STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Cái Bè | Đoạn QL 1 chợ trái cây - Chợ An Hữu | Quốc lộ 1 - Chợ trái cây (Lộ Tẻ) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
102 | Huyện Cái Bè | Khu vực còn lại - Chợ An Hữu | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
103 | Huyện Cái Bè | Đoạn QL 1 ấp 2 - Chợ An Hữu | Quốc lộ 1 - Rạch Cù Là | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
104 | Huyện Cái Bè | Đường vào Trường cấp 2 - Chợ An Hữu | Quốc lộ 1 - Cầu Lam Sơn (cầu Kim Tiên cũ) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
105 | Huyện Cái Bè | Đường vào ấp 1 - Chợ An Hữu | Quốc lộ 1 - Hết tuyến | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
106 | Huyện Cái Bè | Đường vào Bưu điện xã - Chợ An Hữu | Quốc lộ 1 - Chợ trái cây An Hữu | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
107 | Huyện Cái Bè | Đường cặp UBND xã An Hữu ấp 1 - Chợ An Hữu | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
108 | Huyện Cái Bè | Đường vào Bệnh viện An Mỹ (ấp 1xã An Trái Trung) - Chợ An Hữu | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
109 | Huyện Cái Bè | Đoạn vào chợ - Chợ An Thái Đông | Quốc lộ 1 - Hết nhà lồng chợ mới | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
110 | Huyện Cái Bè | Đoạn vào chợ - Chợ An Thái Đông | Nhà lồng chợ mới - Kênh số 1 | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở |
111 | Huyện Cái Bè | Đường đan ven sông Cổ Cò - Chợ An Thái Đông | Chân Cầu Cổ Cò cũ - Kênh Số 1 | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở |
112 | Huyện Cái Bè | Các đường còn lại trong chợ - Chợ An Thái Đông | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
113 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 78 (Đường Mỹ Lương) - Chợ An Thái Đông | Quốc lộ 1 - Cầu Rạch Miễu (đường vào UBND xã Mỹ Lương) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
114 | Huyện Cái Bè | Chợ Tân Thanh | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
115 | Huyện Cái Bè | Chợ Mỹ Đức Tây, Chợ trái cây Mỹ Đức Tây | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
116 | Huyện Cái Bè | Chợ Cái Nứa | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
117 | Huyện Cái Bè | Chợ An Thái, An Bình, Cầu Xéo, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, Hòa Hưng, chợ Giồng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
118 | Huyện Cái Bè | Chợ Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Hồng Xi Na, kênh Kho, An Cư (chợ mới An Bình), | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
119 | Huyện Cái Bè | Đường phía sau chợ Mỹ Đức Tây | Đường vào chợ - Giáp ranh đường đan ấp Mỹ An | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
120 | Huyện Cái Bè | Các chợ còn lại | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
121 | Huyện Cái Bè | Đoạn phía bắc kênh 8 - Khu Cụm Công Nghiệp An Thạnh (đất tiếp giáp sông Cái Bè) | Rạch Ông Ngũ - Đối diện Rạch Bà Đắc | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở |
122 | Huyện Cái Bè | Đoạn CCN - Cầu An Cư (Cùng bên với CCN) - Khu Cụm Công Nghiệp An Thạnh (đất tiếp giáp sông Cái Bè) | Quốc lộ 1 - Cụm công nghiệp | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở |
123 | Huyện Cái Bè | Đường vào xí nghiệp cơ khí cũ | Quốc lộ 1 - Cuối tuyến đường nhựa (Nhà máy Việt Hưng) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
124 | Huyện Cái Bè | Đường vào CCN An Thạnh | Quốc lộ 1 - Ranh Cụm CN | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
125 | Huyện Cái Bè | Đường vào CCN An Thạnh | Cụm công nghiệp (Đường ven Khu tái định cư) - Sông Thông Lưu | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
126 | Huyện Cái Bè | Đường vào Trường Phạm Thành Trung | Quốc lộ 1 - Cuối đường | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở |
127 | Huyện Cái Bè | Đường vào Nhà máy xay xát Hòa Hiệp 1 | Quốc lộ 1 - Cuối cống số 1 (cống Ông Hai) | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở |
128 | Huyện Cái Bè | Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè) | Cầu Chùa - Câu Bà Hợp | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở |
129 | Huyện Cái Bè | Đường vào làng nghề Đông Hòa Hiệp | Ranh TT, Cái Bè - Cầu Bông Lang | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
130 | Huyện Cái Bè | Đường vào làng nghề Đông Hòa Hiệp | Cầu Bông Lang - Cầu An Cư | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
131 | Huyện Cái Bè | Khu dân cư xã Hậu Mỹ Bắc B, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B; khu dân cư Thanh Hưng, xã Tân Hưng | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
132 | Huyện Cái Bè | Khu dân cư Mỹ Tân: | Đối với các thửa đất ven đường liền kề khu vực kinh doanh - Khu dân cư Mỹ Tân | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở |
133 | Huyện Cái Bè | Khu dân cư Mỹ Tân: | Đối với các thửa đất thuộc các nền còn lại - Khu dân cư Mỹ Tân | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
134 | Huyện Cái Bè | Khu dân cư mới Hậu Mỹ Bắc A: | Đối với các thửa đất tiếp giáp chợ - Khu dân cư mới Hậu Mỹ Bắc A | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
135 | Huyện Cái Bè | Đường Vận Chuyển Nông sản - Xã An Cư | Cầu Mã Voi - Giáp xã Hậu Thành | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
136 | Huyện Cái Bè | Đường lộ Trâm Bầu - Xã An Cư | Quốc lộ 1, xã An Cư - Lộ Gòn (Rạch Bà Lát, xã Đông Hòa Hiệp) | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở |
137 | Huyện Cái Bè | Xã Hậu Thành: | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
138 | Huyện Cái Bè | Đường Cây Sung - Kênh Mới - Xã Hậu Thành | Giáp cầu Cây Sung - Đường tỉnh 863 | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
139 | Huyện Cái Bè | Đường Kênh Mới - Xã Hậu Thành | Giáp Đường tỉnh 863 - Giáp cống Kênh Mới | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
140 | Huyện Cái Bè | Đường Chùa Phước Long - Xã Hậu Thành | Giáp cống Bảy Lợi (Đường Thủ Ngữ) - Đường huyện 71 | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
141 | Huyện Cái Bè | Đường Bắc Chủ Vinh - Xã Hậu Thành | Giáp cầu Chủ Vinh ngoài - Giáp cầu Chủ Vinh trong | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
142 | Huyện Cái Bè | Đường Kênh Kháng Chiến - Xã Hậu Thành | Giáp đường đan hiện hữu - Đường Đất sét | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
143 | Huyện Cái Bè | Xã Hậu Mỹ Phú: | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
144 | Huyện Cái Bè | Đường Ngã 3 Đất Sét Chánh Bản - Xã Hậu Mỹ Phú | Kênh 7 - Cầu Ngã 3 Đất Sét | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
145 | Huyện Cái Bè | Xã Hậu Mỹ Trinh: | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
146 | Huyện Cái Bè | Đường Đông Kênh 9 - Xã Hậu Mỹ Trinh | Giáp xã Mỹ Hội - Giáp xã Mỹ Thành Bắc - huyện Cai Lậy | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
147 | Huyện Cái Bè | Đường Nam Cây Dông - Xã Hậu Mỹ Trinh | Đường tỉnh 869 - Kênh 8 | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
148 | Huyện Cái Bè | Đường Tây Kênh 7 - Xã Hậu Mỹ Trinh | Giáp xã Mỹ Hậu Phú - Giáp xã Hậu Bắc A | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
149 | Huyện Cái Bè | Xã Mỹ Hậu Bắc A: | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
150 | Huyện Cái Bè | Đường đan cặp Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Xã Mỹ Hậu Bắc A | Chân cầu Thiện Hộ cũ - Đường vào cầu Thiện Hộ mới | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
151 | Huyện Cái Bè | Đường Chợ Cá - Xã Mỹ Hậu Bắc A | Đường Kênh 7 - Đường đê 15 | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
152 | Huyện Cái Bè | Đường Bờ Đông Phụng Thớt- Xã Mỹ Hậu Bắc B | Mương lộ 865 - Đường Hai Hạt | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
153 | Huyện Cái Bè | Đường Tây Kênh 9 - Xã Mỹ Hậu Bắc B | Mương lộ 865 - Đường Hai Hạt | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
154 | Huyện Cái Bè | Đường Nguyễn Văn Tiếp B (ấp Mỹ Hiệp) - Xã Mỹ Trung | Đường tỉnh 861 - Cầu 8 Thước (xã Mỹ Lợi B) | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
155 | Huyện Cái Bè | Đường Kênh 28 (ấp Mỹ Thị B) - Xã Mỹ Trung | Đường tỉnh 861 - Giáp Đường huyện 77 | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
156 | Huyện Cái Bè | Đường Đông Kênh 5 - Xã Mỹ Lợi A | Giáp xã Mỹ Đức Tây - Giáp xã Mỹ Tân | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
157 | Huyện Cái Bè | Đường Đông Sông Cửu Cò - Bà Thiên - Xã Mỹ Lợi A | Cầu Bà Thiên (Đường tỉnh 861) - UBND xã Mỹ Lợi A (Đường huyện 79) | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
158 | Huyện Cái Bè | Đường đal cầu Rạch Miễu - Cầu Đình - Xã An Thái Đông | Cầu Rạch Miễu - Cầu Đình (Đường huyện 78) | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
159 | Huyện Cái Bè | Đường Bờ Đông sông Rạch Miễu - Xã An Thái Đông | Cầu Rạch Miễu - Giáp Mỹ Lợi A | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
160 | Huyện Cái Bè | Đường Đông Kênh 20 - Xã Mỹ Tân | Cụm dân cư ấp 2 - Kênh 1000 (Giáp xã Mỹ Trung) | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
161 | Huyện Cái Bè | Đường Đông Kênh 5 - Xã Mỹ Tân | Kênh 1000 (Giáp xã Mỹ Trung) - Kênh Nguyễn Văn Mười (Giáp xã Mỹ Lợi A) | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
162 | Huyện Cái Bè | Đường Nam Kênh Kháng Chiến - Xẻo Xịnh - Xã Mỹ Tân | Chợ Kinh Kho (Giáp xã Mỹ Lợi B) - Giáp xã Mỹ Đức Tây | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
163 | Huyện Cái Bè | Đường Giữa Huyện ấp 4 - Xã Mỹ Tân | Kênh 10 Thước - Kênh Xẻo Xịnh | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
164 | Huyện Cái Bè | Đường Tây Kênh Xá Bằng Lăng - Xã Mỹ Tân | Kênh 10 Thước - Kênh 1000 (Giáp xã Mỹ Trung) | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
165 | Huyện Cái Bè | Đường An Thái Trung - An Hữu - Xã An Thái Trung | Trường Mẫu Giáo An Thái Trung - Giáp ranh xã An Hữu | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
166 | Huyện Cái Bè | Đường Di Cư - Xã An Hữu | Quốc Lộ 1 - Bến đò Ngang | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
167 | Huyện Cái Bè | Đường Bờ Dông - Rạch Giồng - Xã Hòa Hưng | Bờ Dông - Rạch Giồng | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
168 | Huyện Cái Bè | Đường Y Tế Nước Đục - Xã Hòa Hưng | Trạm Y Tế Hòa Hưng - Cầu Nước Đục | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
169 | Huyện Cái Bè | Đường chợ Mỹ Hưng - Đập 6 Kỳ - Xã Hòa Hưng | Chợ Mỹ Hưng - Đập 6 Kỳ | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
170 | Huyện Cái Bè | Đường ấp Bình - Hòa (ĐH 78B cũ) | Quốc Lộ 1 - Rạch Mù U | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở |
171 | Huyện Cái Bè | Đường đal Rạch Bờ Tre - Xã Tân Hưng | Bờ Tre ấp 1 - Bờ Tre ấp 2 | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
172 | Huyện Cái Bè | Đường Rạch Đập - Xã Tân Hưng | Ấp 2 - Ấp 1 | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
173 | Huyện Cái Bè | Đường Rạch Sộp - Xã Tân Hưng | Ấp 2 - Ấp 1 | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
174 | Huyện Cái Bè | Đường Đông Cai Lân - Xã Tân Hưng | Quốc Lộ 30 - Giáp xã Thanh Mỹ - tỉnh Đồng Tháp | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
175 | Huyện Cái Bè | Đường Tây Rạch Mít (Rạch Đào) - Xã Tân Hưng | Quốc Lộ 30 - Giáp xã Mỹ Lợi A | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
176 | Huyện Cái Bè | Đường Đông Rạch Mít (Rạch Đào) - Xã Tân Hưng | Quốc Lộ 30 - Giáp xã An Thái Trung | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
177 | Huyện Cái Bè | Đường Bờ Châm Bầu - Xã Tân Hưng | Quốc Lộ 30 - Giáp Ấp 1, Ấp 2 | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
178 | Huyện Cái Bè | Đường Mỹ Quới - Mỹ Phú - Xã Đức Mỹ Đông | Cầu Ngang sông Ông Vẽ - Cầu Cháy | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
179 | Huyện Cái Bè | Xã Mỹ Đức Đông: | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
180 | Huyện Cái Bè | Đường Mỹ Thanh - Xã Mỹ Đức Đông | Quốc Lộ 1 - Giáp ranh xã Lỹ Lương | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
181 | Huyện Cái Bè | Đường Mỹ Nghĩa 1, 2 - Xã Mỹ Đức Đông | Quốc Lộ 1 - Giáp ranh xã Mỹ Lợi A | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
182 | Huyện Cái Bè | Đường Mỹ An - Xã Mỹ Đức Đông | Ấp Mỹ An - Giáp xã Mỹ Lợi A | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
183 | Huyện Cái Bè | Đường Tây Ông Mẽ ấp Lương Trí - Xã Mỹ Lương | Trường THCS Mỹ Lương - Giáp ranh xã Hòa Hưng | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
184 | Huyện Cái Bè | Đường Xóm Chiếu - Rạch Tre - Xã Mỹ Lương | Giáp xã Hòa Hưng - Cầu Rạch Tre | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
185 | Huyện Cái Bè | Đường Đông Rạch Mù U - Xã Mỹ Lương | Cầu Rạch Mù U - Rạch Kỳ Đà | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
186 | Huyện Cái Bè | Nguyễn Thái Học nối dài - Xã Hòa Khánh | Ranh thị trấn Cái Bè - Sông Trà Lọt | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở |
187 | Huyện Cái Bè | Đường Xẻo Mây (ĐH 74B) - Xã Hòa Khánh | Ranh thị trấn Cái Bè - Sông Trà Lọt | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở |
188 | Huyện Cái Bè | Đường kênh Kho | Đường tỉnh 861 - Đường huyện 79 (xã Mỹ Lợi B) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
189 | Huyện Cái Bè | Trưng Nữ Vương - Thị trấn Cái Bè | Đầu cầu Cái Bè - Cầu Chùa | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
190 | Huyện Cái Bè | Trưng Nữ Vương - Thị trấn Cái Bè | Cầu Chùa - Rạch Bà Hợp | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở |
191 | Huyện Cái Bè | Trưng Nữ Vương - Thị trấn Cái Bè | Đầu cầu Cái Bè - Hẻm giáp ranh TT. Y tế dự phòng (BV cũ) | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
192 | Huyện Cái Bè | Trưng Nữ Vương - Thị trấn Cái Bè | Hẻm giáp ranh TT. Y tế dự phòng (BV cũ) - Đường Phạm Hồng Thái | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
193 | Huyện Cái Bè | Lê Quý Đôn - Thị trấn Cái Bè | Đầu cầu Cái Bè (tính cả bến xe tải khu 3) - Cầu nhà thờ | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
194 | Huyện Cái Bè | Lê Quý Đôn - Thị trấn Cái Bè | Cầu nhà thờ - Đoàn Thị Nghiệp (đường vào Chùa Kỳ Viên cũ) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
195 | Huyện Cái Bè | Đoàn Thị Nghiệp (đường vào chùa Kỳ Viên cũ) - Thị trấn Cái Bè | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Bến đò Phú An | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
196 | Huyện Cái Bè | Đường Cô Giang - Thị trấn Cái Bè | Đốc Binh Kiều (khu 1) - Trưng Nữ Vương | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
197 | Huyện Cái Bè | Đường Cô Bắc - Thị trấn Cái Bè | Đốc Binh Kiều (khu 1) - Trưng Nữ Vương | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
198 | Huyện Cái Bè | Thiên Hộ Dương - Thị trấn Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Trưng Nữ Vương | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
199 | Huyện Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Thị trấn Cái Bè | Bến Cảng - Ngô Văn Nhạc | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
200 | Huyện Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Thị trấn Cái Bè | Ngô Văn Nhạc - Cầu Cái Bè | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Cái Bè, Đoạn QL 1 Chợ Trái Cây - Chợ An Hữu
Bảng giá đất tại khu vực Đoạn QL 1 Chợ Trái Cây - Chợ An Hữu, thuộc Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở và cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ 1 đến Chợ trái cây (Lộ Tẻ).
Vị Trí 1: Giá 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đoạn QL 1 Chợ Trái Cây - Chợ An Hữu, đoạn từ Quốc lộ 1 đến Chợ trái cây (Lộ Tẻ), với mức giá 3.900.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực gần chợ trái cây và Quốc lộ 1, dựa trên vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là mức giá cao trong khu vực được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở có ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đoạn QL 1 Chợ Trái Cây - Chợ An Hữu, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Cái Bè: Khu Vực Còn Lại - Chợ An Hữu
Bảng giá đất tại khu vực Chợ An Hữu, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cụ thể cho các thửa đất trong khu vực Chợ An Hữu.
Vị Trí 1: Giá 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các thửa đất tại khu vực Chợ An Hữu, với mức giá 1.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực còn lại được quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và gần các khu vực thương mại và dịch vụ. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách lớn và yêu cầu vị trí thuận lợi với khả năng phát triển kinh doanh cao.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại khu vực Chợ An Hữu, huyện Cái Bè.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Cái Bè, Đoạn QL 1 Ấp 2 - Chợ An Hữu
Bảng giá đất tại khu vực Đoạn QL 1 Ấp 2 - Chợ An Hữu, thuộc Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở và cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ 1 đến Rạch Cù Là.
Vị Trí 1: Giá 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đoạn QL 1 Ấp 2 - Chợ An Hữu, đoạn từ Quốc lộ 1 đến Rạch Cù Là, với mức giá 1.700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở trong khu vực gần Quốc lộ 1, dựa trên vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là mức giá cao trong khu vực được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đoạn QL 1 Ấp 2 - Chợ An Hữu, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang.
Bảng Giá Đất tại Huyện Cái Bè, Tỉnh Tiền Giang - Đường Vào Trường Cấp 2, Chợ An Hữu
Theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang, bảng giá đất tại Đường Vào Trường Cấp 2, Chợ An Hữu, huyện Cái Bè được quy định cụ thể cho loại đất ở tại đoạn từ Quốc lộ 1 đến Cầu Lam Sơn (Cầu Kim Tiên Cũ).
Vị trí 1: Giá 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Vào Trường Cấp 2, đoạn từ Quốc lộ 1 đến Cầu Lam Sơn (Cầu Kim Tiên Cũ). Mức giá 1.400.000 VNĐ/m² là mức giá cao, phản ánh giá trị đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và gần các cơ sở hạ tầng quan trọng như trường học và các tiện ích công cộng. Mức giá này đặc biệt phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư lớn, nơi có tiềm năng phát triển cao nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và các nhà đầu tư trong việc xác định giá trị và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Vào Trường Cấp 2, Chợ An Hữu, huyện Cái Bè.
Bảng Giá Đất tại Huyện Cái Bè, Tỉnh Tiền Giang - Đường Vào Ấp 1, Chợ An Hữu
Theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang, bảng giá đất tại Đường Vào Ấp 1, Chợ An Hữu, huyện Cái Bè được quy định cụ thể cho loại đất ở tại đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết tuyến.
Vị trí 1: Giá 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Vào Ấp 1, đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết tuyến. Mức giá 1.200.000 VNĐ/m² là mức giá cao nhất trong các vị trí quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và gần các tuyến giao thông chính. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư lớn, đặc biệt là các dự án có vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông quan trọng.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và các nhà đầu tư trong việc xác định giá trị và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Vào Ấp 1, Chợ An Hữu, huyện Cái Bè.