Bảng giá đất Huyện A Lưới Thừa Thiên Huế

Giá đất cao nhất tại Huyện A Lưới là: 1.636.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện A Lưới là: 3.800
Giá đất trung bình tại Huyện A Lưới là: 303.769
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện A Lưới Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Địa giới hành chính xã A Ngo/Thị trấn - Nam cầu Ra Ho 1.636.000 743.000 440.000 248.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện A Lưới Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Bắc cầu Ra Ho - Nam cầu Tà Rê 1.458.000 660.000 399.000 220.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện A Lưới Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Bắc cầu Tà Rê - Địa giới hành chính xã Hồng Kim/Thị trấn 756.000 316.000 165.000 96.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Địa giới thị trấn - Hồng Kim - Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà Sinh hoạt cộng đồng cụm I 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà ông Tiếp cụm I - Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà bà Sen, ông Hùng) 605.000 248.000 138.000 69.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà ông Sưa-bà Lan) - Đến suối (cạnh nhà ông Nhật) 619.000 261.000 151.000 69.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Suối (cạnh nhà ông Nhật) - Địa giới thị trấn - A Ngo 481.000 206.000 110.000 49.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện A Lưới A Biah - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H7 cạnh trường THCS-DTNT - Tại mốc định vị S4 cạnh nhà ông Tiếp gặp đường từ Sơn Phước tới 619.000 261.000 151.000 69.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện A Lưới A Ko - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Vo tại mốc định vị H6 - Trường tiểu học thị trấn số 2 kéo dài đến đường quy hoạch 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện A Lưới A Nôr - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hà Phước tại mốc định vị H5 - Cạnh nhà ông On gặp đường sau trường Dân tộc nội trú 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện A Lưới A Sáp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh trụ sở Công an tại mốc định vị H12) - Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) 701.000 303.000 165.000 83.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện A Lưới A Sáp - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) - Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) 1.059.000 481.000 289.000 151.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện A Lưới A Sáp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) - Đấu nối đường Hồ, cạnh nhà ông Nguyễn Mạnh Đan 701.000 303.000 165.000 83.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện A Lưới A Vầu - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Chi cục Thuế tại mốc định vị H20 - Tại mốc định vị E4 lên trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình cũ 1.458.000 660.000 399.000 220.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện A Lưới Ăm Mật - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh phòng Nội vụ & LĐTBXH mốc định vị H24 - Tại mốc định vị D7 cạnh nhà ông Văn Trương gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh 1.059.000 481.000 289.000 151.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện A Lưới Ăm Mật - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Tòa án huyện tại mốc định vị H24 - Tại mốc định vị E6 cạnh nhà ông Hạnh gặp đường bao từ trụ sở Công an đi Công ty CPTM&XD A Lưới 935.000 426.000 248.000 138.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện A Lưới Trường Sơn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh khu tập thể Bưu điện tại mốc định vị H21 - Tại mốc định vị D6 cạnh nhà ông Hợi gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh 1.059.000 481.000 289.000 151.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện A Lưới Bắc Sơn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Thục tại mốc định vị H8 - Vòng đến trụ sở Đài TTTH A Lưới tại mốc định vị E3 gặp đường bao 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện A Lưới Đinh Núp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 5 tại mốc định vị H26 - Ngã ba đường (cạnh nhà ông Vũ) 1.458.000 660.000 399.000 220.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện A Lưới Đội Cấn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hưng tại mốc định vị H25 - Nhà ông Hoàng kéo dài đến đường quy hoạch 701.000 303.000 165.000 83.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện A Lưới Động So - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Toán tại mốc định vị Ha - Cầu Hồng Bắc 605.000 248.000 138.000 69.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện A Lưới Hồ Huấn Nghiệp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Phòng Tài nguyên và Môi trường - Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng 756.000 316.000 165.000 96.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện A Lưới Hồ Huấn Nghiệp - Thị trấn A Lưới Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng - Đấu nối đường Giải Phóng A So (cạnh nhà ông Phan Tý) 701.000 303.000 165.000 83.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện A Lưới Hồ Văn Hảo - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh (đường giữa UBND & Huyện ủy) tại mốc định vị H22 - Tại mốc định vị E5 cạnh nhà ông Miêng gặp đường bao Kiểm lâm đi Công ty CPTM&XD A Lưới 701.000 303.000 165.000 83.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện A Lưới Konh Hư - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 6 tại mốc định vị H27 - Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) 1.458.000 660.000 399.000 220.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện A Lưới Konh Khoai - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà Mai Tý - Trục đường bao phía tây cạnh nhà ông Mão 756.000 316.000 165.000 96.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện A Lưới Lê Khôi - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Hoàng tại mốc định vị H3 - Đến hết VP làm việc Trạm cấp thoát nước và Công trình đô thị cũ 481.000 206.000 110.000 49.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện A Lưới Nguyễn Thức Tự - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H13 (cạnh nhà chị Hường) - Cổng Trường THPT A Lưới 756.000 316.000 165.000 96.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện A Lưới Nguyễn Văn Quãng - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh quán bà Thiệt tại mốc định vị H16 - Cống nước Sơn Phước tại mốc định vị D4 935.000 426.000 248.000 138.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện A Lưới Nơ Trang Lơng - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lai tại mốc định vị H9 - Tại mốc định vị F3 cạnh nhà ông Phiên 605.000 248.000 138.000 69.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện A Lưới Quỳnh Trên - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà khách A Lưới tại mốc định vị H17 - Tại mốc định vị E3 cạnh trụ sở Liên đoàn Lao động Huyện gặp đường bao từ Kiểm lâm đi Công ty CPTM&XD A Lưới 756.000 316.000 165.000 96.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện A Lưới Trục đường giáp ranh xã Hồng Kim - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lem tại mốc định vị H1 - Điểm đấu nối đường công vụ Hồng Kim - A Ngo 481.000 206.000 110.000 49.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện A Lưới Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh cầu Ra Ho tại mốc định vị H11 - Tại mốc định vị F5 cạnh nhà ông In 481.000 206.000 110.000 49.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện A Lưới Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Giang tại mốc định vị H23 - Nhà ông Bình đến cuối đường 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện A Lưới Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H29 - Tại mốc định vị D11 cổng TTYT (cũ) 619.000 261.000 151.000 69.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện A Lưới Vỗ Bẩm - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông A Rất Văng tại mốc định vị H10 - Tại mốc định vị F4 cạnh nhà ông Pìn 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện A Lưới Vỗ Át - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông - bà Hoàng Bạch - Đến cuối đường cạnh nhà ông Rô 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện A Lưới A Biah - Thị trấn A Lưới Ngã ba cạnh nhà ông Tiếp tại mốc định vị S4 - Đến sông Tà Rình 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện A Lưới A Đon - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) - Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân) 1.059.000 481.000 289.000 151.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện A Lưới Trường Sơn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh - Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi) 619.000 261.000 151.000 69.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện A Lưới Đinh Núp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Vũ tại mốc định vị K1 - Tại mốc định vị chợ tạm N1 ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo cạnh cơ quan Thi hành án huyện 1.293.000 578.000 344.000 193.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện A Lưới Động Công Tiên - Thị trấn A Lưới Tại mốc định vị K1 (nhà ông Vũ) - Tại mốc định vị K2 (nhà ông Bửu) 1.183.000 536.000 316.000 179.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện A Lưới Kăn Treec - Thị trấn A Lưới Ngã tư quán ông Lợi mốc D3 - Ranh giới xã Hồng Quảng 619.000 261.000 151.000 69.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện A Lưới Kim Đồng - Thị trấn A Lưới Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng - Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) 701.000 303.000 165.000 83.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện A Lưới Kim Đồng - Thị trấn A Lưới Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) - Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 701.000 303.000 165.000 83.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện A Lưới Kim Đồng - Thị trấn A Lưới Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 - Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) 935.000 426.000 248.000 138.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện A Lưới Konh Hư - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) - Tại mốc định vị M3 đường đi Hồng Quảng 756.000 316.000 165.000 96.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện A Lưới Nguyễn Văn Hoạch - Thị trấn A Lưới Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông Dừa - Nhà bà Kăn Lịch (cũ) 605.000 248.000 138.000 69.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện A Lưới Nguyễn Văn Quãng - Thị trấn A Lưới Cống Sơn Phước mốc D4 - Ranh giới xã Hồng Quảng mốc X5 481.000 206.000 110.000 49.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện A Lưới Quỳnh Trên - Thị trấn A Lưới Trụ sở UBND Huyện cũ (Cạnh nhà ông Thái) - Đến hết nhà bà Phương 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện A Lưới Trục đường nội thị - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường đi trường THTT số 1 tại mốc định vị D1 cạnh nhà ông Hiếu - Tại mốc định vị M1 cạnh nhà ông Tâm 701.000 303.000 165.000 83.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện A Lưới Trục đường nội thị - Thị trấn A Lưới Cạnh nhà thầy Trữ mốc S2 - Nhà ông Diện tổ 1 cụm 3 481.000 206.000 110.000 49.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện A Lưới Trục đường nội thị sau trường THCS-DTNT - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường vào cầu Hồng Bắc - Tại mốc định vị S1 cạnh nhà ông Sinh 481.000 206.000 110.000 49.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện A Lưới Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 đến ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 - Thị trấn A Lưới Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 - Ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 619.000 261.000 151.000 69.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện A Lưới Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) đến nhà ông Hà - Thị trấn A Lưới Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) - Nhà ông Hà 619.000 261.000 151.000 69.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện A Lưới Trục đường nội thị cạnh hàng rào trường THPT A Lưới - Thị trấn A Lưới Đấu nối với đường Kim Đồng, cạnh hàng rào trường THPT A Lưới - Đấu nối với trục đường nội thị từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tâm điện lực 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện A Lưới Trục đường nội thị vòng quanh phía sau trung tâm y tế Huyện - Thị trấn A Lưới Đấu nối với đường A Đon, cạnh nhà ông Phong - Đấu nối với đường A Đon cạnh hàng rào nhà xe trung tâm y tế Huyện 481.000 206.000 110.000 49.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm 481.000 206.000 110.000 49.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các trục đường nội bộ Hợp tác xã Sơn Phước 481.000 206.000 110.000 49.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các trục đường nội bộ chợ tạm cũ 536.000 220.000 124.000 55.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các trục đường nội bộ, còn lại ven chân đồi, ven đường 14B (cũ), tại các cụm I, II, III, IV, V, VI 241.000 90.000 76.000 49.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 19,50 m trở lên 748.000 448.800 299.200 - - Đất ở đô thị
63 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 17,00 đến 19,00 m 605.000 363.000 242.000 - - Đất ở đô thị
64 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 13,50 đến 16,50 m 561.000 336.600 224.400 - - Đất ở đô thị
65 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 11,00 đến 13,00 m 495.000 297.000 198.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 429.000 257.400 171.600 - - Đất ở đô thị
67 Huyện A Lưới Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Địa giới hành chính xã A Ngo/Thị trấn - Nam cầu Ra Ho 1.308.800 594.400 352.000 198.400 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện A Lưới Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Bắc cầu Ra Ho - Nam cầu Tà Rê 1.166.400 528.000 319.200 176.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện A Lưới Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Bắc cầu Tà Rê - Địa giới hành chính xã Hồng Kim/Thị trấn 604.800 252.800 132.000 76.800 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Địa giới thị trấn - Hồng Kim - Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà Sinh hoạt cộng đồng cụm I 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà ông Tiếp cụm I - Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà bà Sen, ông Hùng) 484.000 198.400 110.400 55.200 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà ông Sưa-bà Lan) - Đến suối (cạnh nhà ông Nhật) 495.200 208.800 120.800 55.200 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Suối (cạnh nhà ông Nhật) - Địa giới thị trấn - A Ngo 384.800 164.800 88.000 39.200 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện A Lưới A Biah - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H7 cạnh trường THCS-DTNT - Tại mốc định vị S4 cạnh nhà ông Tiếp gặp đường từ Sơn Phước tới 495.200 208.800 120.800 55.200 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện A Lưới A Ko - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Vo tại mốc định vị H6 - Trường tiểu học thị trấn số 2 kéo dài đến đường quy hoạch 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện A Lưới A Nôr - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hà Phước tại mốc định vị H5 - Cạnh nhà ông On gặp đường sau trường Dân tộc nội trú 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện A Lưới A Sáp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh trụ sở Công an tại mốc định vị H12) - Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) 560.800 242.400 132.000 66.400 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện A Lưới A Sáp - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) - Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) 847.200 384.800 231.200 120.800 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện A Lưới A Sáp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) - Đấu nối đường Hồ, cạnh nhà ông Nguyễn Mạnh Đan 560.800 242.400 132.000 66.400 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện A Lưới A Vầu - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Chi cục Thuế tại mốc định vị H20 - Tại mốc định vị E4 lên trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình cũ 1.166.400 528.000 319.200 176.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện A Lưới Ăm Mật - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh phòng Nội vụ & LĐTBXH mốc định vị H24 - Tại mốc định vị D7 cạnh nhà ông Văn Trương gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh 847.200 384.800 231.200 120.800 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện A Lưới Ăm Mật - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Tòa án huyện tại mốc định vị H24 - Tại mốc định vị E6 cạnh nhà ông Hạnh gặp đường bao từ trụ sở Công an đi Công ty CPTM&XD A Lưới 748.000 340.800 198.400 110.400 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện A Lưới Trường Sơn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh khu tập thể Bưu điện tại mốc định vị H21 - Tại mốc định vị D6 cạnh nhà ông Hợi gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh 847.200 384.800 231.200 120.800 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện A Lưới Bắc Sơn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Thục tại mốc định vị H8 - Vòng đến trụ sở Đài TTTH A Lưới tại mốc định vị E3 gặp đường bao 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện A Lưới Đinh Núp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 5 tại mốc định vị H26 - Ngã ba đường (cạnh nhà ông Vũ) 1.166.400 528.000 319.200 176.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện A Lưới Đội Cấn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hưng tại mốc định vị H25 - Nhà ông Hoàng kéo dài đến đường quy hoạch 560.800 242.400 132.000 66.400 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện A Lưới Động So - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Toán tại mốc định vị Ha - Cầu Hồng Bắc 484.000 198.400 110.400 55.200 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện A Lưới Hồ Huấn Nghiệp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Phòng Tài nguyên và Môi trường - Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng 604.800 252.800 132.000 76.800 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện A Lưới Hồ Huấn Nghiệp - Thị trấn A Lưới Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng - Đấu nối đường Giải Phóng A So (cạnh nhà ông Phan Tý) 560.800 242.400 132.000 66.400 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện A Lưới Hồ Văn Hảo - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh (đường giữa UBND & Huyện ủy) tại mốc định vị H22 - Tại mốc định vị E5 cạnh nhà ông Miêng gặp đường bao Kiểm lâm đi Công ty CPTM&XD A Lưới 560.800 242.400 132.000 66.400 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện A Lưới Konh Hư - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 6 tại mốc định vị H27 - Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) 1.166.400 528.000 319.200 176.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện A Lưới Konh Khoai - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà Mai Tý - Trục đường bao phía tây cạnh nhà ông Mão 604.800 252.800 132.000 76.800 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện A Lưới Lê Khôi - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Hoàng tại mốc định vị H3 - Đến hết VP làm việc Trạm cấp thoát nước và Công trình đô thị cũ 384.800 164.800 88.000 39.200 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện A Lưới Nguyễn Thức Tự - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H13 (cạnh nhà chị Hường) - Cổng Trường THPT A Lưới 604.800 252.800 132.000 76.800 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện A Lưới Nguyễn Văn Quãng - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh quán bà Thiệt tại mốc định vị H16 - Cống nước Sơn Phước tại mốc định vị D4 748.000 340.800 198.400 110.400 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện A Lưới Nơ Trang Lơng - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lai tại mốc định vị H9 - Tại mốc định vị F3 cạnh nhà ông Phiên 484.000 198.400 110.400 55.200 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện A Lưới Quỳnh Trên - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà khách A Lưới tại mốc định vị H17 - Tại mốc định vị E3 cạnh trụ sở Liên đoàn Lao động Huyện gặp đường bao từ Kiểm lâm đi Công ty CPTM&XD A Lưới 604.800 252.800 132.000 76.800 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện A Lưới Trục đường giáp ranh xã Hồng Kim - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lem tại mốc định vị H1 - Điểm đấu nối đường công vụ Hồng Kim - A Ngo 384.800 164.800 88.000 39.200 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện A Lưới Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh cầu Ra Ho tại mốc định vị H11 - Tại mốc định vị F5 cạnh nhà ông In 384.800 164.800 88.000 39.200 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện A Lưới Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Giang tại mốc định vị H23 - Nhà ông Bình đến cuối đường 428.800 176.000 99.200 44.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Hồ Chí Minh, thuộc thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ địa giới hành chính xã A Ngo/thị trấn đến Nam cầu Ra Ho. Thông tin được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.636.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.636.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị gần trung tâm thị trấn A Lưới và các khu vực trọng điểm. Khu vực này có vị trí đắc địa, kết nối giao thông tốt và có tiềm năng phát triển lớn, thích hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển bất động sản cao cấp.

Giá Đất Vị trí 2 – 743.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 743.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được sự kết nối tốt với các tiện ích đô thị và các dự án đầu tư. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc doanh nghiệp tìm kiếm mức giá vừa phải với tiềm năng phát triển ổn định.

Giá Đất Vị trí 3 – 440.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 440.000 đồng/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực ở xa trung tâm hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động cần sự kết nối vừa đủ với khu vực đô thị.

Giá Đất Vị trí 4 – 248.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 248.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là lựa chọn cho các dự án đầu tư có chi phí thấp hoặc các hoạt động ở khu vực ít phát triển hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng nhất định cho các dự án dài hạn hoặc đầu tư phát triển với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất tại khu vực Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: Đường Giải Phóng A So - Thị Trấn A Lưới

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Giải Phóng A So, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Vị trí 1 – 536.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 536.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Đường Giải Phóng A So. Khu vực này nằm từ địa giới thị trấn - Hồng Kim đến Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà Sinh hoạt cộng đồng cụm I. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động phát triển đô thị, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Giá Đất Vị trí 2 – 220.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 220.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp giá trị đầu tư ổn định và hợp lý. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án phát triển đô thị tầm trung và các hoạt động đầu tư cần một ngân sách hợp lý nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Giá Đất Vị trí 3 – 124.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 124.000 đồng/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư có quy mô vừa phải và các hoạt động phát triển đô thị với ngân sách hạn chế. Đây cũng là một lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý.

Giá Đất Vị trí 4 – 55.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 55.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn. Khu vực này có thể phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc các hoạt động đầu tư với ngân sách hạn chế, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất tại khu vực Đường Giải Phóng A So, thị trấn A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: A Biah - Thị trấn A Lưới

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực A Biah, Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H7 cạnh trường THCS-DTNT đến mốc định vị S4 cạnh nhà ông Tiếp gặp đường từ Sơn Phước tới. Thông tin này được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Vị trí 1 – 619.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 619.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này bao gồm những vị trí gần các cơ sở hạ tầng chính và tiện ích công cộng, phù hợp cho các dự án phát triển đô thị và xây dựng nhà ở có giá trị cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 261.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 261.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có điều kiện thuận lợi cho việc phát triển đô thị và xây dựng nhà ở. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải.

Giá Đất Vị trí 3 – 151.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 151.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn cần đến địa điểm gần các tiện ích cơ bản. Khu vực này cung cấp cơ hội cho các dự án xây dựng với chi phí đầu tư thấp hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 69.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 69.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất tại khu vực A Biah, Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: A Ko - Thị trấn A Lưới

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực A Ko, Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Vo tại mốc định vị H6 đến Trường Tiểu học Thị trấn số 2 kéo dài đến đường quy hoạch. Thông tin này được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Vị trí 1 – 536.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 536.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và tiện ích công cộng, thích hợp cho các dự án phát triển đô thị và xây dựng nhà ở có giá trị cao hơn.

Giá Đất Vị trí 2 – 220.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 220.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có điều kiện thuận lợi cho việc phát triển đô thị và xây dựng nhà ở. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải.

Giá Đất Vị trí 3 – 124.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 124.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế nhưng cần một địa điểm gần các tiện ích cơ bản. Khu vực này cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 55.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 55.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất tại khu vực A Ko, Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: A Nôr - Thị Trấn A Lưới

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực A Nôr, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Vị trí 1 – 536.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 536.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực A Nôr. Khu vực này nằm từ ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hà Phước tại mốc định vị H5 đến cạnh nhà ông On gặp đường sau trường Dân tộc nội trú. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển đô thị lớn hoặc các hoạt động đầu tư với giá trị cao, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Giá Đất Vị trí 2 – 220.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 220.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp giá trị đầu tư ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển đô thị với ngân sách tầm trung, phù hợp với các hoạt động đầu tư bền vững và phát triển lâu dài.

Giá Đất Vị trí 3 – 124.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 124.000 đồng/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa giá cả và giá trị đầu tư. Khu vực này cung cấp cơ hội tốt cho các dự án phát triển đô thị nhỏ hơn và các hoạt động đầu tư với ngân sách vừa phải.

Giá Đất Vị trí 4 – 55.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 55.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào các dự án phát triển đô thị với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất tại khu vực A Nôr, thị trấn A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.