Bảng giá đất tại Thị xã Hương Thuỷ, Thừa Thiên Huế

Bảng giá đất tại Thị xã Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Huế, được ban hành theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Với mức giá đất dao động từ 4.500 đồng/m² đến 11.100.000 đồng/m², Thị xã Hương Thuỷ là một trong những khu vực đầy triển vọng cho các nhà đầu tư nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng đồng bộ.

Tổng quan về Thị xã Hương Thuỷ và sự phát triển kinh tế - xã hội

Thị xã Hương Thuỷ nằm ở phía Nam của Thành phố Huế, đóng vai trò quan trọng như một trung tâm kinh tế, giao thương và phát triển đô thị của khu vực. Với vị trí gần sân bay quốc tế Phú Bài, Thị xã Hương Thuỷ không chỉ là cửa ngõ kết nối quốc tế mà còn là đầu mối giao thông quan trọng liên kết các khu vực trong và ngoài tỉnh.

Hương Thuỷ nổi bật với nền kinh tế đa dạng, từ nông nghiệp, công nghiệp đến dịch vụ du lịch. Khu công nghiệp Phú Bài, với nhiều nhà máy và doanh nghiệp lớn, là động lực thúc đẩy phát triển kinh tế của địa phương, đồng thời tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các dịch vụ liên quan.

Bên cạnh đó, Thị xã Hương Thuỷ còn có tiềm năng du lịch nhờ vào các điểm đến hấp dẫn như đồi Vọng Cảnh, các khu sinh thái ven sông Hương, thu hút đông đảo du khách. Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án đô thị mới và hạ tầng giao thông, đặc biệt là tuyến đường cao tốc Huế - Đà Nẵng, đang tạo đà cho sự tăng trưởng toàn diện của khu vực.

Phân tích giá đất tại Thị xã Hương Thuỷ

Giá đất tại Thị xã Hương Thuỷ dao động từ 4.500 đồng/m² đến 11.100.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.553.989 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp, đặc biệt khi xét đến sự phát triển vượt bậc về kinh tế và hạ tầng trong khu vực.

Các khu vực trung tâm như Phú Bài và dọc các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A, đường tránh Huế, có mức giá cao nhất, nhờ vào tiềm năng kinh doanh và phát triển thương mại dịch vụ. Ngược lại, các xã ven đô hoặc xa trung tâm như Thuỷ Dương, Thuỷ Phương có mức giá thấp hơn, nhưng là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc phát triển dự án nhà ở phân khúc trung bình.

So sánh với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Hương Thuỷ thuộc nhóm cao, gần tương đương với Thành phố Huế. Điều này thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực và sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư.

Với sự hoàn thiện của các dự án hạ tầng lớn và sự mở rộng của khu công nghiệp Phú Bài, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai gần.

Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực trung tâm hoặc gần các tuyến đường chính để tận dụng cơ hội tăng giá đất nhanh chóng. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc gần các dự án hạ tầng lớn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, nhắm đến giá trị gia tăng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thị xã Hương Thuỷ

Thị xã Hương Thuỷ sở hữu nhiều lợi thế nổi bật, từ vị trí địa lý đến tiềm năng phát triển kinh tế. Với sự hiện diện của sân bay quốc tế Phú Bài, khu vực này không chỉ thuận lợi trong giao thương mà còn là điểm đến hấp dẫn cho các dự án bất động sản thương mại và dịch vụ cao cấp.

Sự phát triển mạnh mẽ của khu công nghiệp Phú Bài là một trong những động lực lớn thúc đẩy nhu cầu nhà ở, dịch vụ và bất động sản thương mại tại đây. Các dự án khu đô thị mới, khu dịch vụ và trung tâm thương mại đang mọc lên, tạo nên diện mạo hiện đại cho Thị xã Hương Thuỷ.

Bên cạnh đó, du lịch cũng là một thế mạnh quan trọng của Hương Thuỷ, nhờ vào cảnh quan thiên nhiên đẹp và các di tích văn hóa, lịch sử. Các dự án phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng ven sông Hương không chỉ tạo thêm giá trị cho khu vực mà còn làm tăng giá trị bất động sản.

Hạ tầng giao thông được đầu tư đồng bộ với các dự án trọng điểm như đường cao tốc Huế - Đà Nẵng, mở rộng Quốc lộ 1A, và các tuyến đường liên kết nội đô, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và phát triển kinh tế. Đây chính là những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất và hấp dẫn các nhà đầu tư bất động sản.

Thị xã Hương Thuỷ, với bảng giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Việc nắm bắt cơ hội tại các khu vực chiến lược sẽ mang lại lợi nhuận cao và mở ra nhiều triển vọng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Hương Thuỷ là: 11.100.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Hương Thuỷ là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Hương Thuỷ là: 1.553.989 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
914

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thị xã Hương Thuỷ Dạ Lê - Phường Thủy Phương Cầu ông Bang - Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
302 Thị xã Hương Thuỷ Dạ Lê - Phường Thủy Phương Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh - Dốc Sốt rét (giáp Phú Sơn) 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
303 Thị xã Hương Thuỷ Các đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến Đường sắt - Phường Thủy Phương Nguyễn Tất Thành - Đường sắt 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
304 Thị xã Hương Thuỷ Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) - Phường Thủy Phương Giáp ranh giới phường Thủy Châu - Giáp ranh giới phường Thủy Dương 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
305 Thị xã Hương Thuỷ Hoàng Minh Giám - Phường Thủy Phương Nguyễn Tất Thành - Trưng Nữ Vương 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
306 Thị xã Hương Thuỷ Ngô Thế Vinh - Phường Thủy Phương Nguyễn Tất Thành - Tôn Thất Sơn 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
307 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Duy Cung - Phường Thủy Phương Nguyễn Tất Thành - Trưng Nữ Vương 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
308 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Duy Cung - Phường Thủy Phương Trưng Nữ Vương - Hết đường 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
309 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Phương Giáp ranh giới phường Thủy Dương - Giáp ranh giới phường Thủy Châu 5.443.200 3.102.400 2.013.600 1.143.200 - Đất TM-DV đô thị
310 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Văn Chính - Phường Thủy Phương Ngô Thế Vinh - Hồ Biểu Chánh 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
311 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Văn Chư - Phường Thủy Phương Nguyễn Duy Cung - Nguyễn Viết Xuân 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
312 Thị xã Hương Thuỷ Tỉnh lộ 3 - Phường Thủy Phương Nguyễn Tất Thành - Am phường Thủy Phương 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
313 Thị xã Hương Thuỷ Tỉnh lộ 3 - Phường Thủy Phương Am phường Thủy Phương - Cầu Lợi Nông (giáp ranh giới xã Thủy Thanh) 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
314 Thị xã Hương Thuỷ Tôn Thất Sơn - Phường Thủy Phương Nguyễn Tất Thành - Trung Nữ Vương 1.651.200 940.800 611.200 346.400 - Đất TM-DV đô thị
315 Thị xã Hương Thuỷ Tôn Thất Sơn - Phường Thủy Phương Trưng Nữ Vương - Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
316 Thị xã Hương Thuỷ Trưng Nữ Vương - Phường Thủy Phương Ranh giới phường Thủy Châu - Tôn Thất Sơn 1.315.200 749.600 486.400 276.000 - Đất TM-DV đô thị
317 Thị xã Hương Thuỷ Trưng Nữ Vương - Phường Thủy Phương Tôn Thất Sơn - Ranh giới Thủy Dương 1.651.200 940.800 611.200 346.400 - Đất TM-DV đô thị
318 Thị xã Hương Thuỷ Võ Trọng Bình - Phường Thủy Phương Nguyễn Tất Thành - Đường Ven đê Nam Sông Hương 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
319 Thị xã Hương Thuỷ Võ Trọng Bình - Phường Thủy Phương Đường Ven đê Nam Sông Hương - Lợi Nông 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
320 Thị xã Hương Thuỷ Vương Thừa Vũ - Phường Thủy Phương Ngô Thế Vinh - Trưng Nữ Vương 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
321 Thị xã Hương Thuỷ Các tuyến đường nối Nguyễn Tất Thành có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường - Phường Thủy Phương Nguyễn Tất Thành - Hết đường 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
322 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Viết Xuân - Phường Thủy Phương Ngô Thế Vinh - Trưng Nữ Vương 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
323 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Viết Xuân - Phường Thủy Phương Trưng Nữ Vương - Tôn Thất Sơn 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
324 Thị xã Hương Thuỷ Cao Bá Đạt - Phường Thủy Phương Tôn Thất Sơn - Nguyễn Viết Xuân 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
325 Thị xã Hương Thuỷ Giáp Hải - Phường Thủy Phương Trưng Nữ Vương - Nguyễn Viết Xuân 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
326 Thị xã Hương Thuỷ Dương Nguyên Trực - Phường Thủy Phương Ngô Thế Vinh - Trưng Nữ Vương 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
327 Thị xã Hương Thuỷ Hồ Biểu Chánh - Phường Thủy Phương Nguyễn Viết Xuân - Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
328 Thị xã Hương Thuỷ Thanh Lam (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Thanh Lam) - Phường Thủy Phương Ngô Thế Vinh - Tôn Thất Sơn 2.841.600 1.620.000 1.051.200 596.800 - Đất TM-DV đô thị
329 Thị xã Hương Thuỷ Đường Ven đê Nam Sông Hương - Phường Thủy Phương Ranh giới phường Thủy Dương (nối Khúc Thừa Dụ) - Võ Trọng Bình 1.651.200 940.800 611.200 346.400 - Đất TM-DV đô thị
330 Thị xã Hương Thuỷ Lợi Nông - Phường Thủy Phương Ranh giới phường Thủy Dương - Tỉnh lộ 3 547.200 312.000 202.400 115.200 - Đất TM-DV đô thị
331 Thị xã Hương Thuỷ Đại Giang - Phường Thủy Phương Ranh giới phường Thủy Dương - Tỉnh lộ 3 547.200 312.000 202.400 115.200 - Đất TM-DV đô thị
332 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 429 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Phương Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tú) - Đường Ven đê Nam Sông Hương 2.217.600 1.264.000 820.800 465.600 - Đất TM-DV đô thị
333 Thị xã Hương Thuỷ Các tuyến đường còn lại - Phường Thủy Phương 547.200 312.000 202.400 115.200 - Đất TM-DV đô thị
334 Thị xã Hương Thuỷ Bùi Huy Bích - Phường Thủy Lương Thân Nhân Trung - Võ Trác 547.200 312.000 202.400 115.200 - Đất TM-DV đô thị
335 Thị xã Hương Thuỷ Dương Thanh Bình - Phường Thủy Lương Ranh giới phường Phú Bài - Hoàng Phan Thái 1.315.200 749.600 486.400 276.000 - Đất TM-DV đô thị
336 Thị xã Hương Thuỷ Hoàng Phan Thái - Phường Thủy Lương Thuận Hóa - Dương Thanh Bình 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
337 Thị xã Hương Thuỷ Hoàng Phan Thái - Phường Thủy Lương Dương Thanh Bình - Võ Xuân Lâm 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
338 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Thái Bình (Trừ đoạn đi qua HTKT khu dân cư Thủy Lương) - Phường Thủy Lương Hoàng Phan Thái - Cầu Miễu Xóm 1.651.200 940.800 611.200 346.400 - Đất TM-DV đô thị
339 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Thái Bình (Trừ đoạn đi qua HTKT khu dân cư Thủy Lương) - Phường Thủy Lương Cầu Miễu Xóm - Trần Hoàn 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
340 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Trọng Hợp - Phường Thủy Lương Dương Thanh Bình - Trần Hoàn 1.651.200 940.800 611.200 346.400 - Đất TM-DV đô thị
341 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Trọng Thuật - Phường Thủy Lương Hoàng Phan Thái - Võ Xuân Lâm nối dài 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
342 Thị xã Hương Thuỷ Thái Thuận - Phường Thủy Lương Trần Hoàn - Thuận Hóa 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
343 Thị xã Hương Thuỷ Thái Vĩnh Chinh - Phường Thủy Lương Thuận Hóa - Thái Thuận 547.200 312.000 202.400 115.200 - Đất TM-DV đô thị
344 Thị xã Hương Thuỷ Thân Nhân Trung - Phường Thủy Lương Dương Thanh Bình - Võ Trác 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
345 Thị xã Hương Thuỷ Thuận Hoá - Phường Thủy Lương Ranh giới phường Phú Bài - Trần Hoàn 2.409.600 1.373.600 891.200 506.400 - Đất TM-DV đô thị
346 Thị xã Hương Thuỷ Thuận Hoá - Phường Thủy Lương Trần Hoàn - Thái Vĩnh Chinh 1.651.200 940.800 611.200 346.400 - Đất TM-DV đô thị
347 Thị xã Hương Thuỷ Thuận Hoá - Phường Thủy Lương Thái Vĩnh Chinh - Ranh giới thị trấn Phú Đa (cầu Phú Thứ) 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
348 Thị xã Hương Thuỷ Trần Hoàn - Phường Thủy Lương Võ Trác - Thuận Hóa 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
349 Thị xã Hương Thuỷ Trần Hoàn - Phường Thủy Lương Thuận Hóa - Ngã ba nhà ông Hồ Vưu 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
350 Thị xã Hương Thuỷ Trần Hoàn - Phường Thủy Lương Ngã ba nhà ông Hồ Vưu - Ranh giới xã Thủy Tân 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
351 Thị xã Hương Thuỷ Vân Dương - Phường Thủy Lương Ranh giới phường Phú Bài - Võ Trác 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
352 Thị xã Hương Thuỷ Võ Trác - Phường Thủy Lương Ranh giới Thủy Châu - Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái) 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
353 Thị xã Hương Thuỷ Võ Trác - Phường Thủy Lương Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái) - Thuận Hóa 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
354 Thị xã Hương Thuỷ Võ Xuân Lâm - Phường Thủy Lương Thuận Hoá (nhà ông Cư) - Hết Khu quy hoạch (thửa 246, tờ bản đồ số 13) 1.651.200 940.800 611.200 346.400 - Đất TM-DV đô thị
355 Thị xã Hương Thuỷ Võ Xuân Lâm - Phường Thủy Lương Hết Khu quy hoạch (thửa 246, tờ bản đồ số 13) - Trần Hoàn 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
356 Thị xã Hương Thuỷ Quang Trung - Phường Thủy Lương Thuận Hóa - Dương Thanh Bình 2.409.600 1.373.600 891.200 506.400 - Đất TM-DV đô thị
357 Thị xã Hương Thuỷ Các tuyến đường còn lại - Phường Thủy Lương 547.200 312.000 202.400 115.200 - Đất TM-DV đô thị
358 Thị xã Hương Thuỷ Dương Khuê - Phường Thủy Châu Tân Trào - Lê Trọng Bật 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
359 Thị xã Hương Thuỷ Đỗ Nam - Phường Thủy Châu Ranh giới phường Phú Bài - Võ Trác 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
360 Thị xã Hương Thuỷ Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) - Phường Thủy Châu Ranh giới phường Phú Bài - Ranh giới phường Thủy Phương 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
361 Thị xã Hương Thuỷ Hoàng Hữu Thường - Phường Thủy Châu Tân Trào - Vân Dương (nhà ông Sơn) 1.651.200 940.800 611.200 346.400 - Đất TM-DV đô thị
362 Thị xã Hương Thuỷ Lê Mai - Phường Thủy Châu Nguyễn Tất Thành - Võ Trác 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
363 Thị xã Hương Thuỷ Lê Thanh Nghị - Phường Thủy Châu Mai Xuân Thưởng - Trưng Nữ Vương 2.409.600 1.373.600 891.200 506.400 - Đất TM-DV đô thị
364 Thị xã Hương Thuỷ Lê Thanh Nghị - Phường Thủy Châu Trưng Nữ Vương - Hồ Châu Sơn 547.200 312.000 202.400 115.200 - Đất TM-DV đô thị
365 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối đường Hoàng Phan Thái đến đường Trần Hoàn Hoàng Phan Thái - Kiệt 130 Trần Hoàn 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
366 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối đường Thân Nhân Trung đến đường Vân Dương Thân Nhân Trung - Vân Dương 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
367 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối đường Võ Xuân Lâm đến đường Nguyễn Trọng Thuật Võ Xuân Lâm - Nguyễn Trọng Thuật (nhà ông Nguyễn Ánh) 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
368 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối đường Trần Hoàn đến đường Nguyễn Thái Bình Trần Hoàn - Kiệt 27 Nguyễn Thái Bình 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
369 Thị xã Hương Thuỷ Lê Trọng Bật - Phường Thủy Châu Sóng Hồng - Võ Trác 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
370 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Thượng Phương - Phường Thủy Châu Nguyễn Tất Thành - Võ Trác 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
371 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Châu Ranh giới phường Phú Bài - Ranh giới phường Thủy Phương 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
372 Thị xã Hương Thuỷ Phạm Huy Thông - Phường Thủy Châu Võ Trác - Ranh giới phường Phú Bài 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
373 Thị xã Hương Thuỷ Sóng Hồng - Phường Thủy Châu Võ Trác - Ranh giới phường Phú Bài 1.228.800 700.800 454.400 258.400 - Đất TM-DV đô thị
374 Thị xã Hương Thuỷ Tân Trào - Phường Thủy Châu Ranh giới phường Phú Bài - Võ Trác 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
375 Thị xã Hương Thuỷ Trịnh Cương - Phường Thủy Châu Võ Trác - Hoàng Hữu Thường 547.200 312.000 202.400 115.200 - Đất TM-DV đô thị
376 Thị xã Hương Thuỷ Trần Thanh Từ - Phường Thủy Châu Dương Khuê - Phạm Huy Thông 1.315.200 749.600 486.400 276.000 - Đất TM-DV đô thị
377 Thị xã Hương Thuỷ Trưng Nữ Vương - Phường Thủy Châu Ranh giới phường Phú Bài - Ranh giới phường Thủy Phương 1.315.200 749.600 486.400 276.000 - Đất TM-DV đô thị
378 Thị xã Hương Thuỷ Vân Dương - Phường Thủy Châu Ranh giới phường Phú Bài - Võ Trác 5.443.200 3.102.400 1.725.600 1.143.200 - Đất TM-DV đô thị
379 Thị xã Hương Thuỷ Võ Trác - Phường Thủy Châu Nguyễn Tất Thành - Tân Trào 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
380 Thị xã Hương Thuỷ Võ Trác - Phường Thủy Châu Tân Trào - Ranh giới phường Thủy Lương 2.409.600 1.373.600 891.200 506.400 - Đất TM-DV đô thị
381 Thị xã Hương Thuỷ Chánh Đông - Phường Thủy Châu Tỉnh lộ 3 - Đường Thủy Lợi (Cuối thôn Chánh Đông) 547.200 312.000 202.400 115.200 - Đất TM-DV đô thị
382 Thị xã Hương Thuỷ Châu Sơn - Phường Thủy Châu Nguyễn Tất Thành - Nhà ông Duyên 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
383 Thị xã Hương Thuỷ Châu Sơn - Phường Thủy Châu Nhà ông Duyên - Nhà ông Quân 547.200 312.000 202.400 115.200 - Đất TM-DV đô thị
384 Thị xã Hương Thuỷ Đại Giang - Phường Thủy Châu Đuồi Thủy Châu - Tỉnh lộ 3 547.200 312.000 202.400 115.200 - Đất TM-DV đô thị
385 Thị xã Hương Thuỷ Lợi Nông - Phường Thủy Châu Đuồi Thủy Châu - Tỉnh lộ 3 547.200 312.000 202.400 115.200 - Đất TM-DV đô thị
386 Thị xã Hương Thuỷ Mai Xuân Thưởng - Phường Thủy Châu Châu Sơn - Lê Thanh Nghị 547.200 312.000 202.400 115.200 - Đất TM-DV đô thị
387 Thị xã Hương Thuỷ Võ Khoa - Phường Thủy Châu Nguyễn Tất Thành - Số nhà 5 Võ Khoa 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
388 Thị xã Hương Thuỷ Võ Khoa - Phường Thủy Châu Số nhà 5 Võ Khoa - Võ Liêm (cầu Kênh) 547.200 312.000 202.400 115.200 - Đất TM-DV đô thị
389 Thị xã Hương Thuỷ Võ Liêm - Phường Thủy Châu Nguyễn Tất Thành - Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư) 892.800 508.800 330.400 187.200 - Đất TM-DV đô thị
390 Thị xã Hương Thuỷ Võ Liêm - Phường Thủy Châu Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư) - Võ Liêm (cầu Kênh) 547.200 312.000 202.400 115.200 - Đất TM-DV đô thị
391 Thị xã Hương Thuỷ Các tuyến đường có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường - Phường Thủy Châu Nguyễn Tất Thành - Hết đường 672.000 383.200 248.800 140.800 - Đất TM-DV đô thị
392 Thị xã Hương Thuỷ Các tuyến đường còn lại - Phường Thủy Châu 547.200 312.000 202.400 115.200 - Đất TM-DV đô thị
393 Thị xã Hương Thuỷ Châu Văn Liêm - Phường Phú Bài Đỗ Xuân Hợp - Thuận Hóa 921.600 525.600 340.800 193.800 - Đất SX-KD đô thị
394 Thị xã Hương Thuỷ Dương Thanh Bình - Phường Phú Bài Nguyễn Huy Tưởng - Ranh giới Thủy Lương 986.400 562.200 364.800 207.000 - Đất SX-KD đô thị
395 Thị xã Hương Thuỷ Đặng Thanh - Phường Phú Bài Đỗ Xuân Hợp - Thuận Hóa 986.400 562.200 364.800 207.000 - Đất SX-KD đô thị
396 Thị xã Hương Thuỷ Đặng Tràm - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Sóng Hồng 986.400 562.200 364.800 207.000 - Đất SX-KD đô thị
397 Thị xã Hương Thuỷ Đặng Tràm - Phường Phú Bài Sóng Hồng - Quang Trung 921.600 525.600 340.800 193.800 - Đất SX-KD đô thị
398 Thị xã Hương Thuỷ Đinh Lễ - Phường Phú Bài Đầu đường 2-9 - Nguyễn Khoa Văn 921.600 525.600 340.800 193.800 - Đất SX-KD đô thị
399 Thị xã Hương Thuỷ Đỗ Nam - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Ranh giới Thủy Châu 921.600 525.600 340.800 193.800 - Đất SX-KD đô thị
400 Thị xã Hương Thuỷ Đỗ Xuân Hợp - Phường Phú Bài Nguyễn Tất Thành - Quang Trung 1.663.200 948.000 615.600 349.200 - Đất SX-KD đô thị