Bảng giá đất Huyện Cái Bè Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Cái Bè là: 4.900.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cái Bè là: 54.000
Giá đất trung bình tại Huyện Cái Bè là: 914.548
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Cái Bè Phan Chu Trinh - Thị trấn Cái Bè Đốc Binh Kiều (khu 1) - Trưng Nữ Vương 540.000 - - - - Đất SX-KD
702 Huyện Cái Bè Đường Xẻo Mây ven Sông Tiền (Đường huyện 74 B ) - Thị trấn Cái Bè Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu 540.000 - - - - Đất SX-KD
703 Huyện Cái Bè Đường Xẻo Mây ven Sông Tiền (Đường huyện 74 B ) - Thị trấn Cái Bè Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu - Ranh Hòa Khánh 432.000 - - - - Đất SX-KD
704 Huyện Cái Bè Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ) - Thị trấn Cái Bè Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Mộ Lớn Thượng 756.000 - - - - Đất SX-KD
705 Huyện Cái Bè Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ) - Thị trấn Cái Bè Mộ Lớn Thượng - Đường đan về hướng đông (hết đường) 309.600 - - - - Đất SX-KD
706 Huyện Cái Bè Phan Văn Ba (ngã ba Mộ Lớn Thượng cũ) - Thị trấn Cái Bè Ngã ba đường - Lê Quý Đôn (cầu Nhà thờ) 756.000 - - - - Đất SX-KD
707 Huyện Cái Bè Nguyễn Văn Bàng (đường vào kho VLXD Thanh Tân) - Thị trấn Cái Bè Lê Quý Đôn - Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ) 468.000 - - - - Đất SX-KD
708 Huyện Cái Bè Nguyễn Văn Thâm (Đường dọc công viên TT.Cái Bè) - Thị trấn Cái Bè Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Đường Đốc Binh Kiều. Khu 1 1.152.000 - - - - Đất SX-KD
709 Huyện Cái Bè Các đường còn lại - Thị trấn Cái Bè 165.600 - - - - Đất SX-KD
710 Huyện Cái Bè Khu vực trung tâm thương mại thị trấn Cái Bè - Thị trấn Cái Bè 1.584.000 - - - - Đất SX-KD
711 Huyện Cái Bè Đường Nguyễn Văn Tốt - Thị trấn Cái Bè Đường Võ Văn Giáo - Trường cấp 3 900.000 - - - - Đất SX-KD
712 Huyện Cái Bè Đường cặp Trường Huỳnh Văn - Thị trấn Cái Bè Nguyễn Chí Công - Ranh xã Đông Hòa Hiệp 468.000 - - - - Đất SX-KD
713 Huyện Cái Bè Đường Lộ Gòn - Thị trấn Cái Bè Nguyễn Chí Công - Lộ Trâm Bầu (Rạch Bà Lát, xã Đông Hòa Hiệp) 248.400 - - - - Đất SX-KD
714 Huyện Cái Bè Đường xuống bến đò An Ninh Đường tỉnh 864 - Bến đò An Ninh 162.000 - - - - Đất SX-KD
715 Huyện Cái Bè Huyện Cái Bè Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, huyện; đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè 225.000 180.000 160.000 135.000 115.000 Đất trồng cây hàng năm
716 Huyện Cái Bè Huyện Cái Bè Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Hậu Mỹ Trinh, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đ 125.000 100.000 90.000 75.000 - Đất trồng cây hàng năm
717 Huyện Cái Bè Huyện Cái Bè Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Thiện Trung, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B và Mỹ Tân, không thuộc khu vực 1 và 2 115.000 90.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
718 Huyện Cái Bè Huyện Cái Bè Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, huyện; đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè 270.000 215.000 190.000 160.000 135.000 Đất trồng cây lâu năm
719 Huyện Cái Bè Huyện Cái Bè Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Hậu Mỹ Trinh, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đ 150.000 120.000 105.000 90.000 - Đất trồng cây lâu năm
720 Huyện Cái Bè Huyện Cái Bè Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Thiện Trung, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B và Mỹ Tân, không thuộc khu vực 1 và 2 135.000 110.000 95.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
721 Huyện Cái Bè Huyện Cái Bè Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, huyện; đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè 225.000 180.000 160.000 135.000 115.000 Đất nuôi trồng thủy sản
722 Huyện Cái Bè Huyện Cái Bè Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Hậu Mỹ Trinh, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đ 125.000 100.000 90.000 75.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
723 Huyện Cái Bè Huyện Cái Bè Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Thiện Trung, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B và Mỹ Tân, không thuộc khu vực 1 và 2 115.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
724 Huyện Cái Bè Huyện Cái Bè Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, huyện; đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè 123.750 99.000 88.000 74.250 63.250 Đất làm muối
725 Huyện Cái Bè Huyện Cái Bè Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Hậu Mỹ Trinh, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đ 68.750 55.000 49.500 41.250 - Đất làm muối
726 Huyện Cái Bè Huyện Cái Bè Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Thiện Trung, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B và Mỹ Tân, không thuộc khu vực 1 và 2 63.250 49.500 44.000 38.500 - Đất làm muối
727 Huyện Cái Bè Huyện Cái Bè Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, huyện; đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè 148.500 118.250 104.500 88.000 74.250 Đất rừng sản xuất
728 Huyện Cái Bè Huyện Cái Bè Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Hậu Mỹ Trinh, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đ 82.500 66.000 57.750 49.500 - Đất rừng sản xuất
729 Huyện Cái Bè Huyện Cái Bè Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Thiện Trung, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B và Mỹ Tân, không thuộc khu vực 1 và 2 74.250 60.500 52.250 44.000 - Đất rừng sản xuất
730 Huyện Cái Bè Huyện Cái Bè Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến quốc lộ, đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, huyện; đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè 108.000 86.000 76.000 64.000 54.000 Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
731 Huyện Cái Bè Huyện Cái Bè Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Hậu Mỹ Trinh, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đ 60.000 48.000 42.000 36.000 - Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
732 Huyện Cái Bè Huyện Cái Bè Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Thiện Trung, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B và Mỹ Tân, không thuộc khu vực 1 và 2 54.000 44.000 38.000 32.000 - Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện