11:16 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới

Thừa Thiên Huế, chính thức trở thành thành phố trực thuộc Trung ương thứ 6 của Việt Nam từ năm 2025, đang tạo ra một sức hút mạnh mẽ trên thị trường bất động sản. Với bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, khu vực này hiện tại đang là một trong những tâm điểm đầu tư hấp dẫn của miền Trung.

Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới với vị thế chiến lược

Thừa Thiên Huế được biết đến là cố đô với bề dày lịch sử và văn hóa đặc sắc, đồng thời là trung tâm văn hóa - du lịch của miền Trung. Việc trở thành thành phố trực thuộc Trung ương từ năm 2025 đánh dấu bước ngoặt quan trọng, giúp khu vực này gia tăng sức hấp dẫn cả về kinh tế, hạ tầng và bất động sản.

Thành phố Huế tọa lạc tại trung tâm miền Trung Việt Nam, sở hữu vị trí địa lý đắc địa với vai trò cửa ngõ kết nối hai miền Bắc - Nam qua Quốc lộ 1A và các tuyến đường sắt, đường biển.

Đặc biệt, sân bay Phú Bài được nâng cấp thành sân bay quốc tế, hứa hẹn đưa du lịch và kinh tế của khu vực này lên tầm cao mới.

Ngoài hạ tầng giao thông, Thừa Thiên Huế còn nổi tiếng với di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận, như quần thể di tích Cố đô Huế và nhã nhạc cung đình.

Những giá trị văn hóa đặc sắc này không chỉ là điểm thu hút khách du lịch mà còn tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Quy hoạch phát triển vùng của tỉnh đang tập trung vào khu đô thị Huế, vùng ven biển và các khu kinh tế ven biển như Chân Mây - Lăng Cô. Đây là các khu vực trọng điểm thúc đẩy giá trị bất động sản tại Thừa Thiên Huế tăng trưởng vượt bậc.

Phân tích giá đất tại Thừa Thiên Huế – Tiềm năng tăng trưởng vượt trội

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thừa Thiên Huế dao động từ 1.238 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m². Giá cao nhất được ghi nhận tại khu vực trung tâm thành phố như các tuyến đường Lê Lợi, Hùng Vương, và Nguyễn Huệ.

Trong khi đó, các khu vực ven biển hoặc ngoại ô có giá thấp hơn, tạo cơ hội tiếp cận thị trường cho nhà đầu tư đa dạng.

Mức giá trung bình tại Huế đạt 2.865.008 đồng/m², phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Với việc Huế trở thành thành phố trực thuộc Trung ương, giá đất tại đây được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt khi so sánh với các khu vực tương đồng như Đà Nẵng hay Khánh Hòa.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc khu vực Lăng Cô hoặc gần sân bay Phú Bài cho đầu tư dài hạn, trong khi trung tâm thành phố Huế phù hợp với những kế hoạch đầu tư ngắn hạn nhờ tính thanh khoản cao.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Thừa Thiên Huế

Thành phố Huế đang có sự chuyển mình mạnh mẽ với nhiều dự án bất động sản và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, được định hướng thành một trung tâm kinh tế - du lịch trọng điểm, đang thu hút sự quan tâm lớn từ các tập đoàn bất động sản.

Các khu nghỉ dưỡng cao cấp tại Lăng Cô, kết hợp với sự phát triển của các khu đô thị mới như An Vân Dương, đang góp phần nâng cao giá trị bất động sản khu vực.

Du lịch văn hóa, thế mạnh lớn nhất của Huế, cũng được đẩy mạnh với các dự án bảo tồn di sản và tổ chức sự kiện quốc tế như Festival Huế. Việc này không chỉ tạo động lực tăng trưởng kinh tế mà còn làm tăng nhu cầu bất động sản cho các dịch vụ thương mại, lưu trú và nghỉ dưỡng.

Các khu vực ven biển hoặc phụ cận sân bay quốc tế Phú Bài đang trở thành điểm nóng thu hút giới đầu tư.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị mới như khu đô thị An Vân Dương với quy mô lớn và cơ sở hạ tầng hiện đại đang tạo nên cơn sốt bất động sản trong khu vực. Việc các dự án này đi vào hoạt động sẽ không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn đẩy giá đất lên cao trong tương lai gần.

Sự chuyển mình của Thành phố Huế, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch tại Việt Nam đang bùng nổ.

Thừa Thiên Huế là một trong những thị trường bất động sản tiềm năng nhất tại miền Trung nhờ sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và du lịch. Với mức giá đất cạnh tranh và quy hoạch rõ ràng, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thừa Thiên Huế trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238 đ
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4065

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6801 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt Từ đường bê tông gần bãi đá cũ - đến giáp xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) 192.000 121.000 101.000 - - Đất ở nông thôn
6802 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng theo đường đi xã A Roàng - đến nhà ông Viễn bà Phúc 240.000 167.000 119.000 - - Đất ở nông thôn
6803 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt Từ nhà ông Viễn bà Phúc - đến giáp xã A Roàng 192.000 121.000 101.000 - - Đất ở nông thôn
6804 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng - đến giáp xã Hương Lâm 240.000 167.000 119.000 - - Đất ở nông thôn
6805 Huyện A Lưới Các tuyến đường khác - Xã Lâm Đớt Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng theo hướng đi cửa Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) 229.000 160.000 114.000 - - Đất ở nông thôn
6806 Huyện A Lưới Các tuyến đường khác - Xã Lâm Đớt Từ giáp đường bê tông đi Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) theo đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng - đến hết địa giới xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) 184.000 116.000 96.000 - - Đất ở nông thôn
6807 Huyện A Lưới Các tuyến đường khác - Xã Lâm Đớt Từ giáp đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng theo đường đi Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) - đến Trường Tiểu học A Đớt 96.000 79.000 71.000 - - Đất ở nông thôn
6808 Huyện A Lưới KV2 - Xã Lâm Đớt Các thôn: Ka Nôn 1, Cưr Xo, Ba Lạch, Liên Hiệp, A Đớt, Chi Lanh - A Roh, PaRis - Ka Vin, La Tưng, A Tin 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
6809 Huyện A Lưới KV3 - Xã Lâm Đớt Thôn Ka Nôn 2, Chi Hòa 44.000 44.000 - - - Đất ở nông thôn
6810 Huyện A Lưới Xã Hương Lâm Tuyến đường từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi UBND xã Đông Sơn - đến cầu A Sáp 191.000 133.000 95.000 - - Đất ở nông thôn
6811 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hương Lâm Các thôn: Ka Nôn 1, Cưr Xo, Ba Lạch, Liên Hiệp 66.000 53.000 - - - Đất ở nông thôn
6812 Huyện A Lưới KV3 - Xã Hương Lâm Thôn Ka Nôn 2 37.000 37.000 - - - Đất ở nông thôn
6813 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Đớt Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo đường đi xã A Roàng - đến nhà ông Viễn bà Phúc 200.000 139.000 99.000 - - Đất ở nông thôn
6814 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Đớt Từ nhà ông Viễn bà Phúc - đến giáp xã A Roàng 160.000 101.000 84.000 - - Đất ở nông thôn
6815 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Đớt Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng - đến giáp xã Hương Lâm 200.000 139.000 99.000 - - Đất ở nông thôn
6816 Huyện A Lưới Xã A Đớt Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo hướng đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng - đến giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt 191.000 133.000 95.000 - - Đất ở nông thôn
6817 Huyện A Lưới Xã A Đớt Từ giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt theo đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng - đến hết địa giới xã A Đớt 153.000 97.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
6818 Huyện A Lưới Xã A Đớt Từ giáp đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng theo đường đi UBND xã A Đớt - đến Trường Tiểu học A Đớt 80.000 66.000 59.000 - - Đất ở nông thôn
6819 Huyện A Lưới KV2 - Xã A Đớt Các thôn: A Đớt, Chi Lanh - A Roh, PaRis - Ka Vin, La Tưng, A Tin 66.000 53.000 - - - Đất ở nông thôn
6820 Huyện A Lưới KV3 - Xã A Đớt Các thôn: Chi Hòa 37.000 37.000 - - - Đất ở nông thôn
6821 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Roàng 174.000 109.000 91.000 - - Đất ở nông thôn
6822 Huyện A Lưới KV2 - Xã A Roàng Các thôn: A Ka, Ka Lô, A Roàng 1, ARoàng 2, Ka Rôông - A Ho, A Chi - Hương Sơn 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
6823 Huyện A Lưới KV3 - Xã A Roàng Các thôn: A Min - C9 44.000 44.000 - - - Đất ở nông thôn
6824 Huyện A Lưới Tỉnh lộ 20 - Xã Đông Sơn 91.000 73.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
6825 Huyện A Lưới KV2 - Xã Đông Sơn Các thôn: Ka Vá, Tru - Chaih 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
6826 Huyện A Lưới KV3 - Xã Đông Sơn Các thôn: Loah - Tavai 44.000 44.000 - - - Đất ở nông thôn
6827 Huyện A Lưới Quốc lộ 49A - Xã Hồng Hạ 186.000 118.000 97.000 - - Đất ở nông thôn
6828 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Hạ Thôn Pa Hy 95.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
6829 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Hạ Các thôn: A Rom, Pa Ring - Cân Sâm, Cân Tôm 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
6830 Huyện A Lưới Quốc lộ 49A - Xã Hương Nguyên 184.000 116.000 96.000 - - Đất ở nông thôn
6831 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hương Nguyên Các thôn: A Rí, Chi Đu Nghĩa, Giồng 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
6832 Huyện A Lưới KV3 - Xã Hương Nguyên Các thôn: Mu Nú Ta Rá 44.000 44.000 - - - Đất ở nông thôn
6833 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Kim Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới - theo hướng đi UBND xã Hồng Kim 353.000 248.000 174.000 - - Đất ở nông thôn
6834 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Kim Trong phạm vi trên 500m từ giáp thị trấn A Lưới - đến trụ sở UBND xã Hồng Kim 264.000 185.000 134.000 - - Đất ở nông thôn
6835 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Kim Trong phạm vi 300m từ UBND xã Hồng Kim - theo hướng đi xã Bắc Sơn 230.000 140.000 114.000 - - Đất ở nông thôn
6836 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Kim Trong phạm vi trên 300m từ UBND xã Hồng Kim - đến giáp xã Bắc Sơn. 230.000 140.000 114.000 - - Đất ở nông thôn
6837 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Kim Các thôn: A Tia 2, Đút 1 95.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
6838 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Kim Các thôn: A Tia 1, Đút 2 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
6839 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh (thuộc xã Bắc Sơn cũ) - Xã Trung Sơn 221.000 134.000 109.000 - - Đất ở nông thôn
6840 Huyện A Lưới KV1 - Xã Trung Sơn A Đeeng Par Lieng 1 95.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
6841 Huyện A Lưới KV2 - Xã Trung Sơn A Đeeng Par Lieng 2 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
6842 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh (Thuộc xã Hồng Trung cũ) - Xã Trung Sơn 192.000 121.000 101.000 - - Đất ở nông thôn
6843 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Trung Các thôn Ta Ay Ta, A Niêng Lê Triêng 1, Đụt Lê Triêng 2 66.000 53.000 - - - Đất ở nông thôn
6844 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Vân 192.000 121.000 101.000 - - Đất ở nông thôn
6845 Huyện A Lưới Riêng ngã ba Hồng Vân đi cửa khẩu S3 trong bán kính 200m - Xã Hồng Vân 229.000 160.000 114.000 - - Đất ở nông thôn
6846 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Vân Thôn A Năm 95.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
6847 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Vân Các thôn: Kê, Ca Cú 1, Ca Cú 2, Ta Lo A Hố 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
6848 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Thủy 180.000 121.000 101.000 - - Đất ở nông thôn
6849 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Thủy Các thôn: Kê 1, Kê 2, La Ngà, Pâr Ay, Tru Pỉ 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
6850 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Thủy Các thôn: Pire 1, Pire 2 37.000 37.000 - - - Đất ở nông thôn
6851 Huyện A Lưới Đường Tỉnh 20 - Xã Hồng Bắc 91.000 73.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
6852 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Bắc Các thôn: Lê Lộc 2, Lê Ninh, Ra Lóoc - A Sốc, Tân Hối 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
6853 Huyện A Lưới Điểm đấu nối với đường Nguyễn Văn Quảng - Xã Hồng Quảng theo hướng đi UBND xã Hồng Quảng - đến cầu Hồng Quảng 144.000 91.000 76.000 - - Đất ở nông thôn
6854 Huyện A Lưới Xã Hồng Quảng Đường bê tông đấu nối với đường Kăn Tréc - đến gặp đường Nguyễn Văn Quảng 144.000 91.000 76.000 - - Đất ở nông thôn
6855 Huyện A Lưới Xã Hồng Quảng Đường bê tông đấu nối đường Nguyễn Văn Quảng (cạnh nhà ông Mặc) - đến trường Tiểu học Hồng Quảng 144.000 91.000 76.000 - - Đất ở nông thôn
6856 Huyện A Lưới Đường Tỉnh 20 - Xã Hồng Quảng 76.000 61.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
6857 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Quảng Các thôn: A Lưới, Pi Ây 1, Pất Đuh 66.000 53.000 - - - Đất ở nông thôn
6858 Huyện A Lưới KV3 - Xã Hồng Quảng Thôn Pi Ây 2 37.000 37.000 - - - Đất ở nông thôn
6859 Huyện A Lưới Tỉnh lộ 20 - Xã Hồng Thái 91.000 73.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
6860 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Thái Thôn Tu Vay 95.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
6861 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Thái Thôn Y Reo 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
6862 Huyện A Lưới KV3 - Xã Hồng Thái Các thôn: A Đâng, A La 44.000 44.000 - - - Đất ở nông thôn
6863 Huyện A Lưới KV2 - Xã Nhâm Các thôn: Kleng A Bung, Âr Kêu Nhâm, A Hươr Pa E, Nhâm 2, Pa E, Tà Kêu, A Hưa 66.000 53.000 - - - Đất ở nông thôn
6864 Huyện A Lưới KV3 - Xã Nhâm Các thôn: Âr Bả Nhâm 37.000 37.000 - - - Đất ở nông thôn
6865 Huyện A Lưới Khu quy hoạch Bến xe A Lưới - Xã A Ngo Đường 13,5m 561.000 336.600 224.400 - - Đất ở nông thôn
6866 Huyện A Lưới Khu quy hoạch Bến xe A Lưới - Xã A Ngo Đường 11,0m 429.000 257.400 171.600 - - Đất ở nông thôn
6867 Huyện A Lưới Xã Quảng Nhâm Điểm đấu nối với đường Nguyễn Văn Quảng tại địa giới xã Quảng Nhâm/Thị trấn A Lưới theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã Quảng Nhâm - đến cầu Hồng Quảng 173.000 109.000 91.000 - - Đất ở nông thôn
6868 Huyện A Lưới Xã Quảng Nhâm Đường bê tông đấu nối với đường Kăn Tréc - đến gặp đường Nguyễn Văn Quảng 173.000 109.000 91.000 - - Đất ở nông thôn
6869 Huyện A Lưới Xã Quảng Nhâm Đường bê tông đấu nối đường Nguyễn Văn Quảng (cạnh nhà ông Mặc) - đến trường Tiểu học Hồng Quảng 173.000 109.000 91.000 - - Đất ở nông thôn
6870 Huyện A Lưới Xã Quảng Nhâm Tỉnh lộ 20 91.000 73.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
6871 Huyện A Lưới Xã Quảng Nhâm A Lưới, Pi Ây 1 95.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
6872 Huyện A Lưới Xã Quảng Nhâm Các thôn: Pất Đuh, Kleng A Bung, Âr Kêu Nhâm, A Hươr Pa E, Thôn Pi Ây 2 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
6873 Huyện A Lưới Xã Quảng Nhâm Âr Bả Nhâm 44.000 44.000 - - - Đất ở nông thôn
6874 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Ngo Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới - theo hướng đi UBND xã A Ngo 307.200 215.200 149.600 - - Đất TM-DV nông thôn
6875 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Ngo Trong phạm vi từ trên 500m - đến 1000m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã A Ngo. 210.400 148.000 106.400 - - Đất TM-DV nông thôn
6876 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Ngo Trên 1000m từ giáp thị trấn A Lưới - đến giáp xã Sơn Thủy 200.800 140.000 99.200 - - Đất TM-DV nông thôn
6877 Huyện A Lưới Xã A Ngo Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi - đến lò mổ tập trung của huyện 153.600 96.000 80.800 - - Đất TM-DV nông thôn
6878 Huyện A Lưới KV1 - Xã A Ngo Các Thôn: thôn 1, thôn 2, Pơ Nghi 1, A Ngo, Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, A Diên, Quảng Mai 76.000 63.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
6879 Huyện A Lưới  Đường Hồ Chí Minh - Xã Sơn Thủy Từ giáp xã A Ngo - đến Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) 210.400 147.200 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6880 Huyện A Lưới  Đường Hồ Chí Minh - Xã Sơn Thủy Từ Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) - đến giáp xã Hồng Thượng 200.000 139.200 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6881 Huyện A Lưới  Đường Hồ Chí Minh - Xã Sơn Thủy Từ giáp xã Hồng Thượng - đến ngã tư Bốt Đỏ 672.000 288.000 153.600 - - Đất TM-DV nông thôn
6882 Huyện A Lưới  Quốc lộ 49A - Xã Sơn Thủy Từ ngã tư Bốt Đỏ - đến đường vào mỏ đá A Râng 643.200 275.200 147.200 - - Đất TM-DV nông thôn
6883 Huyện A Lưới  Quốc lộ 49A - Xã Sơn Thủy Từ đường vào mỏ đá A Râng - đến hết địa giới xã Sơn Thủy 153.600 96.000 80.800 - - Đất TM-DV nông thôn
6884 Huyện A Lưới Xã Sơn Thủy Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi UBND xã Hồng Thái - đến hết địa giới xã Sơn Thủy 80.800 66.400 59.200 - - Đất TM-DV nông thôn
6885 Huyện A Lưới Xã Sơn Thủy 67.200 55.200 49.600 - - Đất ở đô thị
6886 Huyện A Lưới KV1 - Xã Sơn Thủy Các thôn: Quảng Phú, Quảng Hợp, Quảng Lộc, Quảng Thọ 76.000 63.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
6887 Huyện A Lưới KV2 - Xã Sơn Thủy Thôn Vinh Lợi 63.200 51.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
6888 Huyện A Lưới KV3 - Xã Sơn Thủy Thôn Quảng Ngạn 35.200 35.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
6889 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Thượng Từ giáp xã Sơn Thủy - đến đường vào trạm Khí tượng 672.000 288.000 153.600 - - Đất TM-DV nông thôn
6890 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Thượng Từ đường vào trạm Khí tượng - đến giáp xã Phú Vinh 200.000 139.200 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6891 Huyện A Lưới Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng từ ngã tư Bốt Đỏ theo hướng đi trường THCS Trần Hưng Đạo - đến giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ 570.400 240.800 138.400 - - Đất TM-DV nông thôn
6892 Huyện A Lưới Tuyến đường vào Đồn 629 - Xã Hồng Thượng từ đường Hồ Chí Minh - đến giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ 496.000 203.200 111.200 - - Đất TM-DV nông thôn
6893 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Thượng Các thôn: Căn Sâm, Căn Tôm, Hợp Thượng, Ky Ré 76.000 63.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
6894 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Thượng A Đên, A Xáp 63.200 51.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
6895 Huyện A Lưới KV3 - Xã Hồng Thượng Căn Te 32.800 32.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
6896 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Phú Vinh Từ giáp xã Hồng Thượng - đến cống gần trạm Y tế cũ 200.000 139.200 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6897 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Phú Vinh  Từ cống gần trạm Y tế cũ - đến giáp xã Hương Phong 160.000 100.800 83.200 - - Đất TM-DV nông thôn
6898 Huyện A Lưới Quốc lộ 49A - Xã Phú Vinh  Từ ngã tư Bốt Đỏ - đến đường vào mỏ đá A Râng 643.200 275.200 147.200 - - Đất TM-DV nông thôn
6899 Huyện A Lưới Quốc lộ 49A - Xã Phú Vinh Từ đường vào mỏ đá A Râng - đến hết địa giới xã Phú Vinh 153.600 96.000 80.800 - - Đất TM-DV nông thôn
6900 Huyện A Lưới KV1 - Xã Phú Vinh Các thôn: Phú Thành, Phú Xuân 76.000 63.200 - - - Đất TM-DV nông thôn