Bảng giá đất Tại Tỉnh lộ 11A - Xã Quảng Vinh Huyện Quảng Điền Thừa Thiên Huế

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quảng Điền Tỉnh lộ 11A - Xã Quảng Vinh Đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng Phú (thửa số 29, tờ bản đồ số 26) - đến cổng chào thôn Đức Trọng (thửa số 226 tờ bản đồ số 20) 3.000.000 1.720.000 1.130.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Quảng Điền Tỉnh lộ 11A - Xã Quảng Vinh Đoạn từ cổng chào thôn Đức Trọng (thửa số 759 tờ bản đồ số 21) - đến giáp ranh thị trấn Sịa (giáp ranh thị trấn Sịa) 4.220.000 2.410.000 1.670.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Quảng Điền Tỉnh lộ 11A - Xã Quảng Vinh Đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng Phú (thửa số 29, tờ bản đồ số 26) - đến cổng chào thôn Đức Trọng (thửa số 226 tờ bản đồ số 20) 2.400.000 1.376.000 904.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Quảng Điền Tỉnh lộ 11A - Xã Quảng Vinh Đoạn từ cổng chào thôn Đức Trọng (thửa số 759 tờ bản đồ số 21) - đến giáp ranh thị trấn Sịa (giáp ranh thị trấn Sịa) 3.376.000 1.928.000 1.336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Quảng Điền Tỉnh lộ 11A - Xã Quảng Vinh Đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng Phú (thửa số 29, tờ bản đồ số 26) - đến cổng chào thôn Đức Trọng (thửa số 226 tờ bản đồ số 20) 1.800.000 1.032.000 678.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Quảng Điền Tỉnh lộ 11A - Xã Quảng Vinh Đoạn từ cổng chào thôn Đức Trọng (thửa số 759 tờ bản đồ số 21) - đến giáp ranh thị trấn Sịa (giáp ranh thị trấn Sịa) 2.532.000 1.446.000 1.002.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Quảng Điền: Tỉnh Lộ 11A - Xã Quảng Vinh

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn tại khu vực Tỉnh lộ 11A thuộc Xã Quảng Vinh, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.

Giá Đất Vị trí 1 – 3.000.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.000.000 đồng/m², áp dụng cho đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng Phú (thửa số 29, tờ bản đồ số 26) đến cổng chào thôn Đức Trọng (thửa số 226, tờ bản đồ số 20). Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao nhờ vị trí đắc địa và sự phát triển hạ tầng. Mức giá này thích hợp cho các dự án đầu tư lớn và các doanh nghiệp tìm kiếm vị trí chiến lược để phát triển.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.720.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.720.000 đồng/m², áp dụng cho các đoạn còn lại của khu vực từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào thôn Đức Trọng. Mức giá này cung cấp một lựa chọn hợp lý hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho những nhà đầu tư hoặc người mua đất với ngân sách vừa phải nhưng vẫn tìm kiếm giá trị tốt.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.130.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.130.000 đồng/m², là mức giá thấp hơn trong khu vực này. Mức giá này áp dụng cho những khu vực xa hơn so với các điểm trung tâm hoặc có hạ tầng ít phát triển hơn. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho các dự án nhỏ hơn hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất thấp hơn với chi phí hợp lý.

Bảng giá đất tại khu vực Tỉnh lộ 11A, Xã Quảng Vinh giúp các nhà đầu tư và người mua đất nắm bắt thông tin chi tiết và đưa ra quyết định phù hợp dựa trên mức giá và vị trí của từng khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện