuyến) cao tốc TP Hồ Chí Minh - Trung Lương Đoạn còn lại 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Châu Thành Chợ Tân Lý Tây (trừ phần mặt tiền Quốc lộ 1) 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Châu Thành Chợ Tân Lý Đông (cũ + mới) (trừ mặt tiền đường tỉnh 866B) 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Châu Thành Chợ Tân Hội Đông (trừ phần mặt tiền đường tỉnh 866) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Châu Thành Chợ Thân Cửu Nghĩa 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Châu Thành Chợ Long An (c),Đường khu chu vi 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Châu Thành Chợ Xoài Hột Trong (xã Thạnh Phú) 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Châu Thành Mặt tiền khu vực chợ Bình Đức 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Châu Thành Chợ Long Định (đất tiếp giáp Đường nội ô chợ) 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Châu Thành Chợ Dưỡng Điềm 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Châu Thành Chợ Vĩnh Kim 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Châu Thành Chợ Rạch Gầm 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Châu Thành Chợ Phú Phong 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Châu Thành Chợ Gò Lũy (xã Nhị Bình) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Châu Thành Chợ Đông Hòa 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Châu Thành Chợ Tam Hiệp (mới + cũ) 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Châu Thành Chợ Điềm Hy 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Châu Thành Chợ Hữu Đạo 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Châu Thành Chợ Long Hưng 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Châu Thành Chợ Phước Thạnh (xã Thạnh Phú) 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Châu Thành Chợ Tân Hương 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Châu Thành Chợ Song Thuận 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Châu Thành Chợ thị trấn Tân Hiệp 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Châu Thành Vị trí 1 - Đất ở tại khu tái định cư Tân Hương 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Châu Thành Vị trí 2 - Đất ở tại khu tái định cư Tân Hương 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Châu Thành Vị trí 3 - Đất ở tại khu tái định cư Tân Hương 690.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Châu Thành Vị trí 4 - Đất ở tại khu tái định cư Tân Hương 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Châu Thành Vị trí 5 - Đất ở tại khu tái định cư Tân Hương 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Châu Thành Vị trí 6 - Đất ở tại khu tái định cư Tân Hương 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Châu Thành Vị trí 1 - Đất ở tại khu tái định cư trường Đại học Tiền Giang 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Châu Thành Vị trí 2 - Đất ở tại khu tái định cư trường Đại học Tiền Giang 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Châu Thành Đường vào cổng 1 khu công nghiệp Tân Hương (cổng hướng ra Quốc lộ 1) - Xã Tân Hương 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Châu Thành Đường vào cổng 2 khu công nghiệp Tân Hương (cổng hướng ra Đường huyện 31) - Xã Tân Hương 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Châu Thành Đường vào cổng 4 khu công nghiệp Tân Hương (cổng hướng ra Đường số 14 khu tái định cư Tân Hương) - Xã Tân Hương 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Châu Thành Đường Lê Hồng Châu - Xã Tân Hương Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Hoài Việt - Xã Tân Hương Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến Đường Châu Văn Đáo 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Châu Thành Đường Lộ Làng 460.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Huyện Châu Thành Đường Ngô Văn Huề - Xã Tân Hương Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến Đường Châu Văn Đáo 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Thanh Hà - Xã Tân Hương 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Châu Thành Đường Phạm Ngọc Thành - Xã Tân Hương Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến Đường Châu Văn Đáo 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Châu Thành Đường Liên Tân 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Châu Thành Đường vào cổng 5 Khu công nghiệp Tân Hương (đường Ga ông Táo cũ) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Châu Thành Đường Bình Yên - Xã Tân Hương Từ Quốc Lộ 1 - Đến tiếp Giáp Đường Phạm Thái Hùng 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Châu Thành Đường vào cổng 5 Khu công nghiệp Tân Hương (Đường Ga ông Táo cũ) - Xã Tân Hương 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Hoài Việt (đoạn còn lại) - Xã Tân Hương 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Châu Thành Đường Lê Hồng Châu (đoạn còn lại) - Xã Tân Hương 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Châu Thành Đường Phạm Ngọc Thành (đoạn còn lại) - Xã Tân Hương 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Châu Thành Đường Phạm Văn Phải - Xã Tân Hương 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Châu Thành Đường Liên tổ 14 - 35 - Xã Tân Hương 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Châu Thành Đường Lê Văn Sáu - Xã Tân Hương 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Châu Thành Đường Huỳnh Văn Nhiều - Xã Tân Hương 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Châu Thành Đường Châu Văn Đáo - Xã Tân Hương 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Châu Thành Đường Lê Thị Sớm - Xã Tân Hương 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Hai - Xã Tân Hương 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Nhiều - Xã Tân Hương 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Châu Thành Đường Phạm Thái Hùng - Xã Tân Hương 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Châu Thành Đường kênh nhánh Lê Văn Thắm - Xã Tân Hương 430.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Đường Tỉnh 878C

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 878C, đoạn từ Quốc lộ 1 đến Giáp huyện Chợ Gạo (cầu Bến Tranh), huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực.

Vị trí 1: Giá 1.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 878C, đoạn từ Quốc lộ 1 đến Giáp huyện Chợ Gạo (cầu Bến Tranh), với mức giá 1.900.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí thuận lợi, với điều kiện cơ sở hạ tầng và môi trường xung quanh tốt.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Tỉnh 878C, huyện Châu Thành.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Đường Tỉnh 870

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 870, đoạn từ Đường Tỉnh 864 đến Đường vào cổng 2 Đồng Tâm, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực.

Vị trí 1: Giá 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 870, đoạn từ Đường Tỉnh 864 đến Đường vào cổng 2 Đồng Tâm, với mức giá 2.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí thuận lợi, với điều kiện cơ sở hạ tầng và khả năng phát triển tốt nhờ vào việc tiếp cận các tuyến giao thông chính và các khu vực quan trọng.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Tỉnh 870, huyện Châu Thành.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Đường Tỉnh 874

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 874, đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp Thị xã Cai Lậy, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực.

Vị trí 1: Giá 920.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 874, đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp Thị xã Cai Lậy, với mức giá 920.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí thuận lợi và khả năng phát triển tốt, nhờ vào sự gần gũi với các tuyến giao thông quan trọng và khu vực đô thị.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Tỉnh 874, huyện Châu Thành.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Đường Tỉnh 878B (Đường Huyện 30 Cũ)

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 878B (Đường Huyện 30 Cũ), đoạn từ mốc lộ giới Quốc lộ 1 vào 100m, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực.

Vị trí 1: Giá 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 878B (Đường Huyện 30 Cũ), đoạn từ mốc lộ giới Quốc lộ 1 vào 100m, với mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí tương đối thuận lợi và điều kiện phát triển cơ sở hạ tầng tốt.

Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Tỉnh 878B, huyện Châu Thành.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Đường Tỉnh 878

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 878, đoạn từ Đường dẫn cao tốc đến Cầu Kinh Quảng Thọ, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực.

Vị trí 1: Giá 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 878, đoạn từ Đường dẫn cao tốc đến Cầu Kinh Quảng Thọ, với mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt, nhờ vào việc gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Tỉnh 878, huyện Châu Thành.