Bảng giá đất Tại Tỉnh lộ 11B - Xã Phong Sơn Huyện Phong Điền Thừa Thiên Huế

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 11B - Xã Phong Sơn Giáp xã Phong An - đến cầu ông Vàng 230.000 195.000 156.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 11B - Xã Phong Sơn Từ cầu ông Vàng - đến hết ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân 190.000 152.000 122.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 11B - Xã Phong Sơn  Từ ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân - đến ranh giới xã Phong Xuân 160.000 130.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 11B - Xã Phong Sơn Giáp xã Phong An - đến cầu ông Vàng 184.000 156.000 124.800 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 11B - Xã Phong Sơn Từ cầu ông Vàng - đến hết ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân 152.000 121.600 97.600 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 11B - Xã Phong Sơn  Từ ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân - đến ranh giới xã Phong Xuân 128.000 104.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 11B - Xã Phong Sơn Giáp xã Phong An - đến cầu ông Vàng 138.000 117.000 93.600 - - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 11B - Xã Phong Sơn Từ cầu ông Vàng - đến hết ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân 114.000 91.200 73.200 - - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 11B - Xã Phong Sơn  Từ ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân - đến ranh giới xã Phong Xuân 96.000 78.000 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền: Đất Ở Nông Thôn Tỉnh Lộ 11B - Xã Phong Sơn

Bảng giá đất dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn tại đoạn Tỉnh lộ 11B thuộc xã Phong Sơn. Thông tin này được quy định trong văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.

Vị trí 1: 230.000 đồng/m²

Vị trí 1, nằm từ giáp xã Phong An đến cầu Ông Vàng, có mức giá đất cao nhất trong đoạn Tỉnh lộ 11B ở xã Phong Sơn. Khu vực này có giá cao hơn do điều kiện địa lý và sự thuận tiện trong giao thông. Đây là khu vực gần các tuyến đường chính và có khả năng phát triển tốt trong tương lai, phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách lớn hơn.

Vị trí 2: 195.000 đồng/m²

Vị trí 2 có giá thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Khu vực này có giá đất phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư ở mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn mong muốn sở hữu đất gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích cơ bản.

Vị trí 3: 156.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá đất thấp nhất trong đoạn này. Đây là những khu vực có giá trị thấp hơn do nằm ở các vị trí xa hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, với mức giá này, khu vực vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng mong muốn đầu tư vào đất nông thôn.

Thông tin bảng giá đất tại xã Phong Sơn cung cấp cái nhìn tổng quan về các mức giá khác nhau dọc theo Tỉnh lộ 11B, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện