STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
47501 | Huyện Yên Định | Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 của các thôn còn lại - Xã Định Liên | 468.000 | 374.400 | 280.800 | 187.200 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
47502 | Huyện Yên Định | Đường song song và các đường làng Vực Phác ra Quốc lộ 45 - Xã Định Liên | từ Trường Mầm non - đến nghĩa trang liệt sỹ huyện | 1.053.000 | 842.400 | 631.800 | 421.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47503 | Huyện Yên Định | Đường song song và các đường ra Quốc lộ 45 khu vực - Xã Định Liên | từ đường vào Nhà máy gạch Tuynel - đến giáp kênh B4 về giáp xã Định Long | 1.053.000 | 842.400 | 631.800 | 421.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47504 | Huyện Yên Định | Các đường còn lại của làng Bái Thủy - Xã Định Liên | 113.000 | 90.400 | 67.800 | 45.200 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
47505 | Huyện Yên Định | Đường trong khu dân cư mới Quán Nước - Xã Định Liên | 720.000 | 576.000 | 432.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
47506 | Huyện Yên Định | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Liên | 88.000 | 70.400 | 52.800 | 35.200 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
47507 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng | Đoạn từ giáp thôn Thiết Đinh xã Định Tường - đến ngã ba Đường 516C | 410.000 | 328.000 | 246.000 | 164.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47508 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng | Đoạn từ ngã ba Trường học - đến hộ ông Thanh Thiêm | 351.000 | 280.800 | 210.600 | 140.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47509 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng | Đoạn từ ngã ba Phú cẩm - đến giáp xã Thiệu Vũ, Thiệu Hoá | 293.000 | 234.400 | 175.800 | 117.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47510 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng | Đoạn từ ngã ba Phú Cẩm - đến giáp xã Thiệu Thành, Thiệu Hoá | 176.000 | 140.800 | 105.600 | 70.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47511 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng | Đoạn từ ngã ba Phú Cẩm - đến giáp xã Thiệu Ngọc, Thiệu Hoá | 176.000 | 140.800 | 105.600 | 70.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47512 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng | Đoạn từ hội trường thôn Phú Thọ, - đến cống Bối Lim | 176.000 | 140.800 | 105.600 | 70.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47513 | Huyện Yên Định | Tuyến đường đê Sông Cầu Chày - Xã Định Tăng | Đoạn từ hộ ông Thanh Thiêm - đến ngã ba Phú Cẩm | 293.000 | 234.400 | 175.800 | 117.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47514 | Huyện Yên Định | Các tuyến đê còn lại - Xã Định Tăng | Các tuyến đê còn lại | 176.000 | 140.800 | 105.600 | 70.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47515 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên thôn - Xã Định Tăng | Đoạn từ hộ ông Lịch - đến hộ bà Giang Nấu | 234.000 | 187.200 | 140.400 | 93.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47516 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên thôn - Xã Định Tăng | Đoạn từ ngã ba ông Khôi - đến hộ ông Hoạt (đoạn đường vào UBND xã) | 234.000 | 187.200 | 140.400 | 93.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47517 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên thôn - Xã Định Tăng | Đoạn từ hộ ông Trúc Đào đi ngã ba Phú Thọ - đến Phú Cẩm | 176.000 | 140.800 | 105.600 | 70.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47518 | Huyện Yên Định | Các đường trục trong các thôn Bái Trại, Thạch Đài, Hoạch Thôn, Phú Thọ, Phú Cẩm - Xã Định Tăng | 146.000 | 116.800 | 87.600 | 58.400 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
47519 | Huyện Yên Định | Các đường trục trong thôn Phú Cường - Xã Định Tăng | 117.000 | 93.600 | 70.200 | 46.800 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
47520 | Huyện Yên Định | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tăng | 88.000 | 70.400 | 52.800 | 35.200 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
47521 | Huyện Yên Định | Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng | Đoạn từ hộ ông Minh Mai - đến giáp Ái Thôn | 293.000 | 234.400 | 175.800 | 117.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47522 | Huyện Yên Định | Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng | Đoạn từ hộ ông Thịnh - đến cống kênh Bắc (giáp xã Định Tân) | 293.000 | 234.400 | 175.800 | 117.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47523 | Huyện Yên Định | Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng | Đoạn từ Nhà văn hoá thôn Đồng Tình đi Trịnh Điện (Định Hải) cống kênh Bắc | 293.000 | 234.400 | 175.800 | 117.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47524 | Huyện Yên Định | Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng | Đoạn từ cầu Trường Mầm non - đến TL 516B | 405.000 | 324.000 | 243.000 | 162.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47525 | Huyện Yên Định | Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng | Đoạn từ Nhà văn hóa Duyên Hy - đến TL 516b | 405.000 | 324.000 | 243.000 | 162.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47526 | Huyện Yên Định | Tuyến đường xuống UBND xã Định Hưng - Xã Định Hưng | Đoạn từ ngã 3 hộ ông Dự - đến hết hộ ông Đảm | 293.000 | 234.400 | 175.800 | 117.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47527 | Huyện Yên Định | Tuyến đường xuống UBND xã Định Hưng - Xã Định Hưng | Đoạn từ hộ ông Đảm - đến cầu Hạ Mã | 405.000 | 324.000 | 243.000 | 162.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47528 | Huyện Yên Định | Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528 - Thôn Đồng Tình - Xã Định Hưng | Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528 | 176.000 | 140.800 | 105.600 | 70.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47529 | Huyện Yên Định | Các đường còn lại trong thôn - Xã Định Hưng | Các đường còn lại trong thôn | 117.000 | 93.600 | 70.200 | 46.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47530 | Huyện Yên Định | Thôn Duyên Hy - Xã Định Hưng | Đoạn cống tiêu KCN - đến cống tiêu ông Châu | 293.000 | 234.400 | 175.800 | 117.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47531 | Huyện Yên Định | Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528, đường liên thôn - Thôn Duyên Hy - Xã Định Hưng | 176.000 | 140.800 | 105.600 | 70.400 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
47532 | Huyện Yên Định | Các đường còn lại trong thônThôn Duyên Hy - Xã Định Hưng | 117.000 | 93.600 | 70.200 | 46.800 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
47533 | Huyện Yên Định | Thôn Vệ - Xã Định Hưng | Đường từ hộ ông Tuyển Huyên - đến hộ bà Bé Sang | 293.000 | 234.400 | 175.800 | 117.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47534 | Huyện Yên Định | Thôn Vệ - Xã Định Hưng | Đường từ hộ ông Hảo Ngoan - đến hộ ông Tường Mai | 234.000 | 187.200 | 140.400 | 93.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47535 | Huyện Yên Định | Các đường trục nối ra đường liên xã, đường liên thôn - Thôn Vệ - Xã Định Hưng | 176.000 | 140.800 | 105.600 | 70.400 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
47536 | Huyện Yên Định | Các đường còn lại trong thôn - Thôn Vệ - Xã Định Hưng | 117.000 | 93.600 | 70.200 | 46.800 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
47537 | Huyện Yên Định | Hổ Thôn - Xã Định Hưng | Đường từ cổng làng - đến hộ ông Sèo | 234.000 | 187.200 | 140.400 | 93.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47538 | Huyện Yên Định | Đường bờ kênh Bắc - Hổ Thôn - Xã Định Hưng | từ hộ ông Hoạch - đến hộ ông Phương Hoa | 176.000 | 140.800 | 105.600 | 70.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47539 | Huyện Yên Định | Các đường còn lại trong thôn - Hổ Thôn - Xã Định Hưng | 146.000 | 116.800 | 87.600 | 58.400 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
47540 | Huyện Yên Định | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hưng | 88.000 | 70.400 | 52.800 | 35.200 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
47541 | Huyện Yên Định | Tuyến đường đê sông Mã - Xã Định Hải | Đoạn từ hộ bà Hoá Ái (Sét Thôn) - đến giáp xã Định Tân | 176.000 | 140.800 | 105.600 | 70.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47542 | Huyện Yên Định | Đường liên xã - Xã Định Hải | Đoạn từ giáp thôn Đồng Tình, xã Định Hưng - đến hộ ông Thả Nghị thôn Trịnh Điện | 205.000 | 164.000 | 123.000 | 82.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47543 | Huyện Yên Định | Đường liên xã - Xã Định Hải | Đoạn từ hộ ông Ngân Hiệp (Sét Thôn) - đến hộ ông Thuần (Sét Thôn giáp đê sông Mã) | 146.000 | 116.800 | 87.600 | 58.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47544 | Huyện Yên Định | Đường liên xã - Xã Định Hải | Đoạn từ giáp làng Vệ, xã Định Hưng - đến đê sông Mã | 176.000 | 140.800 | 105.600 | 70.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47545 | Huyện Yên Định | Các đường trục các thôn (Sét Thôn, Thịnh Thôn, Trịnh Điện, Ái Thôn, Duyên Lộc) - Xã Định Hải | 176.000 | 140.800 | 105.600 | 70.400 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
47546 | Huyện Yên Định | Đường nội đồng giáp Tỉnh lộ 528 đến đường liên xã thôn Trịnh Điền (Ao đình thôn Trịnh Điền) - Xã Định Hải | 135.000 | 108.000 | 81.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
47547 | Huyện Yên Định | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hải | 88.000 | 70.400 | 52.800 | 35.200 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
47548 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
47549 | Huyện Yên Định | Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
47550 | Huyện Yên Định | Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
47551 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
47552 | Huyện Yên Định | Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
47553 | Huyện Yên Định | Xã miền núi | 22.000 | 17.000 | 12.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
47554 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
47555 | Huyện Yên Định | Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
47556 | Huyện Yên Định | Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
47557 | Huyện Yên Định | Thị trấn | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
47558 | Huyện Yên Định | Xã đồng bằng | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
47559 | Huyện Yên Định | Xã miền núi | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
47560 | Huyện Yên Định | Huyện Yên Định | Toàn huyện | 61.000 | - | - | - | - | Đất làm muối |
47561 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
47562 | Huyện Yên Định | Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
47563 | Huyện Yên Định | Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
47564 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
47565 | Huyện Yên Định | Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
47566 | Huyện Yên Định | Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
47567 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
47568 | Huyện Yên Định | Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
47569 | Huyện Yên Định | Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
47570 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 40.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
47571 | Huyện Yên Định | Xã đồng bằng | 40.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
47572 | Huyện Yên Định | Xã miền núi | 40.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm - Thị Trấn, Huyện Yên Định, Thanh Hóa
Bảng giá đất của huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa cho loại đất trồng cây hàng năm tại Thị Trấn đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai phù hợp.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong Thị Trấn, thường nằm ở những vị trí thuận lợi với khả năng sinh trưởng cây trồng tốt và dễ dàng tiếp cận các nguồn tài nguyên cần thiết.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng đất tốt cho việc trồng cây hàng năm, phù hợp với nhu cầu của nhiều người trồng cây và nhà đầu tư.
Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 30.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí được nêu. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn thích hợp cho việc trồng cây hàng năm và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và tổ chức đánh giá giá trị đất trồng cây hàng năm tại Thị Trấn, huyện Yên Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Định, Thanh Hóa: Xã Đồng Bằng - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Đồng Bằng đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho các vị trí trong xã Đồng Bằng, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định việc sử dụng đất trồng cây hàng năm.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nhờ vào điều kiện đất đai tốt hơn, thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm và có khả năng mang lại năng suất cao.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý, phù hợp với điều kiện đất đai và tiềm năng sản xuất cây hàng năm.
Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 30.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có thể được sử dụng hiệu quả cho việc trồng cây hàng năm, đặc biệt phù hợp với những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Đồng Bằng, huyện Yên Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Hiểu rõ giá trị từng vị trí giúp tối ưu hóa quyết định đầu tư và sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Miền Núi, Huyện Yên Định, Thanh Hóa
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các xã miền núi của Huyện Yên Định, Thanh Hóa, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định liên quan đến đất trồng cây hàng năm.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, có thể do điều kiện đất đai thuận lợi hơn cho việc trồng cây hàng năm hoặc gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Sự giảm giá có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí xa các tiện ích so với vị trí 1.
Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 30.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý để trồng cây hàng năm.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã miền núi của Huyện Yên Định, Thanh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Làm Muối Huyện Yên Định, Thanh Hóa
Bảng giá đất làm muối tại Huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất làm muối trên toàn huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 61.000 VNĐ/m² cho loại đất làm muối. Đây là mức giá áp dụng cho toàn huyện, phản ánh giá trị chung của đất làm muối tại khu vực này. Mức giá này có thể được điều chỉnh theo điều kiện thực tế của từng khu vực cụ thể trong huyện.
Bảng giá đất làm muối theo các văn bản quy định trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất làm muối tại Huyện Yên Định. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.