STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Thị xã Hương Trà | Đường Quốc lộ 49A - Xã Bình Tiến | Đoạn còn lại qua xã Bình Điền | 492.000 | 240.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
702 | Thị xã Hương Trà | Đường Quốc lộ 49A - Xã Bình Tiến | Từ ranh giới xã Bình Điền cũ - xã Hồng Tiến cũ - đến hết ranh giới xã Hồng Tiến cũ | 192.000 | 108.000 | 72.000 | - | - | Đất ở đô thị |
703 | Thị xã Hương Trà | Tỉnh lộ 16 - Xã Bình Tiến | từ ranh giới xã Hương Bình - đến Quốc lộ 49A (cả 02 tuyến) | 276.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
704 | Thị xã Hương Trà | Đường trục chính đi từ đường Quốc lộ 49A - Xã Bình Tiến | Sau vị trí 3 : Tuyến 1 - đến Cầu Mỏ Cáo, tuyến 2 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Điền cũ, tuyến 3 đến Ngã ba đường đi thôn Bình Lộc cũ | 168.000 | 90.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
705 | Thị xã Hương Trà | KV1 - Xã Bình Tiến | Các vị trí còn lại của các thôn: Đông Hòa, Bình Lợi, Điền Lợi, Thuận Điền | 99.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
706 | Thị xã Hương Trà | KV2 - Xã Bình Tiến | Các vị trí còn lại của các thôn: Vinh Điền, Phú Điền, Bình Thuận | 72.000 | 60.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
707 | Thị xã Hương Trà | KV3 - Xã Bình Tiến | Các vị trí còn lại của các thôn: Bình Lộc, Vinh An | 48.000 | 48.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
708 | Thị xã Hương Trà | Tỉnh lộ 16 - Xã Hương Bình | Từ ranh giới phường Hương Xuân - đến Hương Bình à hết khu dân cư thôn Hương Sơn | 110.400 | 57.600 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
709 | Thị xã Hương Trà | Tỉnh lộ 16 - Xã Hương Bình | Từ ranh giới khu dân cư thôn Hương Sơn à Ranh giới xã Hương Bình - đến xã Bình Điền | 192.000 | 105.600 | 67.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
710 | Thị xã Hương Trà | KV1 - Xã Hương Bình | Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Quang, Hải Tân, Tân Phong và Bình Toàn | 62.400 | 52.800 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
711 | Thị xã Hương Trà | KV2 - Xã Hương Bình | Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Lộc, Bình Dương | 52.800 | 48.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
712 | Thị xã Hương Trà | KV3 - Xã Hương Bình | Các vị trí còn lại của thôn Hương Sơn | 43.200 | 43.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
713 | Thị xã Hương Trà | Đường Quốc lộ 49A - Xã Hồng Tiến | Từ ranh giới xã Bình Điền - đến Hồng Tiến đến Hết ranh giới xã Hồng Tiến | 120.000 | 66.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
714 | Thị xã Hương Trà | KV2 - Xã Hồng Tiến | Các vị trí còn lại của các thôn: 2, 3, 4 | 54.000 | 48.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
715 | Thị xã Hương Trà | KV3 - Xã Hồng Tiến | Thôn 1, khu tái định cư thuỷ điện Hương Điền | 45.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
716 | Thị xã Hương Trà | Tỉnh lộ 4 - Xã Hương Vinh | Từ Cầu Bao Vinh - đến Cống Địa Linh | 2.820.000 | 1.410.000 | 846.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
717 | Thị xã Hương Trà | Tỉnh lộ 4 - Xã Hương Vinh | Từ Cống Địa Linh - đến Hết ranh giới thôn Minh Thanh | 2.190.000 | 1.095.000 | 711.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
718 | Thị xã Hương Trà | Tỉnh lộ 4 - Xã Hương Vinh | Từ thôn Minh Thanh - đến Hết ranh giới thôn Triều Sơn Đông | 1.680.000 | 840.000 | 507.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
719 | Thị xã Hương Trà | Tỉnh lộ 4 - Xã Hương Vinh | Đoạn còn lại qua xã Hương Vinh | 1.290.000 | 645.000 | 385.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
720 | Thị xã Hương Trà | Đường WB - Xã Hương Vinh | Từ ranh giới phường Hương Sơ - đến Hói thôn Địa Linh | 2.820.000 | 1.410.000 | 846.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
721 | Thị xã Hương Trà | Đường WB - Xã Hương Vinh | Từ Hói thôn Địa Linh - đến Tỉnh lộ 4 | 2.190.000 | 1.095.000 | 711.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
722 | Thị xã Hương Trà | KV1 - Xã Hương Vinh | Các thôn Địa Linh, Minh Thanh; Thế Lại Thượng, Bao Vinh (sau các vị trí đường giao thông chính) | 312.000 | 234.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
723 | Thị xã Hương Trà | KV2 - Xã Hương Vinh | Các thôn: La Khê, Triều Sơn Nam, Triều Sơn Đông (sau vị trí đường giao thông chính) | 234.000 | 174.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
724 | Thị xã Hương Trà | KV3 - Xã Hương Vinh | Đội 12B, thôn Thủy Phú (sau vị trí 3 đường Tỉnh lộ 4 còn lại) | 136.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
725 | Thị xã Hương Trà | Xã Bình Thành | Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 23.100 | 19.800 | 16.500 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
726 | Thị xã Hương Trà | Xã Bình Tiến | Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 23.100 | 19.800 | 16.500 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
727 | Thị xã Hương Trà | Xã Hương Bình | Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 23.100 | 19.800 | 16.500 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
728 | Thị xã Hương Trà | Các xã, phường còn lại | Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 33.000 | 28.600 | 24.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
729 | Thị xã Hương Trà | Xã Bình Thành | 25.200 | 21.600 | 18.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
730 | Thị xã Hương Trà | Xã Bình Tiến | 25.200 | 21.600 | 18.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
731 | Thị xã Hương Trà | Xã Hương Bình | 25.200 | 21.600 | 18.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
732 | Thị xã Hương Trà | Các xã, phường còn lại | 36.000 | 31.200 | 26.400 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
733 | Thị xã Hương Trà | Xã Bình Thành | 4.560 | 3.960 | 3.240 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
734 | Thị xã Hương Trà | Xã Bình Tiến | 4.560 | 3.960 | 3.240 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
735 | Thị xã Hương Trà | Xã Hương Bình | 4.560 | 3.960 | 3.240 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
736 | Thị xã Hương Trà | Các xã, phường còn lại | 6.240 | 5.400 | 4.920 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
737 | Thị xã Hương Trà | Xã Bình Thành | 3.800 | 3.300 | 2.700 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
738 | Thị xã Hương Trà | Xã Bình Tiến | 3.800 | 3.300 | 2.700 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
739 | Thị xã Hương Trà | Xã Hương Bình | 3.800 | 3.300 | 2.700 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
740 | Thị xã Hương Trà | Các xã, phường còn lại | 5.200 | 4.500 | 4.100 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
741 | Thị xã Hương Trà | Xã Bình Thành | 20.400 | 16.800 | 14.400 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
742 | Thị xã Hương Trà | Xã Bình Tiến | 20.400 | 16.800 | 14.400 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
743 | Thị xã Hương Trà | Xã Hương Bình | 20.400 | 16.800 | 14.400 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
744 | Thị xã Hương Trà | Các xã, phường còn lại | 27.600 | 24.000 | 20.400 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Thị xã Hương Trà: Xã Bình Thành
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Xã Bình Thành, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 23.100 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 23.100 đồng/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này có giá trị cao với đất trồng cây hàng năm chất lượng tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án nông nghiệp có quy mô lớn hoặc những người đầu tư vào đất nông nghiệp với mong muốn có năng suất cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 19.800 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 19.800 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp đất trồng cây hàng năm với chất lượng tốt và phù hợp cho các dự án nông nghiệp có quy mô vừa. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và nông dân có ngân sách trung bình.
Giá Đất Vị trí 3 – 16.500 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 16.500 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách thấp hơn. Khu vực này cung cấp đất trồng cây hàng năm với mức giá hợp lý và phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp nhỏ hơn.
Bảng giá đất tại khu vực Xã Bình Thành, thị xã Hương Trà cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Thị xã Hương Trà: Xã Bình Tiến – Đất Trồng Cây Hàng Năm
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Tiến, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 23.100 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 23.100 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực từ đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai tốt và có khả năng sản xuất cây trồng hàng năm hiệu quả. Giá này phản ánh giá trị cao của đất trong việc hỗ trợ sản xuất nông nghiệp với tiềm năng lợi nhuận cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 19.800 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 19.800 đồng/m². Mức giá này phù hợp cho các khu vực có điều kiện đất đai khá tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động trồng cây hàng năm với ngân sách đầu tư vừa phải, cung cấp giá trị ổn định cho sản xuất nông nghiệp.
Giá Đất Vị trí 3 – 16.500 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 16.500 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực từ đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai trung bình hoặc không phải là vị trí đắc địa nhất. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án trồng cây hàng năm với ngân sách hạn chế và có thể chấp nhận được điều kiện đất đai kém hơn.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Tiến cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá đất trong khu vực, giúp người mua và nhà đầu tư lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình, đồng thời đảm bảo hiệu quả sản xuất nông nghiệp tốt nhất.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Thị xã Hương Trà: Xã Hương Bình
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Xã Hương Bình, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 23.100 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 23.100 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này có giá trị cao với đất trồng cây hàng năm chất lượng tốt. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn hoặc những người đầu tư vào đất nông nghiệp với mong muốn đạt được năng suất cao và hiệu quả tối ưu.
Giá Đất Vị trí 2 – 19.800 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 19.800 đồng/m². Dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp đất trồng cây hàng năm với chất lượng tốt, phù hợp cho các dự án nông nghiệp có quy mô vừa. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và nông dân có ngân sách trung bình, mong muốn đạt hiệu quả tốt trong sản xuất nông nghiệp.
Giá Đất Vị trí 3 – 16.500 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 16.500 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách thấp hơn. Khu vực này cung cấp đất trồng cây hàng năm với mức giá hợp lý và là lựa chọn tốt cho các hoạt động nông nghiệp nhỏ hơn hoặc các dự án cần tiết kiệm chi phí.
Bảng giá đất tại khu vực Xã Hương Bình, thị xã Hương Trà cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Các Xã, Phường Thị Xã Hương Trà
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các xã, phường còn lại của Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực này.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Các Xã, Phường
Giá Đất Vị trí 1 – 33.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 33.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực cho loại đất trồng cây hàng năm, phản ánh những đặc điểm thuận lợi về vị trí và điều kiện đất đai.
Giá Đất Vị trí 2 – 28.600 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 28.600 đồng/m². Mức giá này cho thấy đất ở vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt, mặc dù thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Giá Đất Vị trí 3 – 24.200 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 24.200 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê. Đây là mức giá phù hợp cho những khu vực có điều kiện đất đai kém hơn hoặc xa hơn.
Thông tin trên giúp bạn hiểu rõ về mức giá của đất trồng cây hàng năm tại các xã, phường còn lại của Thị xã Hương Trà, từ đó có thể đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư hoặc sử dụng đất.