17:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thanh Hóa: Tiềm năng đầu tư bất động sản

Thanh Hóa không chỉ sở hữu vị trí địa lý đắc địa mà còn đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về kinh tế, hạ tầng và bất động sản. Theo bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại đây đang tạo nên sức hút lớn đối với nhà đầu tư và người dân.

Tổng quan về Thanh Hóa và những yếu tố tác động đến giá đất

Thanh Hóa được biết đến như một trong những cửa ngõ chiến lược kết nối Bắc Bộ với Trung Bộ. Với vị trí trải dài từ vùng núi phía Tây đến vùng đồng bằng ven biển, tỉnh này không chỉ là trung tâm kinh tế lớn của khu vực mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển bền vững.

Các yếu tố hạ tầng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị bất động sản tại Thanh Hóa. Cao tốc Bắc - Nam, quốc lộ 1A, đường ven biển cùng cảng biển Nghi Sơn đang giúp tỉnh kết nối thuận lợi với các tỉnh lân cận và quốc tế.

Ngoài ra, sân bay Thọ Xuân và các khu công nghiệp lớn như Nghi Sơn, Lam Sơn – Sao Vàng cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Không chỉ dừng lại ở giao thông, Thanh Hóa còn nổi bật với các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại hiện đại.

Các dự án đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng như FLC Sầm Sơn và Quảng Xương cũng tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường đất đai.

Phân tích giá đất tại Thanh Hóa và tiềm năng đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thanh Hóa dao động đáng kể. Mức giá cao nhất đạt 65.000.000 đồng/m², trong khi mức thấp nhất là 5.000 đồng/m². Giá trung bình rơi vào khoảng 1.494.568 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa và Thành phố Sầm Sơn thường có giá đất cao, nhờ sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và du lịch. Trong khi đó, các vùng ven như Hậu Lộc hay Nga Sơn vẫn duy trì mức giá thấp, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Hà Tĩnh, giá đất tại Thanh Hóa được xem là khá cạnh tranh, nhưng có tiềm năng tăng trưởng vượt trội nhờ vào sức hút du lịch và các dự án lớn.

Với mức giá đa dạng, Thanh Hóa phù hợp cho cả các nhà đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn. Những người tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven biển hoặc trung tâm thành phố, nơi nhu cầu mua bán đang tăng mạnh.

Đối với nhà đầu tư dài hạn, các vùng ven và khu vực gần các dự án lớn như Nghi Sơn có thể là lựa chọn tối ưu.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Thanh Hóa

Thanh Hóa đang trở thành điểm đến hấp dẫn nhờ sự phát triển vượt bậc của hạ tầng và kinh tế. Các dự án lớn như khu kinh tế Nghi Sơn, đường ven biển và hệ thống đô thị hiện đại không chỉ nâng cao giá trị đất đai mà còn tạo ra sự sôi động cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Thanh Hóa có lợi thế đặc biệt trong lĩnh vực du lịch với các bãi biển nổi tiếng như Sầm Sơn, Hải Tiến và Pù Luông. Sự kết hợp giữa du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong nước và quốc tế.

Những dự án như FLC Sầm Sơn hay quần thể nghỉ dưỡng cao cấp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Kế hoạch phát triển đô thị thông minh và các dự án công nghiệp lớn tại Nghi Sơn cũng sẽ tạo ra làn sóng tăng trưởng mới. Các khu vực ngoại thành, trước đây được đánh giá là tiềm năng "ngủ quên", nay đang dần trở thành những mảnh đất vàng đầy hứa hẹn.

Thanh Hóa đang đứng trước cơ hội bứt phá mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để tham gia vào thị trường này, tận dụng những tiềm năng to lớn và sự tăng trưởng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Thanh Hoá là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thanh Hoá là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thanh Hoá là: 1.559.264 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4880

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4801 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 48 Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4802 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 23 Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4803 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 33 Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4804 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 24 Phạm Ngũ Lão - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4805 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 28 Phạm Ngũ Lão - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4806 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 32 Phạm Ngũ Lão - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4807 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 40 Phạm Ngũ Lão - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4808 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 48 Phạm Ngũ Lão - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4809 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 52 Phạm Ngũ Lão - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4810 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 33 Phạm Ngũ Lão - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4811 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 35 Phạm Ngũ Lão - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4812 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 08 Trương Hán Siêu - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4813 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 32 Trương Hán Siêu - Phường Đông Sơn 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4814 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 08 Đỗ Hành - Phường Đông Sơn 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4815 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 22 Đỗ Hành - Phường Đông Sơn 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4816 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 04 Đỗ Hành - Phường Đông Sơn 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4817 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 12 Đỗ Hành - Phường Đông Sơn 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4818 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 18 Đỗ Hành - Phường Đông Sơn 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4819 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 40 Trương Hán Siêu - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4820 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 66 Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4821 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 56 Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4822 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 76 Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4823 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 67 (ngõ 230 Lê Lai) - Phường Đông Sơn 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4824 Thành phố Thanh Hoá MB XN Đúc cột điện (các đường nội bộ) - Phường Đông Sơn 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4825 Thành phố Thanh Hoá MBQH 461-HUD4 (các đường nội bộ) - Phường Đông Sơn 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4826 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 13 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4827 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 33 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4828 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 37 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4829 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 52 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4830 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 55 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4831 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 63 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4832 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 107 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4833 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 125 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4834 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 147 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4835 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 148 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4836 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 56 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4837 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 66 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4838 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 75 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4839 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 100 Trần Bình Trọng - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4840 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 81 Trần Bình Trọng - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4841 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 14 Trần Bình Trọng - Phường Đông Sơn 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4842 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 38 Trần Bình Trọng - Phường Đông Sơn 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4843 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 3911ê Lai - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4844 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 369 Lê Lai - Phường Đông Sơn 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4845 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 412 Lê Lai - Phường Đông Sơn 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4846 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 411ương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4847 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 27 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4848 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 42 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4849 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 45 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4850 Thành phố Thanh Hoá Đường Đỗ Hành - Phường Đông Sơn giáp đường Trần Bình Trọng - Đến hết đường 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4851 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 51 Yết Kiêu - Phường Đông Sơn từ đường Yết Kiêu - Đến <= 100m tính từ đầu ngõ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4852 Thành phố Thanh Hoá MB 414 nước mắm Thanh Hương (đường nội bộ) - Phường Đông Sơn Đường có lòng đường rộng 5,5 m 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 - Đất SX-KD đô thị
4853 Thành phố Thanh Hoá MB 414 nước mắm Thanh Hương (đường nội bộ) - Phường Đông Sơn Đường có lòng đường rộng 7,5 m 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
4854 Thành phố Thanh Hoá MB 414 nước mắm Thanh Hương (đường nội bộ) - Phường Đông Sơn Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m 4.750.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 - Đất SX-KD đô thị
4855 Thành phố Thanh Hoá Các đường nội bộ MBQH 1814 ( Khu dân cư Nam Đại học Hồng Đức) - Phường Đông Sơn 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4856 Thành phố Thanh Hoá MBQH Khu xen cư 14 Dã Tượng - Phường Đông Sơn 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4857 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 71 Yết Kiêu - Phường Đông Sơn 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
4858 Thành phố Thanh Hoá MBQH 1693 - Phường Đông Sơn 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4859 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 105B Yết Kiêu - Phường Đông Sơn 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
4860 Thành phố Thanh Hoá MBQH 1811 - Phường Đông Sơn 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4861 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 35 Phạm Ngũ Lão - Phường Đông Sơn 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
4862 Thành phố Thanh Hoá MBQH 4012 - Phường Đông Sơn Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường <= 7,5 m) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4863 Thành phố Thanh Hoá MBQH 4012 - Phường Đông Sơn Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường > 7,5 m) 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
4864 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 48 Tản Đà - Phường Đông Sơn Đoạn từ đường Tản Đà - đến đường Nguyễn Công Trứ 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4865 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 67 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4866 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 89 Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4867 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Hoàn - Phường Trường Thi Từ đường Trường Thi - Đến đường Bến Ngự 20.000.000 16.000.000 12.000.000 8.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4868 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Thước - Phường Trường Thi Từ đường Đội Cung - Đến đường Cao Bá Quát 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
4869 Thành phố Thanh Hoá Đường Trường Thi - Phường Trường Thi Đường Trần Phú - Đến đường Nguyễn Tạo 14.000.000 11.200.000 8.400.000 5.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4870 Thành phố Thanh Hoá Đường Trường Thi - Phường Trường Thi Đường Nguyễn Tạo - Đến ngã ba Đội Cung 12.500.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4871 Thành phố Thanh Hoá Đường Trường Thi - Phường Trường Thi Từ ngã ba Đội Cung - Đến Cầu Sâng 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4872 Thành phố Thanh Hoá Đường Đội Cung - Phường Trường Thi Từ đường Đào Duy Anh - Đến đường Trường Thi 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4873 Thành phố Thanh Hoá Đường Mai An Tiêm - Phường Trường Thi Từ Công viên VH Hội An - Đến Ngã ba Bến cát 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4874 Thành phố Thanh Hoá Đường Cao Bá Quát - Phường Trường Thi Từ giáp phường Đông Thọ (Hàn Mặc Tử) - Đến Cù Chính Lan 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4875 Thành phố Thanh Hoá Đường Cao Bá Quát - Phường Trường Thi Từ Cù Chính Lan - Đến MBQH1989 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4876 Thành phố Thanh Hoá Đường Cao Bá Quát - Phường Trường Thi Từ MBQH 1988 - Đến đường Nguyễn Trường Tộ 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4877 Thành phố Thanh Hoá Đường Trần Oanh - Khu dân cư MBQH số 65 - Phường Trường Thi Từ đường Lê Hoàn - Đến đường Mai An Tiêm 11.000.000 8.800.000 6.600.000 4.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4878 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 33 Trần Oanh - Khu dân cư MBQH số 65 - Phường Trường Thi Từ đường Trần Oanh - Đến Đào Đức Thông 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4879 Thành phố Thanh Hoá Đào Đức Thông - Khu dân cư MBQH số 65 - Phường Trường Thi 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4880 Thành phố Thanh Hoá Trần Đức - Khu dân cư MBQH số 65 - Phường Trường Thi 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4881 Thành phố Thanh Hoá Võ Thị Sáu - Khu dân cư MBQH số 65 - Phường Trường Thi 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4882 Thành phố Thanh Hoá Đường Chu Văn An - Phường Trường Thi Từ Quốc lộ 1A - Đến cổng Trường Hàm Rồng 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4883 Thành phố Thanh Hoá Đường Chu Văn An - Phường Trường Thi Từ cổng Trường Hàm Rồng - Đến đường Cù Chính Lan 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4884 Thành phố Thanh Hoá Đường Bến Ngự - Phường Trường Thi Từ đường Lê Hoàn - Đến ngã ba Bến Cát 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4885 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 12 Bến Ngự - Phường Trường Thi Từ đầu đường - Đến hết ngõ 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
4886 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 23 Bến Ngự - Phường Trường Thi Tư đầu đường - Đến hết ngõ 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
4887 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Bến Than - Phường Trường Thi Từ đầu đường Bến Ngự - Đến hết ngõ 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
4888 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Trường Tộ - Phường Trường Thi Từ Quốc lộ 1A - Đến đường Trường Thi 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4889 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 743 Bà Triệu - Phường Trường Thi từ Quốc lộ 1A - Đến ngõ 01 Chu Văn An 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4890 Thành phố Thanh Hoá Khu nhà vườn Mai Xuân Dương - MBQH 58 - Phường Trường Thi 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4891 Thành phố Thanh Hoá Đường Việt Bắc - Phường Trường Thi từ QL 1A - Đến khu Mai Xuân Dương 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4892 Thành phố Thanh Hoá Đường Nhà Thờ - Phường Trường Thi từ QL 1A - Đến Nhà thờ Chính toà 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4893 Thành phố Thanh Hoá Đường Lương Ngọc Quyến - Phường Trường Thi 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4894 Thành phố Thanh Hoá Đường Lò Chum - Phường Trường Thi Từ ngã ba Bến Cát (Bến Ngự) - Đến cầu 4 voi 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4895 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Đình Giáp Đông - Phường Trường Thi Từ đường Trường Thi - Đến Trường Trần Xuân Soạn 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4896 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Thanh Xuân - Phường Trường Thi từ đường Trường Thi 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 - Đất SX-KD đô thị
4897 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Thanh Xuân - Phường Trường Thi từ Phủ Bà - Đến hết đường 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4898 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 116 Trường Thi - Phường Trường Thi 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
4899 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Nhà Thờ - Phường Trường Thi Từ đường Trường Thi - Đến tường Nhà thờ phía Tây 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
4900 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Nhà Thờ - Phường Trường Thi Từ tường Nhà thờ phía Đông - Đến đầu ngõ 44 Nhà Thờ 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị