17:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thanh Hóa: Tiềm năng đầu tư bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Thanh Hóa không chỉ sở hữu vị trí địa lý đắc địa mà còn đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về kinh tế, hạ tầng và bất động sản. Theo bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại đây đang tạo nên sức hút lớn đối với nhà đầu tư và người dân.

Tổng quan về Thanh Hóa và những yếu tố tác động đến giá đất

Thanh Hóa được biết đến như một trong những cửa ngõ chiến lược kết nối Bắc Bộ với Trung Bộ. Với vị trí trải dài từ vùng núi phía Tây đến vùng đồng bằng ven biển, tỉnh này không chỉ là trung tâm kinh tế lớn của khu vực mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển bền vững.

Các yếu tố hạ tầng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị bất động sản tại Thanh Hóa. Cao tốc Bắc - Nam, quốc lộ 1A, đường ven biển cùng cảng biển Nghi Sơn đang giúp tỉnh kết nối thuận lợi với các tỉnh lân cận và quốc tế.

Ngoài ra, sân bay Thọ Xuân và các khu công nghiệp lớn như Nghi Sơn, Lam Sơn – Sao Vàng cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Không chỉ dừng lại ở giao thông, Thanh Hóa còn nổi bật với các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại hiện đại.

Các dự án đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng như FLC Sầm Sơn và Quảng Xương cũng tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường đất đai.

Phân tích giá đất tại Thanh Hóa và tiềm năng đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thanh Hóa dao động đáng kể. Mức giá cao nhất đạt 65.000.000 đồng/m², trong khi mức thấp nhất là 5.000 đồng/m². Giá trung bình rơi vào khoảng 1.494.568 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa và Thành phố Sầm Sơn thường có giá đất cao, nhờ sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và du lịch. Trong khi đó, các vùng ven như Hậu Lộc hay Nga Sơn vẫn duy trì mức giá thấp, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Hà Tĩnh, giá đất tại Thanh Hóa được xem là khá cạnh tranh, nhưng có tiềm năng tăng trưởng vượt trội nhờ vào sức hút du lịch và các dự án lớn.

Với mức giá đa dạng, Thanh Hóa phù hợp cho cả các nhà đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn. Những người tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven biển hoặc trung tâm thành phố, nơi nhu cầu mua bán đang tăng mạnh.

Đối với nhà đầu tư dài hạn, các vùng ven và khu vực gần các dự án lớn như Nghi Sơn có thể là lựa chọn tối ưu.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Thanh Hóa

Thanh Hóa đang trở thành điểm đến hấp dẫn nhờ sự phát triển vượt bậc của hạ tầng và kinh tế. Các dự án lớn như khu kinh tế Nghi Sơn, đường ven biển và hệ thống đô thị hiện đại không chỉ nâng cao giá trị đất đai mà còn tạo ra sự sôi động cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Thanh Hóa có lợi thế đặc biệt trong lĩnh vực du lịch với các bãi biển nổi tiếng như Sầm Sơn, Hải Tiến và Pù Luông. Sự kết hợp giữa du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong nước và quốc tế.

Những dự án như FLC Sầm Sơn hay quần thể nghỉ dưỡng cao cấp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Kế hoạch phát triển đô thị thông minh và các dự án công nghiệp lớn tại Nghi Sơn cũng sẽ tạo ra làn sóng tăng trưởng mới. Các khu vực ngoại thành, trước đây được đánh giá là tiềm năng "ngủ quên", nay đang dần trở thành những mảnh đất vàng đầy hứa hẹn.

Thanh Hóa đang đứng trước cơ hội bứt phá mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để tham gia vào thị trường này, tận dụng những tiềm năng to lớn và sự tăng trưởng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Thanh Hoá là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thanh Hoá là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thanh Hoá là: 1.559.264 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4880

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
46801 Huyện Yên Định Đường các thôn - Xã Định Tân Đoạn từ hộ Nhật Biểu - đến đê Sông Mã 156.000 124.800 93.600 62.400 - Đất TM-DV nông thôn
46802 Huyện Yên Định Đường các thôn - Xã Định Tân Đoạn từ hộ ông Phương - đến bà Minh 156.000 124.800 93.600 62.400 - Đất TM-DV nông thôn
46803 Huyện Yên Định Đường các thôn - Xã Định Tân Đoạn từ hộ ông Đan - đến hộ Tuyến Ngọc 156.000 124.800 93.600 62.400 - Đất TM-DV nông thôn
46804 Huyện Yên Định Đường các thôn - Xã Định Tân Đoạn từ hộ ông Luận - đến hộ ông Liên 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46805 Huyện Yên Định Đường các thôn - Xã Định Tân Đoạn từ hộ ông Đềm - đến Đồng Nang 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46806 Huyện Yên Định Đường các thôn - Xã Định Tân Đoạn từ hộ ông Sáu Hải - đến Giếng Làng 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46807 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tân 98.000 78.400 58.800 39.200 - Đất TM-DV nông thôn
46808 Huyện Yên Định Tuyến đường đê sông Mã - Xã Định Tiến Đoạn từ giáp xã Định Tân - đến giáp xã Định Công 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46809 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Định Tiến Đoạn từ giáp xã Định Hoà - đến đường Tỉnh lộ 516D 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46810 Huyện Yên Định Tuyến đường trung tâm xã - Xã Định Tiến Đoạn từ hộ ông Luân (giáp đê sông Mã) - đến hộ ông Đồng Bình (thôn 4) 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46811 Huyện Yên Định Tuyến đường trung tâm xã - Xã Định Tiến Đoạn từ Nghè Mỹ Lộc - đến hết chợ trung tâm xã 390.000 312.000 234.000 156.000 - Đất TM-DV nông thôn
46812 Huyện Yên Định Tuyến đường trung tâm xã - Xã Định Tiến Đoạn từ ngã ba hộ ông Khiêm (thôn 3) - đến ngã ba đường rẽ đi Trạm y tế. 390.000 312.000 234.000 156.000 - Đất TM-DV nông thôn
46813 Huyện Yên Định Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến Đoạn từ Nhà máy sấy - đến ngã ba hộ ông Nhặt thôn Tam Đồng 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
46814 Huyện Yên Định Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến Đoạn từ giáp đường nhựa dọc theo mương B1, - đến cống nghè Mỹ Lọc 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
46815 Huyện Yên Định Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến Đoạn từ cống Nấp Vân, - đến giáp hộ ông Bính Toán đất mới thôn Tam Đồng 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
46816 Huyện Yên Định Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến Đoạn từ giáp hộ ông Văn thôn Lang Thôn - đến giáp đường Tỉnh lộ 516D 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
46817 Huyện Yên Định Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến Đoạn từ cống Trạm bơm (thôn 1) - đến ngã ba hộ ông Khiêm (thôn 3) 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46818 Huyện Yên Định Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến Đoạn từ hộ ông Thường (Thôn 6) - đến hộ ông Hân (thôn 7) 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46819 Huyện Yên Định Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến Đoạn từ ngã ba hộ ông Khiêm (thôn 3) - đến ngã 3 hộ ông Nhặt (thôn 16) 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46820 Huyện Yên Định Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến Đọan từ ngã ba đường rẽ đi Trạm y tế - đến Trạm bơm tiêu Yên Thôn 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46821 Huyện Yên Định Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến Đoạn từ hộ ông Ban Cử (thôn 9) - đến hộ ông Chiến giáp cầu Yên Thôn 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46822 Huyện Yên Định Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến Đoạn từ hộ ông Xuyên (thôn 13) - đến hộ ông Túy (thôn 16) 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46823 Huyện Yên Định Các đường xương cá làng Lang thôn và Làng Mỹ Lược - Xã Định Tiến 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất TM-DV nông thôn
46824 Huyện Yên Định Các đường xương cá làng Lang thôn và Làng Mỹ Lược - Xã Định Tiến 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
46825 Huyện Yên Định Các đường xương cá làng Tam Đồng - Xã Định Tiến 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
46826 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tiến 98.000 78.400 58.800 39.200 - Đất TM-DV nông thôn
46827 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Định Long Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 45 đường vào UBND xã - đến ngã ba Phúc thôn 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất TM-DV nông thôn
46828 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Định Long Đoạn từ NVH Là Thôn - đến giáp đê sông Mã 520.000 416.000 312.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
46829 Huyện Yên Định Tuyến các đường thôn - Xã Định Long Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 45 - đến Trại Lợn 520.000 416.000 312.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
46830 Huyện Yên Định Tuyến các đường thôn - Xã Định Long Đường kẹp song song với QL 45 từ hộ ông Tuấn - đến giáp Định Liên 975.000 780.000 585.000 390.000 - Đất TM-DV nông thôn
46831 Huyện Yên Định Tuyến các đường thôn - Xã Định Long Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 45 hết Bệnh viện Đa khoa 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất TM-DV nông thôn
46832 Huyện Yên Định Tuyến các đường thôn - Xã Định Long Đoạn từ Nhà văn hoá Tân ngữ - đến hộ bà Hà 390.000 312.000 234.000 156.000 - Đất TM-DV nông thôn
46833 Huyện Yên Định Tuyến các đường thôn - Xã Định Long Đoạn từ Trường Mầm non - đến hộ ông Thú 390.000 312.000 234.000 156.000 - Đất TM-DV nông thôn
46834 Huyện Yên Định Tuyến các đường thôn - Xã Định Long Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 45 (hộ ông Loát) - đến Nhà văn hoá thôn Tân Ngữ 975.000 780.000 585.000 390.000 - Đất TM-DV nông thôn
46835 Huyện Yên Định Các đường trong khu dân cư mới - Xã Định Long 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
46836 Huyện Yên Định Các trục đường trong thôn Là Thôn đến PhúcThôn - Xã Định Long 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
46837 Huyện Yên Định Đường trong khu dân cư Cầu Nun (Tân Ngữ 1) - Xã Định Long 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
46838 Huyện Yên Định Đường trong khu dân cư Sào Bái (Tân Ngữ 1) - Xã Định Long 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
46839 Huyện Yên Định Đường trong khu dân cư Sau Chợ Bản (Tân Ngữ 2) - Xã Định Long 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
46840 Huyện Yên Định Các trục đường trong thôn Là Thôn - Xã Định Long 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
46841 Huyện Yên Định Các trục đường trong thôn Phúc thôn - Xã Định Long 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
46842 Huyện Yên Định Các trục đường trong thôn Tân Ngữ 1 - Xã Định Long 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
46843 Huyện Yên Định Các trục đường trong thôn Tân Ngữ 2 - Xã Định Long 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
46844 Huyện Yên Định Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 - Xã Định Long 520.000 416.000 312.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
46845 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Long 98.000 78.400 58.800 39.200 - Đất TM-DV nông thôn
46846 Huyện Yên Định Tuyến đường liên thôn - Xã Định Liên Đoạn từ Quốc lộ 45 - đến hộ ông Chương (Vực Phác) 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất TM-DV nông thôn
46847 Huyện Yên Định Tuyến đường liên thôn - Xã Định Liên Đoạn từ Quốc lộ 45 giáp cây xăng - đến hết Nhà máy gạch Tuynel 1.625.000 1.300.000 975.000 650.000 - Đất TM-DV nông thôn
46848 Huyện Yên Định Các đường trong khu dân cư mới (không giáp QL 45) - Xã Định Liên 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
46849 Huyện Yên Định Tuyến đường thôn - Xã Định Liên Đoạn từ hộ ông Hùng Thanh thôn 8 - đến hộ bà Cạy (thôn Vực Phác) 520.000 416.000 312.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
46850 Huyện Yên Định Đường trục làng Duyên Thượng - Xã Định Liên 455.000 364.000 273.000 182.000 - Đất TM-DV nông thôn
46851 Huyện Yên Định Đường trục làng Vực Phác - Xã Định Liên 390.000 312.000 234.000 156.000 - Đất TM-DV nông thôn
46852 Huyện Yên Định Đường còn lại của làng Duyên Thượng, Vực Phác - Xã Định Liên 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất TM-DV nông thôn
46853 Huyện Yên Định Đường trục làng Bái Thủy - Xã Định Liên 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46854 Huyện Yên Định Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 của các thôn còn lại - Xã Định Liên 520.000 416.000 312.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
46855 Huyện Yên Định Đường song song và các đường làng Vực Phác ra Quốc lộ 45 - Xã Định Liên từ Trường Mầm non - đến nghĩa trang liệt sỹ huyện 1.170.000 936.000 702.000 468.000 - Đất TM-DV nông thôn
46856 Huyện Yên Định Đường song song và các đường ra Quốc lộ 45 khu vực - Xã Định Liên từ đường vào Nhà máy gạch Tuynel - đến giáp kênh B4 về giáp xã Định Long 1.170.000 936.000 702.000 468.000 - Đất TM-DV nông thôn
46857 Huyện Yên Định Các đường còn lại của làng Bái Thủy - Xã Định Liên 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
46858 Huyện Yên Định Đường trong khu dân cư mới Quán Nước - Xã Định Liên 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
46859 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Liên 98.000 78.400 58.800 39.200 - Đất TM-DV nông thôn
46860 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng Đoạn từ giáp thôn Thiết Đinh xã Định Tường - đến ngã ba Đường 516C 455.000 364.000 273.000 182.000 - Đất TM-DV nông thôn
46861 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng Đoạn từ ngã ba Trường học - đến hộ ông Thanh Thiêm 390.000 312.000 234.000 156.000 - Đất TM-DV nông thôn
46862 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng Đoạn từ ngã ba Phú cẩm - đến giáp xã Thiệu Vũ, Thiệu Hoá 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46863 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng Đoạn từ ngã ba Phú Cẩm - đến giáp xã Thiệu Thành, Thiệu Hoá 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46864 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng Đoạn từ ngã ba Phú Cẩm - đến giáp xã Thiệu Ngọc, Thiệu Hoá 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46865 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng Đoạn từ hội trường thôn Phú Thọ, - đến cống Bối Lim 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46866 Huyện Yên Định Tuyến đường đê Sông Cầu Chày - Xã Định Tăng Đoạn từ hộ ông Thanh Thiêm - đến ngã ba Phú Cẩm 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46867 Huyện Yên Định Các tuyến đê còn lại - Xã Định Tăng Các tuyến đê còn lại 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46868 Huyện Yên Định Tuyến đường liên thôn - Xã Định Tăng Đoạn từ hộ ông Lịch - đến hộ bà Giang Nấu 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46869 Huyện Yên Định Tuyến đường liên thôn - Xã Định Tăng Đoạn từ ngã ba ông Khôi - đến hộ ông Hoạt (đoạn đường vào UBND xã) 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46870 Huyện Yên Định Tuyến đường liên thôn - Xã Định Tăng Đoạn từ hộ ông Trúc Đào đi ngã ba Phú Thọ - đến Phú Cẩm 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46871 Huyện Yên Định Các đường trục trong các thôn Bái Trại, Thạch Đài, Hoạch Thôn, Phú Thọ, Phú Cẩm - Xã Định Tăng 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất TM-DV nông thôn
46872 Huyện Yên Định Các đường trục trong thôn Phú Cường - Xã Định Tăng 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất TM-DV nông thôn
46873 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tăng 98.000 78.400 58.800 39.200 - Đất TM-DV nông thôn
46874 Huyện Yên Định Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng Đoạn từ hộ ông Minh Mai - đến giáp Ái Thôn 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46875 Huyện Yên Định Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng Đoạn từ hộ ông Thịnh - đến cống kênh Bắc (giáp xã Định Tân) 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46876 Huyện Yên Định Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng Đoạn từ Nhà văn hoá thôn Đồng Tình đi Trịnh Điện (Định Hải) cống kênh Bắc 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46877 Huyện Yên Định Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng Đoạn từ cầu Trường Mầm non - đến TL 516B 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
46878 Huyện Yên Định Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng Đoạn từ Nhà văn hóa Duyên Hy - đến TL 516b 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
46879 Huyện Yên Định Tuyến đường xuống UBND xã Định Hưng - Xã Định Hưng Đoạn từ ngã 3 hộ ông Dự - đến hết hộ ông Đảm 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46880 Huyện Yên Định Tuyến đường xuống UBND xã Định Hưng - Xã Định Hưng Đoạn từ hộ ông Đảm - đến cầu Hạ Mã 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
46881 Huyện Yên Định Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528 - Thôn Đồng Tình - Xã Định Hưng Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46882 Huyện Yên Định Các đường còn lại trong thôn - Xã Định Hưng Các đường còn lại trong thôn 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất TM-DV nông thôn
46883 Huyện Yên Định Thôn Duyên Hy - Xã Định Hưng Đoạn cống tiêu KCN - đến cống tiêu ông Châu 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46884 Huyện Yên Định Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528, đường liên thôn - Thôn Duyên Hy - Xã Định Hưng 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46885 Huyện Yên Định Các đường còn lại trong thônThôn Duyên Hy - Xã Định Hưng 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất TM-DV nông thôn
46886 Huyện Yên Định Thôn Vệ - Xã Định Hưng Đường từ hộ ông Tuyển Huyên - đến hộ bà Bé Sang 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46887 Huyện Yên Định Thôn Vệ - Xã Định Hưng Đường từ hộ ông Hảo Ngoan - đến hộ ông Tường Mai 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46888 Huyện Yên Định Các đường trục nối ra đường liên xã, đường liên thôn - Thôn Vệ - Xã Định Hưng 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46889 Huyện Yên Định Các đường còn lại trong thôn - Thôn Vệ - Xã Định Hưng 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất TM-DV nông thôn
46890 Huyện Yên Định Hổ Thôn - Xã Định Hưng Đường từ cổng làng - đến hộ ông Sèo 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46891 Huyện Yên Định Đường bờ kênh Bắc - Hổ Thôn - Xã Định Hưng từ hộ ông Hoạch - đến hộ ông Phương Hoa 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46892 Huyện Yên Định Các đường còn lại trong thôn - Hổ Thôn - Xã Định Hưng 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất TM-DV nông thôn
46893 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hưng 98.000 78.400 58.800 39.200 - Đất TM-DV nông thôn
46894 Huyện Yên Định Tuyến đường đê sông Mã - Xã Định Hải Đoạn từ hộ bà Hoá Ái (Sét Thôn) - đến giáp xã Định Tân 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46895 Huyện Yên Định Đường liên xã - Xã Định Hải Đoạn từ giáp thôn Đồng Tình, xã Định Hưng - đến hộ ông Thả Nghị thôn Trịnh Điện 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất TM-DV nông thôn
46896 Huyện Yên Định Đường liên xã - Xã Định Hải Đoạn từ hộ ông Ngân Hiệp (Sét Thôn) - đến hộ ông Thuần (Sét Thôn giáp đê sông Mã) 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất TM-DV nông thôn
46897 Huyện Yên Định Đường liên xã - Xã Định Hải Đoạn từ giáp làng Vệ, xã Định Hưng - đến đê sông Mã 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46898 Huyện Yên Định Các đường trục các thôn (Sét Thôn, Thịnh Thôn, Trịnh Điện, Ái Thôn, Duyên Lộc) - Xã Định Hải 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46899 Huyện Yên Định Đường nội đồng giáp Tỉnh lộ 528 đến đường liên xã thôn Trịnh Điền (Ao đình thôn Trịnh Điền) - Xã Định Hải 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
46900 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hải 98.000 78.400 58.800 39.200 - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...