Bảng giá đất Huyện Phong Điền Thừa Thiên Huế

Giá đất cao nhất tại Huyện Phong Điền là: 3.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phong Điền là: 1.238
Giá đất trung bình tại Huyện Phong Điền là: 419.080
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 11C - Xã Phong Hiền Từ hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) - đến hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66) 840.000 672.000 534.000 - - Đất SX-KD nông thôn
502 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 11C - Xã Phong Hiền Từ hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66) - đến hết ranh giới thửa đất số 02, tờ bản đồ số 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô) 450.000 330.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
503 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 11C - Xã Phong Hiền Từ hết ranh giới thửa đất số 02, tờ bản đồ số 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô) - đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền. 216.000 150.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
504 Huyện Phong Điền Đoạn Đường Cứu hộ - cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc - Xã Phong Hiền từ ngã ba giao đường liên thôn - đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền 270.000 189.000 132.000 - - Đất SX-KD nông thôn
505 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 9 - Xã Phong Hiền Từ điểm giao với Đường Cứu hộ - cứu nạn - đến hết rang giới xã Phong Hiền 306.000 186.000 156.000 - - Đất SX-KD nông thôn
506 Huyện Phong Điền KV1 - Xã Phong Hiền Thôn An Lỗ 240.000 150.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
507 Huyện Phong Điền KV2 - Xã Phong Hiền Các thôn Khu vực Cao Ban cũ thuộc thôn Cao Ban-Truông Cầu-La Vần, Hiền Lương, Gia Viên, khu vực Thượng Hòa thuộc thôn Hưng Long-Thượng Hòa 150.000 102.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
508 Huyện Phong Điền KV3 - Xã Phong Hiền Bao gồm các thôn Cao Xá, Cao Ban-Truông Cầu-La Vần, Sơn Tùng, Bắc Triều Vịnh, Hưng Long-Thượng Hoà, Xóm Hói và Xóm Cồn thuộc thôn Hiền Lương và các kh 60.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
509 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 9 - Xã Phong Hiền Từ chắn đường sắt - đến Mốc địa giới hành chính 03 xã Phong Hòa, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền 306.000 186.000 156.000 - - Đất SX-KD nông thôn
510 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 9 - Xã Phong Hiền Từ Mốc địa giới hành chính 03 xã Phong Hòa, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền - đến hết ranh giới xã Phong Hiền 118.800 96.000 79.200 - - Đất SX-KD nông thôn
511 Huyện Phong Điền Quốc lộ 1A - Xã Phong An Từ Bắc cầu An Lỗ - đến ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu 1.800.000 1.440.000 1.140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
512 Huyện Phong Điền Quốc lộ 1A - Xã Phong An Từ ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu - đến Nam cầu Thượng An Trong 1.260.000 1.020.000 780.000 - - Đất SX-KD nông thôn
513 Huyện Phong Điền Quốc lộ 1A - Xã Phong An Từ Bắc cầu Thượng An Trong - đến Nam cầu Thượng An Ngoài 1.320.000 1.080.000 840.000 - - Đất SX-KD nông thôn
514 Huyện Phong Điền Quốc lộ 1A - Xã Phong An Từ Bắc cầu Thượng An ngoài - đến nhà máy tinh bột sắn 900.000 720.000 576.000 - - Đất SX-KD nông thôn
515 Huyện Phong Điền Quốc lộ 1A - Xã Phong An Từ nhà bà Nguyễn Thị Mai  - đến ranh giới thị trấn Phong Điền 900.000 720.000 576.000 - - Đất SX-KD nông thôn
516 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 11B - Xã Phong An  Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A - đến hết ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền 1.320.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
517 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 11B - Xã Phong An Từ ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền - đến cống tràn Kim Cang 540.000 432.000 342.000 - - Đất SX-KD nông thôn
518 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 11B - Xã Phong An Từ cống tràn Kim Cang lên giáp ranh giới xã Phong Sơn 330.000 264.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
519 Huyện Phong Điền Đường liên xã Phong An-Phong Xuân - Xã Phong An đoạn từ Quốc lộ 1A - đến nhà ông Nguyễn Đại Lương 150.000 120.000 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
520 Huyện Phong Điền Tuyến Quốc lộ 1A cũ - Xã Phong An Điểm đầu giao với Quốc lộ 1A - đến Bắc cầu vượt đường sắt 118.800 99.000 72.600 - - Đất SX-KD nông thôn
521 Huyện Phong Điền Đường tránh chợ An Lỗ đi Tỉnh lộ 11C - Xã Phong An 660.000 540.000 432.000 - - Đất SX-KD nông thôn
522 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 9 - Xã Phong An Từ trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện - đến giáp ranh giới xã Phong Xuân 72.000 66.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
523 Huyện Phong Điền Đường liên xã Phong An - Phong Xuân - Xã Phong An Từ nhà ông Thọ - đến cầu Khe Té 72.000 66.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
524 Huyện Phong Điền KV1 - Xã Phong An Các thôn Bồ Điền, Thượng An 1, Thượng An 2 và Phò Ninh 81.000 75.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
525 Huyện Phong Điền KV2 - Xã Phong An Thôn Đông Lâm và Đông An 75.000 69.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
526 Huyện Phong Điền KV3 - Xã Phong An Bao gồm các thôn Vĩnh Hương, Phường Hóp, khu tái định cư Độn Hóc, xóm Ga, các khu vực còn lại 60.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
527 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 17B - Xã Phong An Từ Tỉnh lộ 9 (ranh giới thị trấn Phong Điền) - đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ (thửa đất số 91, tờ bản đồ địa chính số 24) 150.000 120.000 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
528 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 17B - Xã Phong An Từ hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ - đến hết ranh giới xã Phong An (giáp xã Phong Xuân) 72.000 66.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
529 Huyện Phong Điền Quốc lộ 1A - Xã Phong Thu 900.000 720.000 570.000 - - Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện Phong Điền Đường liên xã (Phong Thu-Phong Mỹ) - Xã Phong Thu từ Quốc lộ 1A - đến hết ranh giới thôn Trạch Hữu 118.800 957.000 79.200 - - Đất SX-KD nông thôn
531 Huyện Phong Điền Đường liên xã (Phong Thu-Phong Mỹ) - Xã Phong Thu Từ hết ranh giới thôn Trạch Hữu - đến cầu Vân Trạch Hòa 78.000 72.000 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
532 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Xã Phong Thu Từ ranh giới thị trấn Phong Điền - đến nhà ông Nguyễn Sỹ 150.000 120.000 78.000 - - Đất SX-KD nông thôn
533 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Xã Phong Thu Từ nhà ông Nguyễn Sỹ - đến hết địa giới hành chính xã Phong Thu 99.000 84.000 78.000 - - Đất SX-KD nông thôn
534 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 9 - Xã Phong Thu Từ giáp địa giới hành chính thị trấn Phong Điền - đến giáp địa giới hành chính xã Phong Xuân 99.000 84.000 78.000 - - Đất SX-KD nông thôn
535 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 17 - Xã Phong Thu Từ giáp Địa giới hành chính thị trấn Phong Điền - đến giáp địa giới hành chính xã Phong Mỹ 99.000 84.000 78.000 - - Đất SX-KD nông thôn
536 Huyện Phong Điền Đường Tỉnh lộ 6B - Xã Phong Thu Từ ngã ba giao với đường Tỉnh lộ 6 - đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa 99.000 84.000 78.000 - - Đất SX-KD nông thôn
537 Huyện Phong Điền KV1 - Xã Phong Thu Các thôn Trạch Hữu, Đông Lái, Tây Lái 78.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
538 Huyện Phong Điền KV2 - Xã Phong Thu Các thôn Vân Trạch Hoà, Huỳnh Liên, An Thôn 72.000 66.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
539 Huyện Phong Điền KV3 - Xã Phong Thu Các khu vực, vị trí còn lại 60.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
540 Huyện Phong Điền Quốc lộ 49B - Xã Điền Lộc Từ cầu Điền Lộc - đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc) 720.000 600.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
541 Huyện Phong Điền Quốc lộ 49B - Xã Điền Lộc Từ thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc) - đến giáp đư 180.000 153.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
542 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 8C - Xã Điền Lộc Đoạn từ Tỉnh lộ 22 - đến hết ranh giới thửa đất số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông) 72.000 66.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
543 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 8C - Xã Điền Lộc Đoạn từ hết ranh giới thửa đất số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông) - đến điểm giao với Quốc lộ 49B 480.000 390.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
544 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 8C - Xã Điền Lộc Từ Quốc lộ 49B - đến hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) 900.000 600.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
545 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 8C - Xã Điền Lộc Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) - đến giáp cầu Hòa Xuân 1 480.000 390.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
546 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 8C - Xã Điền Lộc Từ phía Tây cầu Hòa Xuân 1 - đến giáp địa giới hành chính xã Phong Chương 120.000 90.000 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
547 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 22 - Xã Điền Lộc 72.000 66.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
548 Huyện Phong Điền KV1 - Xã Điền Lộc Bao gồm các thôn Giáp Nam, Nhất Tây, Nhì Tây 90.000 78.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
549 Huyện Phong Điền KV2 - Xã Điền Lộc Bao gồm các thôn Nhì Đông, Nhất Đông 78.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
550 Huyện Phong Điền KV3 - Xã Điền Lộc Bao gồm các thôn Mỹ Hoà, Tân Hội và các khu vực, vị trí còn lại 66.000 66.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
551 Huyện Phong Điền Quốc lộ 49B - Xã Điền Hòa 262.800 210.000 168.600 - - Đất SX-KD nông thôn
552 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 22 - Xã Điền Hòa 180.000 165.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
553 Huyện Phong Điền KV1 - Xã Điền Hòa Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) - về kiệt ông Trần An (thôn 7) và thôn 6 150.000 120.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
554 Huyện Phong Điền KV2 - Xã Điền Hòa Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) giáp - đến địa giới hành chính xã Điền Lộc và các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8; từ kiệt ông Trần An (thôn 7) đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hải 135.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
555 Huyện Phong Điền KV3 - Xã Điền Hòa Các thôn 9, 10, 11 và đường ra biển thôn 4 75.000 75.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
556 Huyện Phong Điền Quốc lộ 49B - Xã Điền Môn 132.000 105.600 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 22 - Xã Điền Môn 60.000 48.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện Phong Điền KV1 - Xã Điền Môn Dọc trục đường liên xã điểm đầu giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Hương, điểm cuối giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Lộc 90.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện Phong Điền KV2 - Xã Điền Môn Tính từ khu vực I kéo dài thêm 150m 72.000 66.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện Phong Điền KV3 - Xã Điền Môn Các khu vực, vị trí còn lại 60.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
561 Huyện Phong Điền Quốc lộ 49B - Xã Phong Bình Từ Chợ Ưu Điềm về - đến cầu Vĩnh An 1 225.000 157.800 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
562 Huyện Phong Điền Quốc lộ 49B - Xã Phong Bình Từ cầu Vĩnh An 1 - đến cầu Vân Trình 180.000 144.000 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
563 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 4 - Xã Phong Bình Từ cầu Mụ Tú (nhà ông Phan Công Ninh) thôn Vĩnh An - đến Nhà văn hóa thôn Triều Quý 214.200 171.000 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
564 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 4 - Xã Phong Bình Từ nhà văn hóa thôn Triều Quý - đến trạm bơm Bình Chương 173.400 138.600 115.800 - - Đất SX-KD nông thôn
565 Huyện Phong Điền KV1 - Xã Phong Bình Thôn Vĩnh An, Xóm Quán thôn Hoà Viện 105.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
566 Huyện Phong Điền KV2 - Xã Phong Bình Thôn Tả Hữu Tự, thôn Tây Phú (Vân Trình), thôn Trung Thạnh, thôn Đông Phú 90.000 82.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
567 Huyện Phong Điền KV3 - Xã Phong Bình Thôn Đông Mỹ, thôn Triều Quý, Thôn Rú Hóp, thôn Đông Trung Tây Hồ, thôn Tây Phú (Phò Trạch), xóm Đình thôn Hoà Viện, thôn Siêu Quần, xóm Tân Bình và c 60.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
568 Huyện Phong Điền Quốc lộ 49B - Xã Điền Hương Từ cầu Vân Trình - đến cây xăng Điền Hương 168.000 120.600 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
569 Huyện Phong Điền Quốc lộ 49B - Xã Điền Hương Từ cây xăng Điền Hương - đến ngã tư chợ Điền Hương 204.000 150.000 132.000 - - Đất SX-KD nông thôn
570 Huyện Phong Điền Quốc lộ 49B - Xã Điền Hương Từ ngã tư chợ Điền Hương - đến giáp xã Điền Môn 204.000 150.000 132.000 - - Đất SX-KD nông thôn
571 Huyện Phong Điền Quốc lộ 49C - Xã Điền Hương Từ ngã tư chợ Điền Hương - đến kiệt ông Trần Giám 255.000 186.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
572 Huyện Phong Điền Quốc lộ 49C - Xã Điền Hương Từ kiệt ông Trần Giám - đến giáp ranh giới xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 210.000 150.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
573 Huyện Phong Điền Quốc lộ 49C - Xã Điền Hương Đường liên xã điểm đầu từ nhà ông Lê Thành Tuấn - đến giáp địa giới hành chính xã Điền Môn 90.000 82.800 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
574 Huyện Phong Điền Quốc lộ 49C - Xã Điền Hương Đường liên xã điểm đầu từ nhà ông Lê Thành Tuấn - đến giáp địa giới hành chính xã xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị 90.000 82.800 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
575 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 22 - Xã Điền Hương 180.000 165.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
576 Huyện Phong Điền KV1 - Xã Điền Hương Đường ra biển Điền Hương (từ ngã tư chợ Điền Hương - đến giáp ranh với nhà ông Lê Quốc Tuấn) 210.000 156.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
577 Huyện Phong Điền KV2 - Xã Điền Hương Tính từ khu vực I kéo dài thêm 50m 180.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
578 Huyện Phong Điền KV3 - Xã Điền Hương Các thôn Trung Đồng, Thanh Hương Lâm, Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông và các vị trí, khu vực còn lại 75.000 75.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
579 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 4 - Xã Phong Chương Đoạn từ giáp xã Phong Bình - đến đường bê tông vào chùa Chí Long 201.600 163.800 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
580 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 4 - Xã Phong Chương Từ đường bê tông vào chùa Chí Long - đến HTX Nhất Phong 231.000 189.000 157.800 - - Đất SX-KD nông thôn
581 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 4 - Xã Phong Chương Từ HTX Nhất Phong - đến hết giáp ranh giới xã Quảng Thái 201.600 163.800 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
582 Huyện Phong Điền Tuyến Tỉnh lộ 6 - Xã Phong Chương Từ vị trí giao Tỉnh lộ 4 (ngã ba xã) - đến cống Am Bàu 165.000 135.000 112.800 - - Đất SX-KD nông thôn
583 Huyện Phong Điền Tuyến Tỉnh lộ 6 - Xã Phong Chương Từ cống Am Bàu - đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa 144.000 117.000 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
584 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 8C - Xã Phong Chương 165.000 135.000 112.800 - - Đất SX-KD nông thôn
585 Huyện Phong Điền Đường cứu hộ - cứu nạn - Xã Phong Chương Từ giao Tỉnh lộ 4 - đến giáp ranh giới xã Phong Hiền 144.000 117.000 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
586 Huyện Phong Điền KV1 - Xã Phong Chương Dọc Tỉnh lộ 4 và Tỉnh lộ 6 (thuộc các thôn Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính 105.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
587 Huyện Phong Điền KV2 - Xã Phong Chương Các thôn Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong và thôn Bàu 90.000 82.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
588 Huyện Phong Điền KV3 - Xã Phong Chương Các thôn Phú Lộc, Ma Nê, Xóm Đồng thuộc thôn Nhất Phong và các vị trí, khu vực còn lại 60.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
589 Huyện Phong Điền Quốc lộ 49B - Xã Phong Hòa Từ phía Bắc cầu Phước Tích - đến phía Nam cầu Trạch Phổ 132.000 108.000 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
590 Huyện Phong Điền Quốc lộ 49B - Xã Phong Hòa Từ phía Nam cầu Trạch Phổ - đến hết ranh giới xã Phong Hòa 168.000 150.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
591 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Xã Phong Hòa 148.800 120.000 99.000 - - Đất SX-KD nông thôn
592 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 9 - Xã Phong Hòa Từ Tỉnh lộ 6 (thôn Đức Phú) - đến ranh giới thị trấn Phong Điền và xã Phong Hiền 148.800 120.000 99.000 - - Đất SX-KD nông thôn
593 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 6B - Xã Phong Hòa Từ ranh giới xã Phong Thu - đến thôn Quốc lộ 49B 99.000 84.000 78.000 - - Đất SX-KD nông thôn
594 Huyện Phong Điền Xã Phong Hòa Tỉnh lộ 9 từ Tỉnh lộ 6 (thôn Đức Phú) - đến ranh giới thị trấn Phong Điền và xã Phong Hiền 118.800 96.000 79.200 - - Đất SX-KD nông thôn
595 Huyện Phong Điền KV1 - Xã Phong Hòa Các thôn Phước Phú, Hoà Đức, Đông Thượng, thôn Tư, thôn Ba Bàu Chợ 84.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
596 Huyện Phong Điền KV2 - Xã Phong Hòa Các thôn Cang Cư Nam, Thuận Hoà, khu vực Chùa thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, Xóm Đình Rộc, xóm Tây Thuận thuộc thôn Trạch Phổ 72.000 66.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
597 Huyện Phong Điền KV3 - Xã Phong Hòa Các thôn Niêm, khu vực Thiềm Thượng thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, Trung Cọ-Mè, xóm Đông An thuộc thôn Trạch Phổ và các khu vực còn lại 60.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
598 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 11B - Xã Phong Xuân  Tỉnh lộ 11B 150.000 120.000 97.800 - - Đất SX-KD nông thôn
599 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 17B - Xã Phong Xuân Đoạn Từ Tỉnh lộ 11B - đến ranh giới xã Phong An 90.000 82.800 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
600 Huyện Phong Điền Xã Phong Xuân Tuyến đường từ ranh giới xã Phong An - đến Tỉnh lộ 11B 86.400 79.200 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn