17:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thanh Hóa: Tiềm năng đầu tư bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Thanh Hóa không chỉ sở hữu vị trí địa lý đắc địa mà còn đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về kinh tế, hạ tầng và bất động sản. Theo bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại đây đang tạo nên sức hút lớn đối với nhà đầu tư và người dân.

Tổng quan về Thanh Hóa và những yếu tố tác động đến giá đất

Thanh Hóa được biết đến như một trong những cửa ngõ chiến lược kết nối Bắc Bộ với Trung Bộ. Với vị trí trải dài từ vùng núi phía Tây đến vùng đồng bằng ven biển, tỉnh này không chỉ là trung tâm kinh tế lớn của khu vực mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển bền vững.

Các yếu tố hạ tầng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị bất động sản tại Thanh Hóa. Cao tốc Bắc - Nam, quốc lộ 1A, đường ven biển cùng cảng biển Nghi Sơn đang giúp tỉnh kết nối thuận lợi với các tỉnh lân cận và quốc tế.

Ngoài ra, sân bay Thọ Xuân và các khu công nghiệp lớn như Nghi Sơn, Lam Sơn – Sao Vàng cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Không chỉ dừng lại ở giao thông, Thanh Hóa còn nổi bật với các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại hiện đại.

Các dự án đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng như FLC Sầm Sơn và Quảng Xương cũng tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường đất đai.

Phân tích giá đất tại Thanh Hóa và tiềm năng đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thanh Hóa dao động đáng kể. Mức giá cao nhất đạt 65.000.000 đồng/m², trong khi mức thấp nhất là 5.000 đồng/m². Giá trung bình rơi vào khoảng 1.494.568 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa và Thành phố Sầm Sơn thường có giá đất cao, nhờ sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và du lịch. Trong khi đó, các vùng ven như Hậu Lộc hay Nga Sơn vẫn duy trì mức giá thấp, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Hà Tĩnh, giá đất tại Thanh Hóa được xem là khá cạnh tranh, nhưng có tiềm năng tăng trưởng vượt trội nhờ vào sức hút du lịch và các dự án lớn.

Với mức giá đa dạng, Thanh Hóa phù hợp cho cả các nhà đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn. Những người tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven biển hoặc trung tâm thành phố, nơi nhu cầu mua bán đang tăng mạnh.

Đối với nhà đầu tư dài hạn, các vùng ven và khu vực gần các dự án lớn như Nghi Sơn có thể là lựa chọn tối ưu.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Thanh Hóa

Thanh Hóa đang trở thành điểm đến hấp dẫn nhờ sự phát triển vượt bậc của hạ tầng và kinh tế. Các dự án lớn như khu kinh tế Nghi Sơn, đường ven biển và hệ thống đô thị hiện đại không chỉ nâng cao giá trị đất đai mà còn tạo ra sự sôi động cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Thanh Hóa có lợi thế đặc biệt trong lĩnh vực du lịch với các bãi biển nổi tiếng như Sầm Sơn, Hải Tiến và Pù Luông. Sự kết hợp giữa du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong nước và quốc tế.

Những dự án như FLC Sầm Sơn hay quần thể nghỉ dưỡng cao cấp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Kế hoạch phát triển đô thị thông minh và các dự án công nghiệp lớn tại Nghi Sơn cũng sẽ tạo ra làn sóng tăng trưởng mới. Các khu vực ngoại thành, trước đây được đánh giá là tiềm năng "ngủ quên", nay đang dần trở thành những mảnh đất vàng đầy hứa hẹn.

Thanh Hóa đang đứng trước cơ hội bứt phá mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để tham gia vào thị trường này, tận dụng những tiềm năng to lớn và sự tăng trưởng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Thanh Hoá là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thanh Hoá là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thanh Hoá là: 1.559.264 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4880

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
47501 Huyện Yên Định Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 của các thôn còn lại - Xã Định Liên 468.000 374.400 280.800 187.200 - Đất SX-KD nông thôn
47502 Huyện Yên Định Đường song song và các đường làng Vực Phác ra Quốc lộ 45 - Xã Định Liên từ Trường Mầm non - đến nghĩa trang liệt sỹ huyện 1.053.000 842.400 631.800 421.200 - Đất SX-KD nông thôn
47503 Huyện Yên Định Đường song song và các đường ra Quốc lộ 45 khu vực - Xã Định Liên từ đường vào Nhà máy gạch Tuynel - đến giáp kênh B4 về giáp xã Định Long 1.053.000 842.400 631.800 421.200 - Đất SX-KD nông thôn
47504 Huyện Yên Định Các đường còn lại của làng Bái Thủy - Xã Định Liên 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
47505 Huyện Yên Định Đường trong khu dân cư mới Quán Nước - Xã Định Liên 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất SX-KD nông thôn
47506 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Liên 88.000 70.400 52.800 35.200 - Đất SX-KD nông thôn
47507 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng Đoạn từ giáp thôn Thiết Đinh xã Định Tường - đến ngã ba Đường 516C 410.000 328.000 246.000 164.000 - Đất SX-KD nông thôn
47508 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng Đoạn từ ngã ba Trường học - đến hộ ông Thanh Thiêm 351.000 280.800 210.600 140.400 - Đất SX-KD nông thôn
47509 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng Đoạn từ ngã ba Phú cẩm - đến giáp xã Thiệu Vũ, Thiệu Hoá 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD nông thôn
47510 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng Đoạn từ ngã ba Phú Cẩm - đến giáp xã Thiệu Thành, Thiệu Hoá 176.000 140.800 105.600 70.400 - Đất SX-KD nông thôn
47511 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng Đoạn từ ngã ba Phú Cẩm - đến giáp xã Thiệu Ngọc, Thiệu Hoá 176.000 140.800 105.600 70.400 - Đất SX-KD nông thôn
47512 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng Đoạn từ hội trường thôn Phú Thọ, - đến cống Bối Lim 176.000 140.800 105.600 70.400 - Đất SX-KD nông thôn
47513 Huyện Yên Định Tuyến đường đê Sông Cầu Chày - Xã Định Tăng Đoạn từ hộ ông Thanh Thiêm - đến ngã ba Phú Cẩm 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD nông thôn
47514 Huyện Yên Định Các tuyến đê còn lại - Xã Định Tăng Các tuyến đê còn lại 176.000 140.800 105.600 70.400 - Đất SX-KD nông thôn
47515 Huyện Yên Định Tuyến đường liên thôn - Xã Định Tăng Đoạn từ hộ ông Lịch - đến hộ bà Giang Nấu 234.000 187.200 140.400 93.600 - Đất SX-KD nông thôn
47516 Huyện Yên Định Tuyến đường liên thôn - Xã Định Tăng Đoạn từ ngã ba ông Khôi - đến hộ ông Hoạt (đoạn đường vào UBND xã) 234.000 187.200 140.400 93.600 - Đất SX-KD nông thôn
47517 Huyện Yên Định Tuyến đường liên thôn - Xã Định Tăng Đoạn từ hộ ông Trúc Đào đi ngã ba Phú Thọ - đến Phú Cẩm 176.000 140.800 105.600 70.400 - Đất SX-KD nông thôn
47518 Huyện Yên Định Các đường trục trong các thôn Bái Trại, Thạch Đài, Hoạch Thôn, Phú Thọ, Phú Cẩm - Xã Định Tăng 146.000 116.800 87.600 58.400 - Đất SX-KD nông thôn
47519 Huyện Yên Định Các đường trục trong thôn Phú Cường - Xã Định Tăng 117.000 93.600 70.200 46.800 - Đất SX-KD nông thôn
47520 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tăng 88.000 70.400 52.800 35.200 - Đất SX-KD nông thôn
47521 Huyện Yên Định Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng Đoạn từ hộ ông Minh Mai - đến giáp Ái Thôn 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD nông thôn
47522 Huyện Yên Định Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng Đoạn từ hộ ông Thịnh - đến cống kênh Bắc (giáp xã Định Tân) 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD nông thôn
47523 Huyện Yên Định Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng Đoạn từ Nhà văn hoá thôn Đồng Tình đi Trịnh Điện (Định Hải) cống kênh Bắc 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD nông thôn
47524 Huyện Yên Định Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng Đoạn từ cầu Trường Mầm non - đến TL 516B 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
47525 Huyện Yên Định Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng Đoạn từ Nhà văn hóa Duyên Hy - đến TL 516b 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
47526 Huyện Yên Định Tuyến đường xuống UBND xã Định Hưng - Xã Định Hưng Đoạn từ ngã 3 hộ ông Dự - đến hết hộ ông Đảm 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD nông thôn
47527 Huyện Yên Định Tuyến đường xuống UBND xã Định Hưng - Xã Định Hưng Đoạn từ hộ ông Đảm - đến cầu Hạ Mã 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
47528 Huyện Yên Định Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528 - Thôn Đồng Tình - Xã Định Hưng Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528 176.000 140.800 105.600 70.400 - Đất SX-KD nông thôn
47529 Huyện Yên Định Các đường còn lại trong thôn - Xã Định Hưng Các đường còn lại trong thôn 117.000 93.600 70.200 46.800 - Đất SX-KD nông thôn
47530 Huyện Yên Định Thôn Duyên Hy - Xã Định Hưng Đoạn cống tiêu KCN - đến cống tiêu ông Châu 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD nông thôn
47531 Huyện Yên Định Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528, đường liên thôn - Thôn Duyên Hy - Xã Định Hưng 176.000 140.800 105.600 70.400 - Đất SX-KD nông thôn
47532 Huyện Yên Định Các đường còn lại trong thônThôn Duyên Hy - Xã Định Hưng 117.000 93.600 70.200 46.800 - Đất SX-KD nông thôn
47533 Huyện Yên Định Thôn Vệ - Xã Định Hưng Đường từ hộ ông Tuyển Huyên - đến hộ bà Bé Sang 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD nông thôn
47534 Huyện Yên Định Thôn Vệ - Xã Định Hưng Đường từ hộ ông Hảo Ngoan - đến hộ ông Tường Mai 234.000 187.200 140.400 93.600 - Đất SX-KD nông thôn
47535 Huyện Yên Định Các đường trục nối ra đường liên xã, đường liên thôn - Thôn Vệ - Xã Định Hưng 176.000 140.800 105.600 70.400 - Đất SX-KD nông thôn
47536 Huyện Yên Định Các đường còn lại trong thôn - Thôn Vệ - Xã Định Hưng 117.000 93.600 70.200 46.800 - Đất SX-KD nông thôn
47537 Huyện Yên Định Hổ Thôn - Xã Định Hưng Đường từ cổng làng - đến hộ ông Sèo 234.000 187.200 140.400 93.600 - Đất SX-KD nông thôn
47538 Huyện Yên Định Đường bờ kênh Bắc - Hổ Thôn - Xã Định Hưng từ hộ ông Hoạch - đến hộ ông Phương Hoa 176.000 140.800 105.600 70.400 - Đất SX-KD nông thôn
47539 Huyện Yên Định Các đường còn lại trong thôn - Hổ Thôn - Xã Định Hưng 146.000 116.800 87.600 58.400 - Đất SX-KD nông thôn
47540 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hưng 88.000 70.400 52.800 35.200 - Đất SX-KD nông thôn
47541 Huyện Yên Định Tuyến đường đê sông Mã - Xã Định Hải Đoạn từ hộ bà Hoá Ái (Sét Thôn) - đến giáp xã Định Tân 176.000 140.800 105.600 70.400 - Đất SX-KD nông thôn
47542 Huyện Yên Định Đường liên xã - Xã Định Hải Đoạn từ giáp thôn Đồng Tình, xã Định Hưng - đến hộ ông Thả Nghị thôn Trịnh Điện 205.000 164.000 123.000 82.000 - Đất SX-KD nông thôn
47543 Huyện Yên Định Đường liên xã - Xã Định Hải Đoạn từ hộ ông Ngân Hiệp (Sét Thôn) - đến hộ ông Thuần (Sét Thôn giáp đê sông Mã) 146.000 116.800 87.600 58.400 - Đất SX-KD nông thôn
47544 Huyện Yên Định Đường liên xã - Xã Định Hải Đoạn từ giáp làng Vệ, xã Định Hưng - đến đê sông Mã 176.000 140.800 105.600 70.400 - Đất SX-KD nông thôn
47545 Huyện Yên Định Các đường trục các thôn (Sét Thôn, Thịnh Thôn, Trịnh Điện, Ái Thôn, Duyên Lộc) - Xã Định Hải 176.000 140.800 105.600 70.400 - Đất SX-KD nông thôn
47546 Huyện Yên Định Đường nội đồng giáp Tỉnh lộ 528 đến đường liên xã thôn Trịnh Điền (Ao đình thôn Trịnh Điền) - Xã Định Hải 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
47547 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hải 88.000 70.400 52.800 35.200 - Đất SX-KD nông thôn
47548 Huyện Yên Định Thị trấn 40.000 35.000 30.000 - - Đất trồng cây hàng năm
47549 Huyện Yên Định Xã đồng bằng 40.000 35.000 30.000 - - Đất trồng cây hàng năm
47550 Huyện Yên Định Xã miền núi 40.000 35.000 30.000 - - Đất trồng cây hàng năm
47551 Huyện Yên Định Thị trấn 22.000 17.000 12.000 - - Đất trồng cây lâu năm
47552 Huyện Yên Định Xã đồng bằng 22.000 17.000 12.000 - - Đất trồng cây lâu năm
47553 Huyện Yên Định Xã miền núi 22.000 17.000 12.000 - - Đất trồng cây lâu năm
47554 Huyện Yên Định Thị trấn 40.000 35.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
47555 Huyện Yên Định Xã đồng bằng 40.000 35.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
47556 Huyện Yên Định Xã miền núi 40.000 35.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
47557 Huyện Yên Định Thị trấn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
47558 Huyện Yên Định Xã đồng bằng Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
47559 Huyện Yên Định Xã miền núi Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
47560 Huyện Yên Định Huyện Yên Định Toàn huyện 61.000 - - - - Đất làm muối
47561 Huyện Yên Định Thị trấn 10.000 6.500 3.000 - - Đất rừng sản xuất
47562 Huyện Yên Định Xã đồng bằng 10.000 6.500 3.000 - - Đất rừng sản xuất
47563 Huyện Yên Định Xã miền núi 10.000 6.500 3.000 - - Đất rừng sản xuất
47564 Huyện Yên Định Thị trấn 10.000 6.500 3.000 - - Đất rừng phòng hộ
47565 Huyện Yên Định Xã đồng bằng 10.000 6.500 3.000 - - Đất rừng phòng hộ
47566 Huyện Yên Định Xã miền núi 10.000 6.500 3.000 - - Đất rừng phòng hộ
47567 Huyện Yên Định Thị trấn 10.000 6.500 3.000 - - Đất rừng đặc dụng
47568 Huyện Yên Định Xã đồng bằng 10.000 6.500 3.000 - - Đất rừng đặc dụng
47569 Huyện Yên Định Xã miền núi 10.000 6.500 3.000 - - Đất rừng đặc dụng
47570 Huyện Yên Định Thị trấn 40.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
47571 Huyện Yên Định Xã đồng bằng 40.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
47572 Huyện Yên Định Xã miền núi 40.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...