301 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân |
Đoạn từ ngã ba Ban chấp hành quân sự huyện - đến ngầm tràn Công ty Cao su;
|
184.000
|
124.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
302 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân |
Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) - đến ngã ba (nhà ông Quảng)
|
184.000
|
124.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
303 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân |
Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) - đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh)
|
236.000
|
152.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
304 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân |
Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến cầu Hương Hòa (mới)
|
236.000
|
152.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
305 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân |
Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến ranh giới hành chính Hương Hòa (cũ) - Thượng Lộ.
|
472.000
|
252.000
|
136.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
306 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân |
Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến Tỉnh lộ 14B cạnh sân bóng Hương Hòa (cũ)
|
184.000
|
124.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
307 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân |
Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm - đến Tỉnh lộ 14B cạnh nhà ông Hồng)
|
140.000
|
96.000
|
68.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
308 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân |
Đường từ nhà ông Chuyên - đến Nhà văn hóa Hương Hòa (cũ)
|
140.000
|
96.000
|
68.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
309 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân |
Khu vực trung tâm xã Hương Giang (cũ) đoạn từ cầu Nam Đông - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ)
|
148.000
|
112.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
310 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân |
Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông - đến cầu C9
|
148.000
|
112.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
311 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân |
Đoạn Tỉnh lộ 14B mới La Sơn-Nam Đông (từ cầu mới Hương Giang - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang (cũ) - Hương Hữu)
|
148.000
|
112.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
312 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân |
Đường chính thôn 8 (Đoạn từ nhà ông Tỏa - đến Nghĩa trang
|
88.000
|
72.000
|
60.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
313 |
Huyện Nam Đông |
KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân |
Đoạn từ ngã ba (nhà ông Quảng) - đến ngầm tràn Công ty Cao su
|
88.000
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
314 |
Huyện Nam Đông |
KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân |
|
88.000
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
315 |
Huyện Nam Đông |
KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân |
Đoạn từ ngầm tràn Công ty Cao su - đến đối diện nhà bà Thu
|
88.000
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
316 |
Huyện Nam Đông |
KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân |
Trục đường chính từ ngã ba cây số 0 - đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần
|
88.000
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
317 |
Huyện Nam Đông |
KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân |
Trục đường chính từ ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) - đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần
|
88.000
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
318 |
Huyện Nam Đông |
KV1 - Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Xã Hương Xuân |
Trục đường chính từ ngã ba (cửa hàng Thương mại) - đến giáp ranh xã Hương Hữu (thuộc thôn Tây Linh)
|
88.000
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
319 |
Huyện Nam Đông |
KV2 - Xã Hương Xuân |
Trục đường chính từ ngã ba đối diện nhà ông Ngần - đến cầu Hương Sơn
|
72.000
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
320 |
Huyện Nam Đông |
KV2 - Xã Hương Xuân |
Trục đường chính thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 11
|
72.000
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
321 |
Huyện Nam Đông |
KV2 - Xã Hương Xuân |
Trục đường chính từ cầu C9 - đến hết đường thuộc thôn Phú Ninh và Phú Trung
|
72.000
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
322 |
Huyện Nam Đông |
KV3 - Xã Hương Xuân |
Đất các khu vực còn lại
|
48.000
|
48.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
323 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú |
Đoạn giáp ranh thị trấn - Hương Phú (đường Khe Tre) - đến ngã ba nhà ông Hiếu.
|
330.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
324 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Hiếu - đến hết trạm Y tế
|
270.000
|
144.000
|
99.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
325 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú |
Đoạn từ cuối trạm Y tế - đến ngã 3 vào Thác Mơ.
|
129.000
|
87.000
|
60.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
326 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú |
Đoạn giáp ranh thị trấn - Hương Phú (đường Trường Sơn Đông) - đến Tỉnh lộ 14B.
|
270.000
|
144.000
|
99.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
327 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú |
Đoạn tuyến tránh TL14B giáp ranh thị trấn Khe Tre - đến cầu Đa Phú- Phú Hòa
|
138.000
|
93.000
|
69.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
328 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú |
Đoạn tuyến tránh TL14B cầu Đa Phú- Phú Hòa - đến trục chính TL 14B (Cầu Phú Mậu)
|
114.000
|
57.000
|
42.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
329 |
Huyện Nam Đông |
KV1 - Xã Hương Phú |
Trục đường chính khu quy hoạch thôn Hà An và thôn Đa Phú;
|
66.000
|
54.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
330 |
Huyện Nam Đông |
KV1 - Xã Hương Phú |
Trục đường chính từ ngã ba (đối diện nhà họp thôn Hà An) - đến cầu (giáp nhà ông Phúc).
|
66.000
|
54.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
331 |
Huyện Nam Đông |
KV2 - Xã Hương Phú |
Đường liên thôn K4 - Phú Mậu, Phú Nam - Xuân Phú - Phú Mậu 1;
|
54.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
332 |
Huyện Nam Đông |
KV2 - Xã Hương Phú |
Đường liên thôn từ ngã tư cạnh trường Mầm non thôn Hà An - đến ngã ba Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Trần Đáo).
|
54.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
333 |
Huyện Nam Đông |
KV3 - Xã Hương Phú |
Đất các khu vực còn lại.
|
36.000
|
36.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
334 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Lộc |
Đoạn từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Tả Trạch) - đến ngã ba nhà ông Thịnh
|
294.000
|
150.000
|
87.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
335 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Lộc |
Đoạn ngã ba nhà ông Thịnh - đến cầu Bản (nhà ông Sơn).
|
216.000
|
123.000
|
75.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
336 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Lộc |
Đoạn từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Đặng Hữu Khuê) - đến Tỉnh lộ 14C cạnh nhà ông Đức
|
216.000
|
120.000
|
57.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
337 |
Huyện Nam Đông |
Đường Tỉnh lộ 14B - KV1 - Xã Hương Lộc |
Đường Tỉnh lộ 14B từ cầu Bản (nhà ông Sơn) - đến chân đèo số 5.
|
66.000
|
54.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
338 |
Huyện Nam Đông |
Đường Tỉnh lộ 14B - KV2 - Xã Hương Lộc |
Trục đường chính các đường thôn
|
54.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
339 |
Huyện Nam Đông |
Đường Tỉnh lộ 14B - KV3 - Xã Hương Lộc |
Đất các khu vực còn lại
|
36.000
|
36.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
340 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Lộ |
đoạn từ đường Xã Rai - đến ngã ba Thượng Lộ (thuộc đường Khe Tre).
|
501.000
|
270.000
|
135.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
341 |
Huyện Nam Đông |
Xã Thượng Lộ |
Đoạn từ Tỉnh lộ 14B - đến đường Trần Văn Quang (thuộc đường Xã Rai);
|
339.000
|
192.000
|
105.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
342 |
Huyện Nam Đông |
Xã Thượng Lộ |
Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ.
|
339.000
|
192.000
|
105.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
343 |
Huyện Nam Đông |
Xã Thượng Lộ |
Đoạn từ ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ - đến nhà văn hóa thôn Mụ Nằm.
|
111.000
|
84.000
|
60.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
344 |
Huyện Nam Đông |
KV1 - Xã Thượng Lộ |
Trục đường chính từ nhà văn hóa thôn Mụ Nằm - đến hết trạm Y tế.
|
66.000
|
54.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
345 |
Huyện Nam Đông |
KV2 - Xã Thượng Lộ |
Trục đường chính từ trạm Y tế - đến hết đường nhựa (hết đất ông Túy).
|
54.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
346 |
Huyện Nam Đông |
KV2 - Xã Thượng Lộ |
Trục đường chính thôn Cha Măng.
|
54.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
347 |
Huyện Nam Đông |
KV3 - Xã Thượng Lộ |
Đất các khu vực còn lại
|
36.000
|
36.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
348 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến cầu Nông Trường.
|
324.000
|
174.000
|
99.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
349 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ cầu Nông trường - đến sân bóng Hương Hoà.
|
255.000
|
144.000
|
66.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
350 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ sân bóng Hương Hoà đến ngã ba cây số 0.
|
156.000
|
96.000
|
60.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
351 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ ngã ba cây số 0 - đến giáp ranh giới xã Hương Hoà - Thượng Nhật.
|
75.000
|
54.000
|
42.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
352 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ ngã ba BCH quân sự huyện - đến ngầm tràn Công ty Cao su;
|
114.000
|
78.000
|
54.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
353 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) - đến ngã ba (nhà ông Quảng).
|
114.000
|
78.000
|
54.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
354 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) - đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh);
|
147.000
|
96.000
|
66.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
355 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến cầu Hương Hòa (mới).
|
147.000
|
96.000
|
66.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
356 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ.
|
294.000
|
156.000
|
84.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
357 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến đường TL14 B (cạnh sân bóng Hương Hòa
|
114.000
|
75.000
|
51.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
358 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm - đến TL14B cạnh nhà ông Hồng);
|
87.000
|
60.000
|
42.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
359 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng |
Đường từ nhà ông Chuyên - đến Nhà văn hóa Hương Hòa
|
87.000
|
60.000
|
42.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
360 |
Huyện Nam Đông |
KV1 - Xã Thượng Quảng |
Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch.
|
54.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
361 |
Huyện Nam Đông |
KV1 - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ ngã ba (nhà ông Quảng) - đến ngầm tràn Công ty Cao su.
|
54.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
362 |
Huyện Nam Đông |
KV1 - Xã Thượng Quảng |
Trục đường chính khu quy hoạch cụm CN - TTCN (phía sau trụ sở Trung tâm giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp Nam Đông).
|
54.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
363 |
Huyện Nam Đông |
KV1 - Xã Thượng Quảng |
Trục đường chính từ ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) - đến cầu Hương Sơn.
|
54.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
364 |
Huyện Nam Đông |
KV2 - Xã Thượng Quảng |
Trục đường chính từ ngã ba cây số 0 - đến ngã ba đối diện nhàông Ngần.
|
45.000
|
36.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
365 |
Huyện Nam Đông |
KV2 - Xã Thượng Quảng |
Trục đường chính thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 11.
|
45.000
|
36.600
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
366 |
Huyện Nam Đông |
KV3 - Xã Thượng Quảng |
Đất các khu vực còn lại
|
24.000
|
24.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
367 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Nhật |
Đoạn từ giáp ranh xã Hương Hoà - Thượng Nhật - đến Cầu Nam Đông cũ.
|
90.000
|
66.000
|
51.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
368 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Nhật |
Đoạn từ Cầu Nam Đông cũ - đến cầu Trần Đức Lương.
|
108.000
|
87.000
|
66.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
369 |
Huyện Nam Đông |
KV1 - Xã Thượng Nhật |
Đoạn từ trường Tiểu học xã Thượng Nhật - đến hết trạm Y tế.
|
66.000
|
54.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
370 |
Huyện Nam Đông |
KV1 - Xã Thượng Nhật |
Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Nhật - đến trạm Y tế.
|
66.000
|
54.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
371 |
Huyện Nam Đông |
KV2 - Xã Thượng Nhật |
Trục đường chính các đường liên thôn.
|
54.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
372 |
Huyện Nam Đông |
KV3 - Xã Thượng Nhật |
Đất các khu vực còn lại.
|
36.000
|
36.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
373 |
Huyện Nam Đông |
KV1 - Xã Hương Sơn |
Đường từ cầu Hương Sơn - đến cầu A2 (cầu thôn 7).
|
66.000
|
54.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
374 |
Huyện Nam Đông |
Đường 74 - KV2 - Xã Hương Sơn |
từ ngã ba giáp trục đường cầu Hương Sơn - cầu A2 - đến hết khu quy hoạch dân cư Tả Trạch.
|
66.000
|
54.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
375 |
Huyện Nam Đông |
KV2 - Xã Hương Sơn |
Trục đường chính các đường liên thôn.
|
66.000
|
54.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
376 |
Huyện Nam Đông |
KV3 - Xã Hương Sơn |
Đất các khu vực còn lại
|
36.000
|
36.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
377 |
Huyện Nam Đông |
Khu vực trung tâm xã Hương Giang Giang |
đoạn từ cầu Nam Đông - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang - Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông đến cầu C9.
|
93.600
|
70.200
|
51.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
378 |
Huyện Nam Đông |
Đoạn đường TL14B mới La Sơn-Nam Đông - Xã Hương Giang |
từ cầu mới Hương Giang - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang-Hương Hữu
|
93.600
|
70.200
|
51.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
379 |
Huyện Nam Đông |
KV1 - Xã Hương Giang |
Trục đường chính từ ngã ba (cửa hàng Thương mại) - đến giáp ranh xã Hương Hữu (thuộc thôn Tây Linh).
|
54.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
380 |
Huyện Nam Đông |
KV1 - Xã Hương Giang |
Trục đường chính từ ngã ba giáp UBND xã và phòng khám đa khoa xã - đến ngã ba giáp ranh xã Hương Giang - Hương Hữu thuộc thôn Tây Lộc.
|
54.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
381 |
Huyện Nam Đông |
KV2 - Xã Hương Giang |
Trục đường chính từ cầu C9 - đến hết đường thuộc thôn Phú Ninh và Phú Trung.
|
45.000
|
36.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
382 |
Huyện Nam Đông |
KV3 - Xã Hương Giang |
Đất các khu vực còn lại
|
24.000
|
24.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
383 |
Huyện Nam Đông |
KV1 - Xã Hương Hữu |
Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Hương Hữu - Hương Giang - đến giáp ranh Hương Hữu - Thượng Long.
|
66.000
|
54.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
384 |
Huyện Nam Đông |
KV2 - Xã Hương Hữu |
Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu - đến trường mầm non xã Hương Hữu.
|
54.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
385 |
Huyện Nam Đông |
KV2 - Xã Hương Hữu |
Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu - đến ngã ba (nhà văn hóa thôn 4).
|
54.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
386 |
Huyện Nam Đông |
KV3 - Xã Hương Hữu |
Đất các khu vực còn lại
|
36.000
|
36.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
387 |
Huyện Nam Đông |
KV1 - Xã Thượng Long |
Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh xã Thượng Long - Hương Hữu - đến giáp ranh xã Thượng Long - Thượng Quảng.
|
66.000
|
54.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
388 |
Huyện Nam Đông |
KV2 - Xã Thượng Long |
Cầu Thượng Long - đến cầu A Kà và cầu Thượng Long đến trường mầm non xã Thượng Long.
|
54.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
389 |
Huyện Nam Đông |
KV3 - Xã Thượng Long |
Đất các khu vực còn lại
|
36.000
|
36.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
390 |
Huyện Nam Đông |
KV1 - Xã Thượng Quảng |
Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Thượng Quảng - Thượng Long - đến cầu khe Bó.
|
66.000
|
54.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
391 |
Huyện Nam Đông |
KV2 - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ cầu khe Bó - đến nhà máy xi măng.
|
54.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
392 |
Huyện Nam Đông |
KV2 - Xã Thượng Quảng |
Từ đường vào nhà máy xi măng - đến ngã tư (nhà ông Hồ Văn Nhà).
|
54.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
393 |
Huyện Nam Đông |
KV2 - Xã Thượng Quảng |
Đoạn từ cầu khe Bó - đến hết thôn 7.
|
54.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
394 |
Huyện Nam Đông |
KV3 - Xã Thượng Quảng |
Đất các khu vực còn lại
|
36.000
|
36.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
395 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân |
Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến cầu Nông Trường.
|
387.000
|
207.000
|
117.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
396 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân |
Đoạn từ cầu Nông trường - đến sân bóng Hương Hòa (cũ)
|
306.000
|
174.000
|
81.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
397 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân |
Đoạn từ sân bóng Hương Hòa (cũ) - đến ngã ba cây số 0
|
186.000
|
114.000
|
72.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
398 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân |
Đoạn từ ngã ba cây số 0 - đến giáp ranh giới xã Hương Hòa (cũ) - Thượng Nhật.
|
90.000
|
66.000
|
51.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
399 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân |
Đoạn từ ngã ba Ban chấp hành quân sự huyện - đến ngầm tràn Công ty Cao su;
|
138.000
|
93.000
|
66.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
400 |
Huyện Nam Đông |
Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân |
Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) - đến ngã ba (nhà ông Quảng)
|
138.000
|
93.000
|
66.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |