17:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thanh Hóa: Tiềm năng đầu tư bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Thanh Hóa không chỉ sở hữu vị trí địa lý đắc địa mà còn đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về kinh tế, hạ tầng và bất động sản. Theo bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại đây đang tạo nên sức hút lớn đối với nhà đầu tư và người dân.

Tổng quan về Thanh Hóa và những yếu tố tác động đến giá đất

Thanh Hóa được biết đến như một trong những cửa ngõ chiến lược kết nối Bắc Bộ với Trung Bộ. Với vị trí trải dài từ vùng núi phía Tây đến vùng đồng bằng ven biển, tỉnh này không chỉ là trung tâm kinh tế lớn của khu vực mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển bền vững.

Các yếu tố hạ tầng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị bất động sản tại Thanh Hóa. Cao tốc Bắc - Nam, quốc lộ 1A, đường ven biển cùng cảng biển Nghi Sơn đang giúp tỉnh kết nối thuận lợi với các tỉnh lân cận và quốc tế.

Ngoài ra, sân bay Thọ Xuân và các khu công nghiệp lớn như Nghi Sơn, Lam Sơn – Sao Vàng cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Không chỉ dừng lại ở giao thông, Thanh Hóa còn nổi bật với các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại hiện đại.

Các dự án đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng như FLC Sầm Sơn và Quảng Xương cũng tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường đất đai.

Phân tích giá đất tại Thanh Hóa và tiềm năng đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thanh Hóa dao động đáng kể. Mức giá cao nhất đạt 65.000.000 đồng/m², trong khi mức thấp nhất là 5.000 đồng/m². Giá trung bình rơi vào khoảng 1.494.568 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa và Thành phố Sầm Sơn thường có giá đất cao, nhờ sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và du lịch. Trong khi đó, các vùng ven như Hậu Lộc hay Nga Sơn vẫn duy trì mức giá thấp, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Hà Tĩnh, giá đất tại Thanh Hóa được xem là khá cạnh tranh, nhưng có tiềm năng tăng trưởng vượt trội nhờ vào sức hút du lịch và các dự án lớn.

Với mức giá đa dạng, Thanh Hóa phù hợp cho cả các nhà đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn. Những người tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven biển hoặc trung tâm thành phố, nơi nhu cầu mua bán đang tăng mạnh.

Đối với nhà đầu tư dài hạn, các vùng ven và khu vực gần các dự án lớn như Nghi Sơn có thể là lựa chọn tối ưu.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Thanh Hóa

Thanh Hóa đang trở thành điểm đến hấp dẫn nhờ sự phát triển vượt bậc của hạ tầng và kinh tế. Các dự án lớn như khu kinh tế Nghi Sơn, đường ven biển và hệ thống đô thị hiện đại không chỉ nâng cao giá trị đất đai mà còn tạo ra sự sôi động cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Thanh Hóa có lợi thế đặc biệt trong lĩnh vực du lịch với các bãi biển nổi tiếng như Sầm Sơn, Hải Tiến và Pù Luông. Sự kết hợp giữa du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong nước và quốc tế.

Những dự án như FLC Sầm Sơn hay quần thể nghỉ dưỡng cao cấp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Kế hoạch phát triển đô thị thông minh và các dự án công nghiệp lớn tại Nghi Sơn cũng sẽ tạo ra làn sóng tăng trưởng mới. Các khu vực ngoại thành, trước đây được đánh giá là tiềm năng "ngủ quên", nay đang dần trở thành những mảnh đất vàng đầy hứa hẹn.

Thanh Hóa đang đứng trước cơ hội bứt phá mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để tham gia vào thị trường này, tận dụng những tiềm năng to lớn và sự tăng trưởng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Thanh Hoá là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thanh Hoá là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thanh Hoá là: 1.559.264 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4880

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Thanh Hoá MB 502-Đường trục chính - Khu dân cư MBQH 502 - Phường Phú Sơn từ NGã ba Dốc ga - Đến hết đường 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
802 Thành phố Thanh Hoá MB 502-Đường nội bộ rộng 5.5m - Khu dân cư MBQH 502 - Phường Phú Sơn 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
803 Thành phố Thanh Hoá MB 502-Đường nội bộ rộng 7.5m - Khu dân cư MBQH 502 - Phường Phú Sơn 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
804 Thành phố Thanh Hoá MB 502-Đường nội bộ - Khu dân cư MBQH 502 - Phường Phú Sơn từ trục chính - Đến ngõ Đàn Xã Tắc 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
805 Thành phố Thanh Hoá MB 502-Đường nội bộ - Khu dân cư MBQH 502 - Phường Phú Sơn từ nhà bà Kiệm - Đến hết nhà bà Cẩm 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
806 Thành phố Thanh Hoá Ngõ vào nhà ông Tùng rộng 3m - Phường Phú Sơn 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất ở đô thị
807 Thành phố Thanh Hoá Ngách nối ngõ Lăng Viên - Phường Phú Sơn 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
808 Thành phố Thanh Hoá Nghách vào ngõ Tân Thảo - Phường Phú Sơn 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
809 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Phú Vinh cách trên 100m - Phường Phú Sơn 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
810 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 670 - Phường Phú Sơn từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
811 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 708 - Phường Phú Sơn từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
812 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 80 - Phường Phú Sơn từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
813 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Lăng Viên - Phường Phú Sơn 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
814 Thành phố Thanh Hoá Ngách thuộc ngõ 33 - Phường Phú Sơn 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
815 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Vạn Tiến cách đường 500m - Phường Phú Sơn 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở đô thị
816 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Tân Thảo - Phường Phú Sơn 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở đô thị
817 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Phú Thứ - Phường Phú Sơn 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
818 Thành phố Thanh Hoá Các ngõ ngang - Phường Phú Sơn từ Ngõ Đàn Xã Tắc 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở đô thị
819 Thành phố Thanh Hoá Ngõ nhà bà Viết Hường < 2m - Phường Phú Sơn 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
820 Thành phố Thanh Hoá Ngách thuộc ngõ 860 - Phường Phú Sơn 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
821 Thành phố Thanh Hoá Khu bộ đội 572-Phú Thọ 3 - Phường Phú Sơn 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
822 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 661 - Phường Phú Sơn từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
823 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Đông Trại - Phường Phú Sơn từ đường Nguyễn Trãi - Đến 100m 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
824 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Đông Trại - Phường Phú Sơn từ 100m - Đến hết ngõ 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
825 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 859 - Phường Phú Sơn từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
826 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 184 - Phú Thọ 4 - Phường Phú Sơn từ Quốc lộ 47 - Đến hết ngõ 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
827 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 136 - Phú Thọ 4 - Phường Phú Sơn từ Quốc lộ 47 - Đến hết ngõ 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
828 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 181 - Phú Thọ 4 - Phường Phú Sơn từ Quốc lộ 47 - Đến hết ngõ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
829 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 657 - Phú Thọ 4 (vào nhà bà Hoa), - Phường Phú Sơn từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
830 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 471 - Phường Phú Sơn từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
831 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 540 - Phường Phú Sơn từ Cty May Việt Thanh - Đến hết ngõ 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
832 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 560 - Phường Phú Sơn từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
833 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 438 - Phường Phú Sơn từ nhà ông Hinh - Đến hết ngõ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
834 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 804 - Phường Phú Sơn từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
835 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 493 - Phường Phú Sơn từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
836 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Phú Thứ 2 - Phường Phú Sơn Từ đường chính MB 502 - Đến hết ngõ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
837 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 151 Phú Thọ 4 - Phường Phú Sơn Từ QL 47 - Đến hết ngõ 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
838 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 500 Nguyễn Trãi - Phường Phú Sơn 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
839 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Nhữ Soạn - Phường Phú Sơn 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
840 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 724 Nguyễn Trãi - Phường Phú Sơn 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
841 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 38 - Phường Phú Sơn từ Nguyễn Nhữ Soạn - Đến hết ngõ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
842 Thành phố Thanh Hoá MBQH số 533 (các đường ngang dọc trong MB) - Phường Phú Sơn 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
843 Thành phố Thanh Hoá MBQH số 6804 - Phường Phú Sơn Đường có lòng đường rộng 10,5m 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
844 Thành phố Thanh Hoá MBQH số 6804 - Phường Phú Sơn Đường có lòng đường rộng 7.5m 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
845 Thành phố Thanh Hoá Đường Phú Vinh phía Tây đường Nguyễn Trãi - Phường Phú Sơn 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
846 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 17, phố Phú Thọ 1 - Phường Phú Sơn 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
847 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 7553 (MB 73 cũ) - Phường Phú Sơn Đường trục chính nối đường Lăng Viên 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
848 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 7553 (MB 73 cũ) - Phường Phú Sơn Các đường nội bộ MB 7554 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
849 Thành phố Thanh Hoá MBQH 855 (Các đường dọc ngang trong mặt bằng) - Phường Phú Sơn 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
850 Thành phố Thanh Hoá Đường Trịnh Khả - Phường Đông Vệ Từ đường Nguyễn Huy Tự - Đến đường Quảng Xá 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
851 Thành phố Thanh Hoá Đường Trịnh Khả - Phường Đông Vệ Từ đường Quảng Xá - Đến đường Lê Thần Tông 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
852 Thành phố Thanh Hoá Đường Trịnh Khả - Phường Đông Vệ Từ đường Lê Thần Tông - Đến đường Lê Thánh Tông 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
853 Thành phố Thanh Hoá Đường Mật Sơn - Phường Đông Vệ Từ giáp phường Ngọc Trạo - Đến hết số nhà 27 đường Mật Sơn 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
854 Thành phố Thanh Hoá Đường Mật Sơn - Phường Đông Vệ Từ số nhà 27 - Đến hết số nhà 109 đường Mật Sơn 12.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
855 Thành phố Thanh Hoá Đường Mật Sơn - Phường Đông Vệ Từ số nhà 111 đường Mật Sơn - Đến cầu Gỗ 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
856 Thành phố Thanh Hoá Đường Mật Sơn - Phường Đông Vệ Từ Cầu Gỗ - Đến khu dân cư Mỏ Đôlômit 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
857 Thành phố Thanh Hoá Đường Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ Từ đường Quốc Lộ 1A - Đến đường vào Trường Chính trị tỉnh 15.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
858 Thành phố Thanh Hoá Đường Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ Từ đường vào Trường Chính trị - Đến ngõ 262 Hải Thượng Lãn Ông 16.000.000 12.800.000 9.600.000 6.400.000 - Đất ở đô thị
859 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 33-Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
860 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 61 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
861 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 77 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
862 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 93 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
863 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 151 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ Đầu ngõ <= 101 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
864 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 151 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ > 100 - Đến hết ngõ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
865 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 175 - Phường Đông Vệ từ đường Hải Thượng Lãn Ông - Đến MBQH 4884 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
866 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 52 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
867 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 116 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
868 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 184 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
869 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 252 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
870 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 262 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
871 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Huy Tự - Phường Đông Vệ Tiếp theo - Đến KTT trường ĐH Hồng Đức 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
872 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Phục - Phường Đông Vệ Từ đường Quang Trung - Đến giáp phường Quảng Thắng 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
873 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 11 đường Nguyễn Phục - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
874 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 221 Quang Trung 1 và ngõ 06 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
875 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 247 Quang Trung 1 - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
876 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 281 Quang Trung 2 - Phường Đông Vệ 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
877 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 282 Quang Trung - Phường Đông Vệ 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
878 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 325 Quang Trung 2 - Phường Đông Vệ 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
879 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 351 Quang Trung - Phường Đông Vệ 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
880 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 379 Quang Trung - Phường Đông Vệ 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
881 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 410 Quang Trung - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
882 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 432 Quang Trung - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
883 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 450 Quang Trung - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
884 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 456 Quang Trung 1 - Phường Đông Vệ 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
885 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 526 Quang Trung 1 - Phường Đông Vệ 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
886 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 550 Quang Trung 1 - Phường Đông Vệ 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
887 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 628 Quang Trung 2 - Phường Đông Vệ 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
888 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 648 Quang Trung 2 - Phường Đông Vệ 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
889 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 686 Quang Trung - Phường Đông Vệ 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
890 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 670 Quang Trung 2 - Phường Đông Vệ đến giáp khu ngõ 77 Hải Thượng Lãn Ông 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
891 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 716 Quang Trung 2 - Phường Đông Vệ đến ngõ 151 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
892 Thành phố Thanh Hoá Đường Trần Văn Ơn - Phường Đông Vệ từ đường Quang Trung 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
893 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 01 Trần Văn Ơn - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
894 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 11 Trần Văn Ơn - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
895 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 31 Trần Văn Ơn - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
896 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 53 Trần Văn Ơn (ngõ 51 cũ) - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
897 Thành phố Thanh Hoá Đường Bùi Sỹ Lâm - Phường Đông Vệ từ đường Quang Trung 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
898 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang nối Trần Văn Ơn và Bùi Sỹ Lâm - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
899 Thành phố Thanh Hoá Đường Ngọc Nữ (Ngõ 284) - Phường Đông Vệ Từ đường Quang Trung - Đến đường Lê Thần Tông 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
900 Thành phố Thanh Hoá Trịnh Thị Ngọc Trúc 264 - Phường Đông Vệ Từ đường Quang Trung - Đến số nhà 28 Trịnh Thị Ngọc Trúc 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...