STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Hương Thuỷ | Võ Khoa - Phường Thủy Châu | Nguyễn Tất Thành - Số nhà 5 Võ Khoa | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Hương Thuỷ | Võ Khoa - Phường Thủy Châu | Số nhà 5 Võ Khoa - Võ Liêm (cầu Kênh) | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Hương Thuỷ | Võ Khoa - Phường Thủy Châu | Nguyễn Tất Thành - Số nhà 5 Võ Khoa | 672.000 | 383.200 | 248.800 | 140.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thị xã Hương Thuỷ | Võ Khoa - Phường Thủy Châu | Số nhà 5 Võ Khoa - Võ Liêm (cầu Kênh) | 547.200 | 312.000 | 202.400 | 115.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị xã Hương Thuỷ | Võ Khoa - Phường Thủy Châu | Nguyễn Tất Thành - Số nhà 5 Võ Khoa | 504.000 | 287.400 | 186.600 | 105.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thị xã Hương Thuỷ | Võ Khoa - Phường Thủy Châu | Số nhà 5 Võ Khoa - Võ Liêm (cầu Kênh) | 410.400 | 234.000 | 151.800 | 86.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Võ Khoa - Phường Thủy Châu
Thông tin dưới đây cung cấp chi tiết về bảng giá đất đô thị tại khu vực Võ Khoa, Phường Thủy Châu, Thị xã Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Đô Thị – Võ Khoa
Giá Đất Vị trí 1 – 840.000 đồng/m²
Vị trí 1, từ Nguyễn Tất Thành đến Số nhà 5 Võ Khoa, có mức giá 840.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn, thường nằm ở các vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích đô thị, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp.
Giá Đất Vị trí 2 – 479.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 479.000 đồng/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị, thích hợp cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư với mức chi phí vừa phải.
Giá Đất Vị trí 3 – 311.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 311.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, thường nằm ở các vị trí xa hơn hoặc ít phát triển hơn so với các khu vực xung quanh, phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế.
Giá Đất Vị trí 4 – 176.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 176.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn, thường nằm ở các vị trí ít phát triển hoặc xa trung tâm, thích hợp cho các dự án xây dựng có ngân sách rất thấp.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở các vị trí khác nhau tại Võ Khoa, Phường Thủy Châu, giúp hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản.