STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Nam Đông | Trục đường số 3 - Thị trấn Khe Tre | Phòng Tài chính - Đội Thi hành án huyện Nam Đông | 390.000 | 225.000 | 129.000 | 75.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
102 | Huyện Nam Đông | Đại Hóa - Thị trấn Khe Tre | Khe Tre - Hết đất ông Sính | 774.000 | 387.000 | 195.000 | 111.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
103 | Huyện Nam Đông | Đại Hóa - Thị trấn Khe Tre | Ranh giới đất ông Sính - Phùng Đông | 585.000 | 351.000 | 153.000 | 87.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Nam Đông | Phùng Đông - Thị trấn Khe Tre | Trục đường số 2 (nhà ông Trương Quang Minh) - Đại Hóa | 453.000 | 249.000 | 138.000 | 75.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Nam Đông | Trần Văn Quang - Thị trấn Khe Tre | Khe Tre - Trương Trọng Trân | 453.000 | 249.000 | 138.000 | 75.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Nam Đông | Trần Văn Quang - Thị trấn Khe Tre | Trương Trọng Trân - Xã Rai | 453.000 | 249.000 | 138.000 | 75.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Nam Đông | Xã Rai - Thị trấn Khe Tre | Khe Tre - Trần Văn Quang | 453.000 | 249.000 | 138.000 | 75.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
108 | Huyện Nam Đông | Trương Trọng Trân - Thị trấn Khe Tre | Khe Tre - Trần Văn Quang | 453.000 | 249.000 | 138.000 | 75.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
109 | Huyện Nam Đông | Quỳnh Meo - Thị trấn Khe Tre | Đường Khe Tre - Hết đường (nhà ông Nguyễn Huyên) | 453.000 | 249.000 | 138.000 | 75.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Nam Đông | Ra Đàng - Thị trấn Khe Tre | Đường Khe Tre - Quỳnh Meo | 453.000 | 249.000 | 138.000 | 75.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Nam Đông | A Lơn - Thị trấn Khe Tre | Khe Tre - Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ) | 774.000 | 387.000 | 195.000 | 111.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
112 | Huyện Nam Đông | A Lơn - Thị trấn Khe Tre | Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ) - Hết đường | 390.000 | 225.000 | 129.000 | 75.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Nam Đông | Bế Văn Đàn - Thị trấn Khe Tre | Đường Khe Tre - Võ Hạp | 774.000 | 387.000 | 195.000 | 111.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
114 | Huyện Nam Đông | Trường Sơn Đông - Thị trấn Khe Tre | Võ Hạp - Địa giới hành chính xã Hương Phú | 585.000 | 351.000 | 153.000 | 87.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
115 | Huyện Nam Đông | Trường Sơn Đông - Thị trấn Khe Tre | Võ Hạp - Bế Văn Đàn | 774.000 | 387.000 | 195.000 | 111.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Nam Đông | Võ Hạp - Thị trấn Khe Tre | Khe Tre - Cầu Leno | 774.000 | 387.000 | 195.000 | 111.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
117 | Huyện Nam Đông | Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Khe Tre | Khe Tre - Trường Sơn Đông | 619.200 | 309.600 | 156.000 | 88.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
118 | Huyện Nam Đông | Đặng Hữu Khuê - Thị trấn Khe Tre | Tả Trạch - Trần Hữu Trung | 362.400 | 199.200 | 110.400 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Nam Đông | Đặng Hữu Khuê - Thị trấn Khe Tre | Trần Hữu Trung - Giáp Hương Lộc | 312.000 | 180.000 | 103.200 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Nam Đông | Trần Hữu Trung - Thị trấn Khe Tre | Tả Trạch - Giáp Hương Lộc | 283.200 | 156.000 | 88.800 | 43.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
121 | Huyện Nam Đông | Bùi Quốc Hưng - Thị trấn Khe Tre | Giáp ranh thôn Phú Hòa, xã Hương Phú - Giáp ranh thôn Ka Tư, xã Hương Phú | 283.200 | 156.000 | 88.800 | 43.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Nam Đông | Trục đường số 4 - Thị trấn Khe Tre | Đường Khe Tre (Hạt quản lý đường bộ) - Trục đường số 2 | 362.400 | 199.200 | 110.400 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Nam Đông | Trục đường số 5 - Thị trấn Khe Tre | Ngã 3 nhà ông Hán - Đại Hóa | 362.400 | 199.200 | 110.400 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Nam Đông | Trục đường số 6 - Thị trấn Khe Tre | Đặng Hữu Khuê (Nhà ông Sinh) - Hết đường | 218.400 | 124.800 | 55.200 | 38.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Nam Đông | Trục đường số 7 (Tổ dân phố 1) - Thị trấn Khe Tre | Nhà ông Lê Văn Thảo - Nhà ông Huỳnh Em | 218.400 | 124.800 | 55.200 | 38.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Nam Đông | Trục đường số 8 (Tổ dân phố 3) | Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phạm Sơn) - Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phan Thanh Quang) | 218.400 | 124.800 | 55.200 | 38.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú | Đoạn giáp ranh thị trấn - Hương Phú (đường Khe Tre) - đến ngã ba nhà ông Hiếu. | 550.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú | Đoạn từ ngã ba nhà ông Hiếu - đến hết trạm Y tế | 450.000 | 240.000 | 165.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú | Đoạn từ cuối trạm Y tế - đến ngã 3 vào Thác Mơ. | 215.000 | 145.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú | Đoạn giáp ranh thị trấn - Hương Phú (đường Trường Sơn Đông) - đến Tỉnh lộ 14B. | 450.000 | 240.000 | 165.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú | Đoạn tuyến tránh TL14B giáp ranh thị trấn Khe Tre - đến cầu Đa Phú- Phú Hòa | 230.000 | 155.000 | 115.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú | Đoạn tuyến tránh TL14B cầu Đa Phú- Phú Hòa - đến trục chính TL 14B (Cầu Phú Mậu) | 190.000 | 95.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Hương Phú | Trục đường chính khu quy hoạch thôn Hà An và thôn Đa Phú; | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Hương Phú | Trục đường chính từ ngã ba (đối diện nhà họp thôn Hà An) - đến cầu (giáp nhà ông Phúc). | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Hương Phú | Đường liên thôn K4 - Phú Mậu, Phú Nam - Xuân Phú - Phú Mậu 1; | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Hương Phú | Đường liên thôn từ ngã tư cạnh trường Mầm non thôn Hà An - đến ngã ba Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Trần Đáo). | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Nam Đông | KV3 - Xã Hương Phú | Đất các khu vực còn lại. | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Lộc | Đoạn từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Tả Trạch) - đến ngã ba nhà ông Thịnh | 490.000 | 250.000 | 145.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Lộc | Đoạn ngã ba nhà ông Thịnh - đến cầu Bản (nhà ông Sơn). | 360.000 | 205.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Lộc | Đoạn từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Đặng Hữu Khuê) - đến Tỉnh lộ 14C cạnh nhà ông Đức | 360.000 | 200.000 | 95.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Nam Đông | Đường Tỉnh lộ 14B - KV1 - Xã Hương Lộc | Đường Tỉnh lộ 14B từ cầu Bản (nhà ông Sơn) - đến chân đèo số 5. | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Nam Đông | Đường Tỉnh lộ 14B - KV2 - Xã Hương Lộc | Trục đường chính các đường thôn | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Nam Đông | Đường Tỉnh lộ 14B - KV3 - Xã Hương Lộc | Đất các khu vực còn lại | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Lộ | đoạn từ đường Xã Rai - đến ngã ba Thượng Lộ (thuộc đường Khe Tre). | 835.000 | 450.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Nam Đông | Xã Thượng Lộ | Đoạn từ Tỉnh lộ 14B - đến đường Trần Văn Quang (thuộc đường Xã Rai); | 565.000 | 320.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Nam Đông | Xã Thượng Lộ | Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ. | 565.000 | 320.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Nam Đông | Xã Thượng Lộ | Đoạn từ ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ - đến nhà văn hóa thôn Mụ Nằm. | 185.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Thượng Lộ | Trục đường chính từ nhà văn hóa thôn Mụ Nằm - đến hết trạm Y tế. | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Thượng Lộ | Trục đường chính từ trạm Y tế - đến hết đường nhựa (hết đất ông Túy). | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Thượng Lộ | Trục đường chính thôn Cha Măng. | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Nam Đông | KV3 - Xã Thượng Lộ | Đất các khu vực còn lại | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến cầu Nông Trường. | 645.000 | 345.000 | 195.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đoạn từ cầu Nông trường - đến sân bóng Hương Hoà. | 425.000 | 240.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đoạn từ sân bóng Hương Hoà đến ngã ba cây số 0. | 260.000 | 160.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đoạn từ ngã ba cây số 0 - đến giáp ranh giới xã Hương Hoà - Thượng Nhật. | 125.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đoạn từ ngã ba BCH quân sự huyện - đến ngầm tràn Công ty Cao su; | 190.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) - đến ngã ba (nhà ông Quảng). | 190.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) - đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh); | 245.000 | 160.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến cầu Hương Hòa (mới). | 245.000 | 160.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ. | 490.000 | 260.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) - đến đường TL14 B (cạnh sân bóng Hương Hòa | 190.000 | 125.000 | 85.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm - đến TL14B cạnh nhà ông Hồng); | 145.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng | Đường từ nhà ông Chuyên - đến Nhà văn hóa Hương Hòa | 145.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Thượng Quảng | Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch. | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Thượng Quảng | Đoạn từ ngã ba (nhà ông Quảng) - đến ngầm tràn Công ty Cao su. | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Thượng Quảng | Trục đường chính khu quy hoạch cụm CN - TTCN (phía sau trụ sở Trung tâm giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp Nam Đông). | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Thượng Quảng | Trục đường chính từ ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) - đến cầu Hương Sơn. | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Thượng Quảng | Trục đường chính từ ngã ba cây số 0 - đến ngã ba đối diện nhàông Ngần. | 75.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Thượng Quảng | Trục đường chính thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 11. | 75.000 | 61.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Nam Đông | KV3 - Xã Thượng Quảng | Đất các khu vực còn lại | 40.000 | 40.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Nhật | Đoạn từ giáp ranh xã Hương Hoà - Thượng Nhật - đến Cầu Nam Đông cũ. | 150.000 | 110.000 | 85.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Nhật | Đoạn từ Cầu Nam Đông cũ - đến cầu Trần Đức Lương. | 180.000 | 145.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Thượng Nhật | Đoạn từ trường Tiểu học xã Thượng Nhật - đến hết trạm Y tế. | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Thượng Nhật | Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Nhật - đến trạm Y tế. | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Thượng Nhật | Trục đường chính các đường liên thôn. | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Nam Đông | KV3 - Xã Thượng Nhật | Đất các khu vực còn lại. | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Hương Sơn | Đường từ cầu Hương Sơn - đến cầu A2 (cầu thôn 7). | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Nam Đông | Đường 74 - KV2 - Xã Hương Sơn | từ ngã ba giáp trục đường cầu Hương Sơn - cầu A2 - đến hết khu quy hoạch dân cư Tả Trạch. | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Hương Sơn | Trục đường chính các đường liên thôn. | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Nam Đông | KV3 - Xã Hương Sơn | Đất các khu vực còn lại | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Nam Đông | Khu vực trung tâm xã Hương Giang Giang | đoạn từ cầu Nam Đông - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang - Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông đến cầu C9. | 156.000 | 117.000 | 85.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Nam Đông | Đoạn đường TL14B mới La Sơn-Nam Đông - Xã Hương Giang | từ cầu mới Hương Giang - đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang-Hương Hữu | 156.000 | 117.000 | 85.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Hương Giang | Trục đường chính từ ngã ba (cửa hàng Thương mại) - đến giáp ranh xã Hương Hữu (thuộc thôn Tây Linh). | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Hương Giang | Trục đường chính từ ngã ba giáp UBND xã và phòng khám đa khoa xã - đến ngã ba giáp ranh xã Hương Giang - Hương Hữu thuộc thôn Tây Lộc. | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Hương Giang | Trục đường chính từ cầu C9 - đến hết đường thuộc thôn Phú Ninh và Phú Trung. | 75.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Nam Đông | KV3 - Xã Hương Giang | Đất các khu vực còn lại | 40.000 | 40.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Hương Hữu | Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Hương Hữu - Hương Giang - đến giáp ranh Hương Hữu - Thượng Long. | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Hương Hữu | Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu - đến trường mầm non xã Hương Hữu. | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Hương Hữu | Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu - đến ngã ba (nhà văn hóa thôn 4). | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Nam Đông | KV3 - Xã Hương Hữu | Đất các khu vực còn lại | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Thượng Long | Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh xã Thượng Long - Hương Hữu - đến giáp ranh xã Thượng Long - Thượng Quảng. | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Thượng Long | Cầu Thượng Long - đến cầu A Kà và cầu Thượng Long đến trường mầm non xã Thượng Long. | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Nam Đông | KV3 - Xã Thượng Long | Đất các khu vực còn lại | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Nam Đông | KV1 - Xã Thượng Quảng | Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Thượng Quảng - Thượng Long - đến cầu khe Bó. | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Thượng Quảng | Đoạn từ cầu khe Bó - đến nhà máy xi măng. | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Thượng Quảng | Từ đường vào nhà máy xi măng - đến ngã tư (nhà ông Hồ Văn Nhà). | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Nam Đông | KV2 - Xã Thượng Quảng | Đoạn từ cầu khe Bó - đến hết thôn 7. | 90.000 | 75.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Nam Đông | KV3 - Xã Thượng Quảng | Đất các khu vực còn lại | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân | Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến cầu Nông Trường. | 645.000 | 345.000 | 195.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Nam Đông | Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Xuân | Đoạn từ cầu Nông trường - đến sân bóng Hương Hòa (cũ) | 510.000 | 290.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Nam Đông: Xã Hương Phú - Tỉnh lộ 14B
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Tỉnh lộ 14B, Xã Hương Phú, Huyện Nam Đông, loại đất ở nông thôn, đoạn từ giáp ranh thị trấn - Hương Phú (đường Khe Tre) đến ngã ba nhà ông Hiếu. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 550.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 550.000 đồng/m², đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ giáp ranh thị trấn - Hương Phú đến ngã ba nhà ông Hiếu. Khu vực này có lợi thế về mặt vị trí và kết nối hạ tầng, nên giá đất tại đây cũng cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển nông thôn với nhu cầu đầu tư lớn.
Giá Đất Vị trí 2 – 300.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 300.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng phù hợp. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư nông thôn hoặc nhà ở với ngân sách tầm trung, cung cấp giá trị tốt với chi phí hợp lý.
Giá Đất Vị trí 3 – 200.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 200.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động phát triển có chi phí thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và cung cấp cơ hội đầu tư với mức giá phải chăng.
Bảng giá đất tại khu vực Tỉnh lộ 14B, Xã Hương Phú, Huyện Nam Đông cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Nam Đông - Xã Hương Phú: Khu Vực KV1
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực KV1, xã Hương Phú, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá áp dụng cho đoạn từ trục đường chính khu quy hoạch thôn Hà An và thôn Đa Phú. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 110.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 110.000 đồng/m², là mức giá cao hơn trong khu vực KV1. Khu vực này nằm gần trục đường chính của khu quy hoạch thôn Hà An và thôn Đa Phú, mang lại lợi thế về kết nối giao thông và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án phát triển nông thôn với vị trí thuận lợi và kết nối tốt.
Giá Đất Vị trí 2 – 90.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 90.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở nông thôn và các hoạt động phát triển với ngân sách vừa phải, nằm trong khu vực quy hoạch thôn Hà An và thôn Đa Phú.
Bảng giá đất tại khu vực KV1, xã Hương Phú cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Nam Đông: Xã Hương Phú
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Xã Hương Phú, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Khu vực 2 – Xã Hương Phú, Loại Đất ở Nông Thôn
Khu vực này bao gồm đoạn từ đường liên thôn K4 - Phú Mậu, Phú Nam - Xuân Phú - Phú Mậu 1.
Giá Đất Vị trí 1 – 90.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 90.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Xã Hương Phú. Vị trí này nằm gần các tuyến đường liên thôn quan trọng như K4 - Phú Mậu và Phú Nam, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiếp cận cơ sở hạ tầng và dịch vụ. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án nhà ở và đầu tư nhờ vào sự kết nối tốt và tiềm năng phát triển của khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 – 75.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 75.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đầu tư đáng kể. Vị trí này nằm ở các khu vực như Xuân Phú và Phú Mậu 1, hơi xa hơn so với các tuyến đường chính nhưng vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn với ngân sách hợp lý trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất tại khu vực Xã Hương Phú, huyện Nam Đông cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Nam Đông - Xã Hương Phú: KV3
Thông tin dưới đây cung cấp bảng giá đất ở khu vực KV3, xã Hương Phú, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế. Mức giá này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 60.000 đồng/m²
Vị trí 1 trong khu vực KV3 có mức giá 60.000 đồng/m². Đây là mức giá đồng nhất cho tất cả các khu vực còn lại trong KV3. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông thôn tại xã Hương Phú, nơi có điều kiện phát triển ổn định và được coi là hợp lý cho các nhu cầu về đất đai ở khu vực nông thôn.
Giá Đất Vị trí 2 – 60.000 đồng/m²
Tương tự như vị trí 1, vị trí 2 cũng có mức giá 60.000 đồng/m². Việc giữ mức giá đồng nhất cho cả hai vị trí trong KV3 cho thấy sự nhất quán trong chính sách định giá đất của huyện Nam Đông, giúp đảm bảo sự công bằng và minh bạch cho người mua và nhà đầu tư.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá đất tại khu vực KV3, xã Hương Phú, hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Nam Đông: Xã Hương Lộc - Tỉnh lộ 14B
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Xã Hương Lộc, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế, đặc biệt là đoạn từ giáp ranh thị trấn Hương Lộc (đường Tả Trạch) đến ngã ba nhà ông Thịnh. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Khu vực: Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Lộc, Loại Đất ở Nông Thôn
Giá Đất Vị trí 1 – 490.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 490.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ giáp ranh thị trấn Hương Lộc đến ngã ba nhà ông Thịnh. Vị trí này nằm gần các trục đường chính và khu vực có tiềm năng phát triển cao, với cơ sở hạ tầng tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp trong khu vực nông thôn.
Giá Đất Vị trí 2 – 250.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 250.000 đồng/m². Mặc dù mức giá thấp hơn so với Vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các yếu tố cơ bản về tiện ích và cơ sở hạ tầng. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển thương mại hoặc nhà ở với ngân sách tầm trung, đặc biệt là những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn.
Giá Đất Vị trí 3 – 145.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 145.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn từ giáp ranh thị trấn Hương Lộc đến ngã ba nhà ông Thịnh. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khuôn khổ nông thôn và cung cấp cơ hội đầu tư tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tham gia vào thị trường bất động sản nông thôn.
Bảng giá đất tại khu vực Xã Hương Lộc, huyện Nam Đông cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.